Tōkai, Ibaraki
Tōkai 東海村 | |
---|---|
Văn phòng hành chính làng Tōkai | |
Vị trí Tōkai trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°28′22,7″B 140°33′58″Đ / 36,46667°B 140,56611°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Huyện | Naka |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 38 km2 (15 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 37,891 |
• Mật độ | 1,000/km2 (2,600/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 319-1117 |
Điện thoại | 029-282-1711 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3-7-1 Tōkai, Tōkai-mura, Naka-gun, Ibaraki-ken 319-1117 |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Vành khuyên |
Hoa | Lilium maculatum |
Cây | Pinus thunbergii |
Tōkai (
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Tōkai (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/T%C5%8Dkai,_Ibaraki