Ibaraki (thị trấn)
Ibaraki 茨城町 | |
---|---|
Toà thị chính thị trấn Ibaraki | |
Vị trí thị trấn Ibaraki trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°17′12,8″B 140°25′28,3″Đ / 36,28333°B 140,41667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Huyện | Higashiibaraki |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 121,6 km2 (47,0 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 31,401 |
• Mật độ | 260/km2 (670/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 311-3192 |
Điện thoại | 029-292-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1080 Ozutsumi, Ibaraki-machi, Higashiibaraki-gun, Ibaraki-ken 311-3192 |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Horornis diphone |
Hoa | Anh đào |
Cây | Prunus mume |
Ibaraki (
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Ibaraki (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ibaraki_(th%E1%BB%8B_tr%E1%BA%A5n)