Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 - Đơn nữ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019
Vô địchÚc Ashleigh Barty
Á quânCộng hòa Séc Markéta Vondroušová
Tỷ số chung cuộc6−1, 6−3
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoại−4545+nữ
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2018 ·Giải quần vợt Pháp Mở rộng· 2020 →

Simona Halep là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Amanda Anisimova. Amanda Anisimova trở thành tay vợt đầu tiên, nam hoặc nữ, sinh vào thế kỷ 21 vào vòng tứ kết một giải Grand Slam.[1]

Ashleigh Barty giành danh hiệu đơn Grand Slam đầu tiên, đánh bại Markéta Vondroušová trong trận chung kết, 6–1, 6–3. Barty là tay vợt Úc đầu tiên, nam hoặc nữ, giành danh hiệu đơn Pháp Mở rộng sau Margaret Court vào năm 1973.[2] Vondroušová trở thành thiếu niên đầu tiên vào chung kết đơn nữ Giải quần vợt Pháp Mở rộng sau Ana Ivanovic vào năm 2007, cũng như thiếu niên đầu tiên vào chung kết đơn nữ một giải Grand Slam sau Caroline Wozniacki tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2009.[3]

Naomi Osaka bảo vệ được vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn WTA sau khi Karolína Plíšková bị loại ở vòng 3.[4] Angelique Kerber, Kiki Bertens, và Petra Kvitová cũng tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu. Chuỗi 16 trận thắng của Osaka tại cấp độ Grand Slam đã bị chặn khi cô thua Kateřina Siniaková ở vòng 3.

Serena Williams sẽ cân bằng kỷ lục vô địch 24 danh hiệu đơn Grand Slam của Margaret Court, nhưng thua ở vòng 3 trước Sofia Kenin.

Đây là lần đầu tiên sau Giải quần vợt Úc Mở rộng 1978, không có ai trong 4 tay vợt vào vòng bán kết đã vào một trận chung kết đơn Grand Slam. Johanna Konta là tay vợt duy nhất đã từng vào bán kết đơn giải Grand Slam.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Nhật Bản Naomi Osaka (Vòng 3)
02.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
03.   România Simona Halep (Tứ kết)
04.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 2, bỏ cuộc)
05.   Đức Angelique Kerber (Vòng 1)
06.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Rút lui)
07.   Hoa Kỳ Sloane Stephens (Tứ kết)
08.   Úc Ashleigh Barty (Vô địch)
09.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng 3)
10.   Hoa Kỳ Serena Williams (Vòng 3)
11.   Belarus Aryna Sabalenka (Vòng 2)
12.   Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 4)
13.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 1)
14.   Hoa Kỳ Madison Keys (Tứ kết)
15.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 3)
16.   Trung Quốc Wang Qiang (Vòng 2)
17.   Estonia Anett Kontaveit (Vòng 1)
18.   Đức Julia Görges (Vòng 1)
19.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 4)
20.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 3)
21.   Nga Daria Kasatkina (Vòng 2)
22.   Canada Bianca Andreescu (Vòng 2, rút lui)
23.   Croatia Donna Vekić (Vòng 4)
24.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 2)
25.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei (Vòng 2)
26.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Bán kết)
27.   Ukraina Lesia Tsurenko (Vòng 3)
28.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng 3)
29.   Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 2)
30.   România Mihaela Buzărnescu (Vòng 1)
31.   Croatia Petra Martić (Tứ kết)
32.   Belarus Aliaksandra Sasnovich (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
14Hoa Kỳ Madison Keys35
8Úc Ashleigh Barty67
8Úc Ashleigh Barty6466
 Hoa Kỳ Amanda Anisimova7733
3România Simona Halep24
Hoa Kỳ Amanda Anisimova66
8Úc Ashleigh Barty66
 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová13
7Hoa Kỳ Sloane Stephens14
26Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta66
26Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta562
 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová777
 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová777
31Croatia Petra Martić615

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
1Nhật Bản N Osaka0776
 Slovakia AK Schmiedlová66411Nhật Bản N Osaka476
 Latvia J Ostapenko464 Belarus V Azarenka653
 Belarus V Azarenka6771Nhật Bản N Osaka42
QKazakhstan E Rybakina651 Cộng hòa Séc K Siniaková66
 Cộng hòa Séc K Siniaková776 Cộng hòa Séc K Siniaková77686
PRHoa Kỳ A Tatishvili0129Hy Lạp M Sakkari657103
29Hy Lạp M Sakkari66 Cộng hòa Séc K Siniaková24
24Pháp C Garcia6614Hoa Kỳ M Keys66
 Đức M Barthel2424Pháp C Garcia644
QNga A Blinkova648QNga A Blinkova166
 Nga M Gasparyan366QNga A Blinkova3774
LLHungary T Babos62114Hoa Kỳ M Keys6656
WCÚc P Hon366WCÚc P Hon573
 Nga E Rodina1214Hoa Kỳ M Keys756
14Hoa Kỳ M Keys66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
10Hoa Kỳ S Williams266
 Nga V Diatchenko61010Hoa Kỳ S Williams66
QNhật Bản K Nara756QNhật Bản K Nara32
 Slovenia D Jakupović57310Hoa Kỳ S Williams25
QÝ G Gatto-Monticone372 Hoa Kỳ S Kenin67
 Hoa Kỳ S Kenin656 Hoa Kỳ S Keninw/o
LLCộng hòa Séc M Bouzková74422Canada B Andreescu
22Canada B Andreescu566 Hoa Kỳ S Kenin360
25Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh6368Úc A Barty636
 Thụy Sĩ V Golubic46025Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh636
 Hoa Kỳ A Riske635 Đức A Petkovic468
 Đức A Petkovic267 Đức A Petkovic31
 Hoa Kỳ D Collins668Úc A Barty66
 Đức T Maria02 Hoa Kỳ D Collins51
 Hoa Kỳ J Pegula338Úc A Barty76
8Úc A Barty66

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
3România S Halep636
 Úc A Tomljanović2613România S Halep656
WCPháp C Paquet612 Ba Lan M Linette473
 Ba Lan M Linette3663România S Halep66
 Úc D Gavrilova32r27Ukraina L Tsurenko21
 Serbia A Krunić62 Serbia A Krunić759
 Canada E Bouchard2227Ukraina L Tsurenko5711
27Ukraina L Tsurenko663România S Halep66
21Nga D Kasatkina66 Ba Lan I Świątek10
QÝ J Paolini2321Nga D Kasatkina31
 Puerto Rico M Puig67 Puerto Rico M Puig66
 Bỉ K Flipkens15 Puerto Rico M Puig633
 Ba Lan I Świątek66 Ba Lan I Świątek066
WCPháp S Janicijevic30 Ba Lan I Świątek66
 Trung Quốc S Zheng1516Trung Quốc Q Wang30
16Trung Quốc Q Wang67

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
11Belarus A Sabalenka76
 Slovakia D Cibulková5111Belarus A Sabalenka42
 Hoa Kỳ A Anisimova66 Hoa Kỳ A Anisimova66
WCPháp H Tan31 Hoa Kỳ A Anisimova786
 România I-C Begu66 România I-C Begu664
 Trung Quốc L Zhu11 România I-C Begu166
 Cộng hòa Séc K Muchová366 Cộng hòa Séc K Muchová634
17Estonia A Kontaveit622 Hoa Kỳ A Anisimova66
30România M Buzărnescu44QTây Ban Nha A Bolsova30
 Nga E Alexandrova66 Nga E Alexandrova366
 Cộng hòa Séc B Strýcová263 Úc S Stosur614
 Úc S Stosur677 Nga E Alexandrova25
QTây Ban Nha A Bolsova66QTây Ban Nha A Bolsova67
 Nga V Zvonareva42QTây Ban Nha A Bolsova7777
 România S Cîrstea567 România S Cîrstea6563
LLSlovenia K Juvan745

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
7Hoa Kỳ S Stephens677
 Nhật Bản M Doi3647Hoa Kỳ S Stephens677
 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo656 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo163
 Bỉ A Van Uytvanck1727Hoa Kỳ S Stephens656
 Hoa Kỳ J Brady7747 Slovenia P Hercog374
 Serbia I Jorović65 65 Hoa Kỳ J Brady37104
 Slovenia P Hercog468 Slovenia P Hercog6686
32Belarus A Sasnovich6267Hoa Kỳ S Stephens66
19Tây Ban Nha G Muguruza56619Tây Ban Nha G Muguruza43
 Hoa Kỳ T Townsend72219Tây Ban Nha G Muguruza66
 Slovakia M Rybáriková34 Thụy Điển J Larsson41
 Thụy Điển J Larsson6619Tây Ban Nha G Muguruza66
QHoa Kỳ B Pera2659Ukraina E Svitolina33
 Ukraina K Kozlova677 Ukraina K Kozlova
 Hoa Kỳ V Williams339Ukraina E Svitolinaw/o
9Ukraina E Svitolina66

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
15Thụy Sĩ B Bencic66
WCPháp J Ponchet1415Thụy Sĩ B Bencic466
 Đức L Siegemund66 Đức L Siegemund644
QNga S Zhuk3315Thụy Sĩ B Bencic41
 Kazakhstan Y Putintseva3523Croatia D Vekić66
 Thụy Điển R Peterson67 Thụy Điển R Peterson612
QNga L Samsonova2423Croatia D Vekić166
23Croatia D Vekić6623Croatia D Vekić24
26Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta6626Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta66
QĐức A Lottner4426Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta616
WCHoa Kỳ L Davis66WCHoa Kỳ L Davis363
 Cộng hòa Séc Kr Plíšková2426Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta66
 Slovakia V Kužmová66 Slovakia V Kužmová21
 Pháp A Cornet43 Slovakia V Kužmová3
 Pháp P Parmentier344Hà Lan K Bertens1r
4Hà Lan K Bertens66

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
5Đức A Kerber42
 Nga A Potapova66 Nga A Potapova40
 Trung Quốc Y Wang43 Cộng hòa Séc M Vondroušová66
 Cộng hòa Séc M Vondroušová66 Cộng hòa Séc M Vondroušová66
 Úc A Sharma3328Tây Ban Nha C Suárez Navarro44
PRHoa Kỳ S Rogers66PRHoa Kỳ S Rogers1773
 Ukraina D Yastremska660028Tây Ban Nha C Suárez Navarro6646
28Tây Ban Nha C Suárez Navarro2776 Cộng hòa Séc M Vondroušová66
20Bỉ E Mertens63612Latvia A Sevastova20
 Slovenia T Zidanšek46220Bỉ E Mertens66
WCPháp D Parry66WCPháp D Parry13
 Belarus V Lapko2420Bỉ E Mertens7749
 Nga A Pavlyuchenkova4212Latvia A Sevastova63611
 Luxembourg M Minella66 Luxembourg M Minella24
 Thái Lan L Kumkhum1412Latvia A Sevastova66
12Latvia A Sevastova66

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
13Đan Mạch C Wozniacki633
 Nga V Kudermetova066 Nga V Kudermetova76
 Kazakhstan Z Diyas66 Kazakhstan Z Diyas51
WCPháp A Albié22 Nga V Kudermetova630
 Trung Quốc S Zhang66 Estonia K Kanepi466
QHoa Kỳ V Lepchenko11 Trung Quốc S Zhang7705
 Estonia K Kanepi76 Estonia K Kanepi6467
18Đức J Görges51 Estonia K Kanepi724
31Croatia P Martić6631Croatia P Martić566
 Tunisia O Jabeur1231Croatia P Martić66
 Pháp F Ferro363 Pháp K Mladenovic21
 Pháp K Mladenovic67731Croatia P Martić66
 Nga S Kuznetsova422Cộng hòa Séc Ka Plíšková33
QSlovakia K Kučová66QSlovakia K Kučová22
 Hoa Kỳ M Brengle232Cộng hòa Séc Ka Plíšková66
2Cộng hòa Séc Ka Plíšková66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Livaudais, Stephanie (ngày 3 tháng 6 năm 2019). 'I can't describe how excited I am': Anisimova ends Bolsova's French Open dream, gets Halep in maiden quarterfinal”. WTA Tennis. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “Ashleigh Barty: Roland-Garros champion”. rolandgarros.com. ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Vondrousova first teen to reach Roland Garros final since 2007”. tennis.com. ngày 7 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ Courtney Nguyen (ngày 23 tháng 5 năm 2019). “No.1 Scenarios: Pliskova, Bertens, Kvitova's tough road to unseat Osaka at Roland Garros”. WTA. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Ph%C3%A1p_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2019_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF