Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018 - Đơn nữ

Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018
Vô địchRomânia Simona Halep
Á quânHoa Kỳ Sloane Stephens
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–4, 6–1
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoại−4545+nữ
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2017 ·Giải quần vợt Pháp Mở rộng· 2019 →

Jeļena Ostapenko là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng một trước Kateryna Kozlova. Ostapenko trở thành nhà vô địch thứ 2 của Pháp Mở rộng (sau Anastasia MyskinaGiải quần vợt Pháp Mở rộng 2005) bị loại ở vòng một khi đang bảo vệ chức vô địch.

Lần đầu tiên trong giải đấu, Sara Errani, Francesca SchiavoneVenus Williams trong nhánh đấu với Ostapenko, bị loại từ vòng đấu đầu tiên. Lần đầu tiên trong sự nghiệp, Venus Williams bị loại ngay từ vòng đầu. Cô thua Wang Qiang.[1]

Simona Halep bảo vệ thành công ngôi số 1 bảng xếp hạng WTA khi loại Garbiñe Muguruza ở vòng bán kết.[2] Caroline Wozniacki, Karolína Plíšková, Elina SvitolinaCaroline Garcia cũng tranh ngôi số 1 khi bắt đầu giải đấu, nhưng đã bị loại vì không thể vào được vòng tứ kết.

Lần đầu tiên Agnieszka Radwańska không chơi vòng đấu chính của giải Grand Slam này kể từ khi cô lần đầu ra mắt Giải quần vợt Wimbledon 2006, kết thúc chuỗi 47 giải đấu mà cô tham dự.[3]

Đây là giải Grand Slam đầu tiên mà Serena Williams tham dự kể từ khi cô vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017 và sinh con của cô vào Tháng 9 năm 2017. Cô đã lần đầu tiên không đước xếp loại hạt giống kể từ Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007, khi cô xếp hạng 81 và vô địch giải đấu. Williams sẽ cân bằng kỉ lục vô địch 24 giải Grand Slam của Margaret Court. Cô cũng sẽ trở thành tay vợt thứ 2 trên thế giới, sau Steffi Graf, gấp bốn lần sự nghiệp Grand Slam. Nhưng cô đã rút lui trước vòng 4 gặp Maria Sharapova vì bị chấn thương.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   România Simona Halep (Vô địch)
02.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 4)
03.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Bán kết)
04.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng 3)
05.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
06.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
07.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 4)
08.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 3)
09.   Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng 1)
10.   Hoa Kỳ Sloane Stephens (Chung kết)
11.   Đức Julia Görges (Vòng 3)
12.   Đức Angelique Kerber (Tứ kết)
13.   Hoa Kỳ Madison Keys (Bán kết)
14.   Nga Daria Kasatkina (Tứ kết)
15.   Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe (Vòng 2)
16.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 4)
17.   Úc Ashleigh Barty (Vòng 2)
18.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 3)
19.   Slovakia Magdaléna Rybáriková (Vòng 3)
20.   Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 1)
21.   Nhật Bản Naomi Osaka (Vòng 3)
22.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng 1)
23.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng 2)
24.   Úc Daria Gavrilova (Vòng 3)
25.   Estonia Anett Kontaveit (Vòng 4)
26.   Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng 4)
27.   Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 2)
28.   Nga Maria Sharapova
29.   Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 1)
30.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 2)
31.   România Mihaela Buzărnescu (Vòng 4)
32.   Pháp Alizé Cornet (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1România Simona Halep6266
12Đức Angelique Kerber7732
1România Simona Halep66
3Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza14
3Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza66
28Nga Maria Sharapova21
1România Simona Halep366
10Hoa Kỳ Sloane Stephens641
 Kazakhstan Yulia Putintseva654
13Hoa Kỳ Madison Keys776
13Hoa Kỳ Madison Keys44
10Hoa Kỳ Sloane Stephens66
10Hoa Kỳ Sloane Stephens66
14Nga Daria Kasatkina31

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
1România S Halep266
 Hoa Kỳ A Riske6111România S Halep66
WCPháp M Georges42WCHoa Kỳ T Townsend31
WCHoa Kỳ T Townsend661România S Halep76
PRHoa Kỳ B Mattek-Sands66 Đức A Petkovic50
 Thụy Điển J Larsson43PRHoa Kỳ B Mattek-Sands065
 Đức A Petkovic7126 Đức A Petkovic677
29Pháp K Mladenovic61021România S Halep66
24Úc D Gavrilova477616Bỉ E Mertens21
 România S Cîrstea664324Úc D Gavrilova576
 Hoa Kỳ B Pera66 Hoa Kỳ B Pera753
 Nga E Vesnina3224Úc D Gavrilova31
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson6616Bỉ E Mertens66
 Pháp O Dodin30 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson34
 Hoa Kỳ V Lepchenko71164016Bỉ E Mertens66
16Bỉ E Mertens69776

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
12Đức A Kerber66
 Đức M Barthel2312Đức A Kerber66
 România A Bogdan616 România A Bogdan23
 Cộng hòa Séc M Vondroušová36412Đức A Kerber7777
 Belarus A Sasnovich6618Hà Lan K Bertens6464
 Cộng hòa Séc D Allertová43 Belarus A Sasnovich42
 Belarus A Sabalenka2118Hà Lan K Bertens66
18Hà Lan K Bertens6612Đức A Kerber66
27Trung Quốc S Zhang677Pháp C Garcia23
PRSlovakia K Kučová0527Trung Quốc S Zhang34
 România I-C Begu659 România I-C Begu66
 Slovakia AK Schmiedlová477 România I-C Begu13
 Trung Quốc S Peng667Pháp C Garcia66
 Serbia A Krunić34 Trung Quốc S Peng463
 Trung Quốc Y Duan107Pháp C Garcia636
7Pháp C Garcia66

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
3Tây Ban Nha G Muguruza776
 Nga S Kuznetsova6023Tây Ban Nha G Muguruza66
WCPháp F Ferro66WCPháp F Ferro43
 Đức C Witthöft423Tây Ban Nha G Muguruza66
 Úc S Stosur66 Úc S Stosur02
 Bỉ Y Wickmayer24 Úc S Stosur677
 Slovenia P Hercog46130Nga A Pavlyuchenkova261
30Nga A Pavlyuchenkova6773Tây Ban Nha G Muguruza2
19Slovakia M Rybáriková66 Ukraina L Tsurenko0r
 Thái Lan L Kumkhum3019Slovakia M Rybáriková66
 Thụy Sĩ B Bencic3777 Thụy Sĩ B Bencic24
QÝ D Chiesa662519Slovakia M Rybáriková24
 Ukraina L Tsurenko466 Ukraina L Tsurenko66
 Thụy Sĩ S Vögele622 Ukraina L Tsurenko366
 Đức L Siegemund4415Hoa Kỳ C Vandeweghe640
15Hoa Kỳ C Vandeweghe66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
11Đức J Görges656
 Slovakia D Cibulková47011Đức J Görges777
 Bỉ A Van Uytvanck66 Bỉ A Van Uytvanck565
WCÚc I Wallace1011Đức J Görges34
 Cộng hòa Séc Kr Plíšková644PRHoa Kỳ S Williams66
PRHoa Kỳ S Williams776PRHoa Kỳ S Williams366
 Nga N Vikhlyantseva3117Úc A Barty634
17Úc A Barty66PRHoa Kỳ S Williams
28Nga M Sharapova64628Nga M Sharapovaw/o
QHà Lan R Hogenkamp16328Nga M Sharapova76
 Ukraina K Bondarenko24 Croatia D Vekić54
 Croatia D Vekić6628Nga M Sharapova66
 Cộng hòa Séc L Šafářová666Cộng hòa Séc Ka Plíšková21
WCPháp J Ponchet41 Cộng hòa Séc L Šafářová641
QCộng hòa Séc B Krejčíková6646Cộng hòa Séc Ka Plíšková366
6Cộng hòa Séc Ka Plíšková786

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
5Latvia J Ostapenko53
 Ukraina K Kozlova76 Ukraina K Kozlova7744
 Cộng hòa Séc K Siniaková77 Cộng hòa Séc K Siniaková6466
PRBelarus V Azarenka55 Cộng hòa Séc K Siniaková23
PRTrung Quốc S Zheng4126Cộng hòa Séc B Strýcová66
 Nga E Makarova66 Nga E Makarova42
 Nhật Bản K Nara63426Cộng hòa Séc B Strýcová66
26Cộng hòa Séc B Strýcová16626Cộng hòa Séc B Strýcová43
22Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta43 Kazakhstan Y Putintseva66
 Kazakhstan Y Putintseva66 Kazakhstan Y Putintseva66
 Hoa Kỳ J Brady66 Hoa Kỳ J Brady43
WCPháp A Hesse11 Kazakhstan Y Putintseva176
 Croatia P Martić66 Trung Quốc Q Wang654
 Trung Quốc Y Wang23 Croatia P Martić11
 Trung Quốc Q Wang67 Trung Quốc Q Wang66
9Hoa Kỳ V Williams45

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
13Hoa Kỳ M Keys66
 Hoa Kỳ S Vickery3313Hoa Kỳ M Keys66
QHoa Kỳ C Dolehide66QHoa Kỳ C Dolehide41
QThụy Sĩ V Golubic4413Hoa Kỳ M Keys679
 Ba Lan M Linette3121Nhật Bản N Osaka167
 Kazakhstan Z Diyas66 Kazakhstan Z Diyas45
Hoa Kỳ S Kenin2521Nhật Bản N Osaka67
21Nhật Bản N Osaka6713Hoa Kỳ M Keys66
31România M Buzărnescu6631România M Buzărnescu41
PRHoa Kỳ V King3331România M Buzărnescu66
QThụy Điển R Peterson66QThụy Điển R Peterson12
 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh4331România M Buzărnescu67
QÝ F Schiavone62624Ukraina E Svitolina35
 Slovakia V Kužmová7777 Slovakia V Kužmová34
 Úc A Tomljanović534Ukraina E Svitolina66
4Ukraina E Svitolina76

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
8Cộng hòa Séc P Kvitová367
 Paraguay V Cepede Royg6158Cộng hòa Séc P Kvitová66
 Tây Ban Nha L Arruabarrena776 Tây Ban Nha L Arruabarrena04
 Hungary T Babos6538Cộng hòa Séc P Kvitová6664
QRomânia A Dulgheru577625Estonia A Kontaveit7877
 Hoa Kỳ C McHale7653QRomânia A Dulgheru52
 Hoa Kỳ M Brengle16225Estonia A Kontaveit76
25Estonia A Kontaveit64625Estonia A Kontaveit20
20Latvia A Sevastova61310Hoa Kỳ S Stephens66
QColombia M Duque Mariño466QColombia M Duque Mariño03
 Ý C Giorgi66 Ý C Giorgi66
QHoa Kỳ G Min32 Ý C Giorgi616
QBa Lan M Fręch63610Hoa Kỳ S Stephens468
 Nga E Alexandrova363QBa Lan M Fręch22
LLHà Lan A Rus2010Hoa Kỳ S Stephens66
10Hoa Kỳ S Stephens66

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
14Nga D Kasatkina66
 Estonia K Kanepi4114Nga D Kasatkina66
 Đức T Maria614 Bỉ K Flipkens33
 Bỉ K Flipkens77614Nga D Kasatkina616
PRLuxembourg M Minella652 Hy Lạp M Sakkari163
 Hy Lạp M Sakkari776 Hy Lạp M Sakkari76
 Croatia A Konjuh0123Tây Ban Nha C Suárez Navarro53
23Tây Ban Nha C Suárez Navarro6614Nga D Kasatkina776
32Pháp A Cornet2662Đan Mạch C Wozniacki653
 Ý S Errani62332Pháp A Cornet7742
WCPháp C Paquet6642WCPháp P Parmentier6266
WCPháp P Parmentier3776WCPháp P Parmentier03
LLSlovenia D Jakupović342Đan Mạch C Wozniacki66
QTây Ban Nha G García Pérez66QTây Ban Nha G García Pérez10
 Hoa Kỳ D Collins6212Đan Mạch C Wozniacki66
2Đan Mạch C Wozniacki776

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bonnie D. Ford (ngày 27 tháng 5 năm 2018). “An unhappy 'first' for Venus Williams this season”. ESPN. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “5 Weeks Forecast WTA Ranking”. live-tennis.eu (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ “Roland Garros 2018. Agnieszka Radwańska nie zagra. 'Nie chcemy ryzykować'. Sport.pl (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.

Bản mẫu:WTA Tour 2018

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Ph%C3%A1p_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2018_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF