Hitachi, Ibaraki
Hitachi 日立市 | |
---|---|
Tòa thị chính thành phố Hitachi | |
Vị trí thành phố Hitachi trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°35′56,9″B 140°39′5,4″Đ / 36,58333°B 140,65°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Qgawa Haruki |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 225,9 km2 (87,2 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 174,508 |
• Mật độ | 770/km2 (2,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 317-8601 |
Điện thoại | 0294-22-3111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1-1 Sukegawa-chō, Hitachi-shi, Ibaraki-ken 317-8601 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Phalacrocorax capillatus |
Cá | Bạch tuộc khổng lồ Thái Bình Dương |
Hoa | Anh đào |
Cây | Zelkova serrata |
Hitachi (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hitachi, Ibaraki | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.2 | 23.2 | 25.0 | 29.1 | 30.6 | 33.6 | 37.4 | 37.0 | 35.8 | 33.5 | 24.9 | 24.7 | 37,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.1 | 9.2 | 11.8 | 16.3 | 20.2 | 23.0 | 26.9 | 28.5 | 25.6 | 20.8 | 16.3 | 11.5 | 18,27 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 4.6 | 4.8 | 7.5 | 12.1 | 16.3 | 19.6 | 23.4 | 25.0 | 22.0 | 17.1 | 12.1 | 7.2 | 14,31 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.2 | 0.4 | 3.1 | 7.8 | 12.6 | 16.6 | 20.6 | 22.3 | 19.1 | 13.6 | 8.0 | 2.8 | 10,59 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −6.2 | −6.9 | −3.7 | −1.9 | 3.7 | 9.1 | 13.0 | 15.2 | 10.8 | 3.7 | −1.1 | −3.9 | −6,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 56.4 (2.22) | 52.4 (2.063) | 107.4 (4.228) | 131.4 (5.173) | 164.2 (6.465) | 159.8 (6.291) | 162.6 (6.402) | 125.4 (4.937) | 179.1 (7.051) | 188.5 (7.421) | 78.8 (3.102) | 49.8 (1.961) | 1.455,7 (57,311) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 5.2 | 5.6 | 9.6 | 10.6 | 11.3 | 12.4 | 12.5 | 8.6 | 11.0 | 11.0 | 7.0 | 5.6 | 110,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 200.0 | 184.9 | 187.7 | 189.5 | 181.4 | 136.3 | 153.7 | 179.2 | 138.2 | 144.1 | 161.1 | 186.6 | 2.046,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Hitachi (City (-shi), Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hitachi,_Ibaraki