Wiki - KEONHACAI COPA

Room Alone 401-410

Room Alone 401-410
รูมอะโลน
Thể loạiLãng mạn
Chính kịch
Sáng lậpGMMTV
Đạo diễnNuttapong Mongkolsawas
Quốc giaThái Lan
Ngôn ngữTiếng Thái
Số tập10
Sản xuất
Thời lượng50 phút/tập
Trình chiếu
Kênh trình chiếuOne HD
Bang Channel
GMM 25 (phát lại)
Phát sóng25 tháng 10 năm 2014 (2014-10-25) – 27 tháng 12 năm 2014 (2014-12-27)
Thông tin khác
Chương trình sauRoom Alone 2

Room Alone 401-410 (tiếng Thái: Room Alone 401-410 – รูมอะโลน; RTGS: Room Alone 401-410 – Rum A-lon) là một bộ phim truyền hình Thái Lan phát sóng năm 2014. Bộ phim được đạo diễn bởi Nuttapong Mongkolsawas và sản xuất bởi GMMTV.[1]

Bộ phim được phát sóng vào lúc 13:00 (ICT), thứ Bảy trên One HD và lúc 20:00 (ICT), Chủ nhật trên Bang Channel, bắt đầu từ ngày 25 tháng 10 năm 2014.[2][3] Bộ phim kết thúc vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.

Phần tiếp theo mang tên Room Alone 2 được phát sóng vào ngày 4 tháng 10 năm 2015.

Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên chính[sửa | sửa mã nguồn]

  • Anchasa Mongkhonsamai (Bifern) vai Jaegun
  • Achirawich Saliwattana (Gun) vai Earng
  • Maripha Siripool (Wawa) vai Baitoey
  • Phakjira Kanrattanasood (Nanan) vai Min
  • Natthawat Chainarongsophon (Gun) vai Camp
  • Suwittayawat Pariyawit (Kikey) vai Men
  • Jirakit Kuariyakul (Toptap) vai Tul
  • Chatchawit Techarukpong (Victor) vai Terk
  • Jirakit Thawornwong (Mek) vai View
  • Worranit Thawornwong (Mook) vai Snow
  • Jumpol Adulkittiporn (Off) vai Puen

Diễn viên phụ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Puwadon Vejvongsa (James) vai Kin
  • Sattaphong Phiangphor (Tao) vai Tent
  • Korawit Boonsri (Gun) vai Ter, bạn trai của Gang
  • Phurikulkrit Chusakdiskulwibul (Amp) vai Gang
  • Nisachon Siothaisong (Nest) vai Zean
  • Thitipoom Techaapaikhun (New) vai Ray
  • Tawan Vihokratana (Tay) vai Warm
  • Phanuphong Wongthom vai Cable
  • Thassapak Hsu (Bie) vai Tawan
  • Weluree Ditsayabut vai Cake, bạn gái của Tent
  • Napasasi Surawan (Mind) vai Net - Nin
  • Patcha Poonpiriya (June) vai Air

Khách mời[sửa | sửa mã nguồn]

  • Watchara Sukchum (Jennie) vai Neon
  • Tachakorn Boonlupyanun (Godji) vai phóng viên (tập 9)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “เรื่องย่อ Room Alone 401-410”. kapook.com (bằng tiếng Thái). Kapook. ngày 14 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2020.
  2. ^ 'ใบเฟิร์น'เพลินรัก'วิคเตอร์' เล่นแล้วอินฟินนอกจอ”. Thai Rath (bằng tiếng Thái). ngày 24 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2020.
  3. ^ “อุต๊ะ !! ท็อปแท็ป ประกาศชัดผมเป็น...”. teenee.com (bằng tiếng Thái). Teenee. ngày 28 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Room_Alone_401-410