José Cifuentes
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | José Adoni Cifuentes Charcopa[1] | ||
Ngày sinh | 12 tháng 3, 1999 | ||
Nơi sinh | Esmeraldas, Ecuador | ||
Chiều cao | 1,76 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Los Angeles FC | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2019 | Universidad Católica | 6 | (1) |
2017–2019 | → América de Quito (cho mượn) | 68 | (7) |
2020– | Los Angeles FC | 85 | (13) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019 | U-20 Ecuador | 16 | (2) |
2019– | U-23 Ecuador | 2 | (0) |
2019– | Ecuador | 20 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:39, 14 tháng 3 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 07:33, 24 tháng 3 năm 2024 |
José Adoni Cifuentes Charcopa (sinh ngày 12 tháng 3 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ecuador thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Los Angeles FC tại Major League Soccer và đội tuyển quốc gia Ecuador.[3]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Ecuador (ECU)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 10. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “José Cifuentes”. Los Angeles FC. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
- ^ José Cifuentes tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jos%C3%A9_Cifuentes