Hitachiōta, Ibaraki
Hitachiōta 常陸太田市 | |
---|---|
Tòa thị chính Hitachiōta | |
Vị trí Hitachiōta trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°32′17,8″B 140°31′51,3″Đ / 36,53333°B 140,51667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Miyata Tatsuo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 372 km2 (144 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 48,602 |
• Mật độ | 130/km2 (340/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 313-8611 |
Điện thoại | 0294-72-3111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3690 Kanai-chō, Hitachiōta-shi, Ibaraki-ken 313-8611 |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Bồng chanh |
Hoa | Lệ đường |
Cây | Zelkova serrata |
Hitachiōta (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Hitachiōta (City (-shi), Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2024.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hitachi%C5%8Dta,_Ibaraki