Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 – Đôi nam

Đôi nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019
Vô địchPháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
Á quânPhần Lan Henri Kontinen
Úc John Peers
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–6(7–1)
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2018 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2020 →

Oliver MarachMate Pavić là đương kim vô địch,[1] nhưng đã để thua trước Máximo GonzálezNicolás Jarry ở vòng hai.

Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut đã có được trọn bộ Grand Slam sự nghiệp ở nội dung đôi nam sau khi đánh bại Henri KontinenJohn Peers ở trận chung kết, 6–4, 7–6(7–1).

Các hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Áo Oliver Marach / Croatia Mate Pavić (Vòng hai)
02.   Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Vòng một)
03.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Brasil Bruno Soares (Tứ kết)
04.   Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan (Tứ kết)
05.   Pháp Pierre-Hugues Herbert / Pháp Nicolas Mahut (Vô địch)
06.   Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen / New Zealand Michael Venus (Tứ kết)
07.   Ba Lan Łukasz Kubot / Argentina Horacio Zeballos (Tứ kết)
08.   Nhật Bản Ben McLachlan / Đức Jan-Lennard Struff (Vòng một)
09.   Hà Lan Jean-Julien Rojer / România Horia Tecău (Vòng một)
10.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot / Croatia Franko Škugor (Vòng hai)
11.   Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury (Vòng ba)
12.   Phần Lan Henri Kontinen / Úc John Peers (Chung kết)
13.   Croatia Ivan Dodig / Pháp Édouard Roger-Vasselin (Vòng hai)
14.   Tây Ban Nha Feliciano López / Tây Ban Nha Marc López (Vòng một)
15.   Ấn Độ Rohan Bopanna / Ấn Độ Divij Sharan (Vòng một)
16.   Hà Lan Robin Haase / Hà Lan Matwé Middelkoop (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Nhánh chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
Argentina Leonardo Mayer
Bồ Đào Nha João Sousa
678
6Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
New Zealand Michael Venus
466
Argentina Leonardo Mayer
Bồ Đào Nha João Sousa
166
12Phần Lan Henri Kontinen
Úc John Peers
678
3Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
34
12Phần Lan Henri Kontinen
Úc John Peers
66
12Phần Lan Henri Kontinen
Úc John Peers
461
5Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
677
5Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
677
4Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
463
5Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
66
Hoa Kỳ Ryan Harrison
Hoa Kỳ Sam Querrey
42
7Ba Lan Łukasz Kubot
Argentina Horacio Zeballos
6654
Hoa Kỳ Ryan Harrison
Hoa Kỳ Sam Querrey
3776

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Áo O Marach
Croatia M Pavić
7676
Ý S Bolelli
Ý A Seppi
57901Áo O Marach
Croatia M Pavić
44
WCÚc M Purcell
Úc L Saville
643Argentina M González
Chile N Jarry
66
Argentina M González
Chile N Jarry
366Argentina M González
Chile N Jarry
34
AltTây Ban Nha R Carballés Baena
Nga A Rublev
677Argentina L Mayer
Bồ Đào Nha J Sousa
66
Pháp H Nys
Pháp B Paire
262AltTây Ban Nha R Carballés Baena
Nga A Rublev
653
Argentina L Mayer
Bồ Đào Nha J Sousa
6616Argentina L Mayer
Bồ Đào Nha J Sousa
776
14Tây Ban Nha F López
Tây Ban Nha M López
4773Argentina L Mayer
Bồ Đào Nha J Sousa
678
10Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
Croatia F Škugor
766Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
New Zealand M Venus
466
Nhật Bản T Daniel
Úc J Millman
5310Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
Croatia F Škugor
32
Brasil M Demoliner
Đan Mạch F Nielsen
466Brasil M Demoliner
Đan Mạch F Nielsen
66
Tây Ban Nha G Granollers
Tây Ban Nha M Granollers
642Brasil M Demoliner
Đan Mạch F Nielsen
31
WCÚc L Hewitt
Úc J-P Smith
6146Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
New Zealand M Venus
66
New Zealand M Daniell
Hà Lan W Koolhof
366New Zealand M Daniell
Hà Lan W Koolhof
643
Hoa Kỳ B Klahn
Kazakhstan M Kukushkin
6436Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
New Zealand M Venus
776
6Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
New Zealand M Venus
466

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
3Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
6713
Cộng hòa Séc R Jebavý
Argentina A Molteni
46113Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
367
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
66Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
625
România M Copil
Hungary M Fucsovics
313Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
6367
Đức K Krawietz
Croatia N Mektić
47107Đức K Krawietz
Croatia N Mektić
7725
Hoa Kỳ N Monroe
Ấn Độ J Nedunchezhiyan
6685Đức K Krawietz
Croatia N Mektić
677
WCÚc N Kyrgios
Úc M Reid
26213Croatia I Dodig
Pháp É Roger-Vasselin
365
13Croatia I Dodig
Pháp É Roger-Vasselin
6773Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
34
12Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
6412Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
66
México S González
Pakistan A-u-H Qureshi
31r12Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
66
WCÚc J Duckworth
Úc J Thompson
34Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
34
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6612Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
776
Úc M Ebden
Thụy Điển R Lindstedt
53Moldova R Albot
Tunisia M Jaziri
654
Hoa Kỳ S Johnson
Hoa Kỳ D Kudla
76Hoa Kỳ S Johnson
Hoa Kỳ D Kudla
624
Moldova R Albot
Tunisia M Jaziri
63711Moldova R Albot
Tunisia M Jaziri
166
8Nhật Bản B McLachlan
Đức J-L Struff
2669

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
5Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
776
Tây Ban Nha D Marrero
Đức M Zverev
6435Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
7656
Ukraina D Molchanov
Slovakia I Zelenay
466Ukraina D Molchanov
Slovakia I Zelenay
5774
Ý M Berrettini
Ý M Cecchinato
6335Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
4776
Áo P Oswald
Đức T Pütz
3411Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6654
Uruguay P Cuevas
Tây Ban Nha F Verdasco
66Uruguay P Cuevas
Tây Ban Nha F Verdasco
32
Argentina G Pella
Chile H Podlipnik Castillo
0411Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
66
11Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
665Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
677
15Ấn Độ R Bopanna
Ấn Độ D Sharan
1654Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
463
Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha G García López
647Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha G García López
646
WCTrung Quốc M Gong
Trung Quốc Z Zhang
756WCTrung Quốc M Gong
Trung Quốc Z Zhang
364
Slovakia M Kližan
Ba Lan M Matkowski
574Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha G García López
364
Đức P Gojowczyk
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas
444Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
677
Pháp A Mannarino
Đức A Mies
66Pháp A Mannarino
Đức A Mies
562
WCÚc A Bolt
Úc M Polmans
64614Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
746
4Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
7777

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
7Ba Lan Ł Kubot
Argentina H Zeballos
756
Slovenia A Bedene
Đức M Marterer
5737Ba Lan Ł Kubot
Argentina H Zeballos
746
Hoa Kỳ M McDonald
Hoa Kỳ T Sandgren
44Pháp J Chardy
Pháp F Martin
563
Pháp J Chardy
Pháp F Martin
667Ba Lan Ł Kubot
Argentina H Zeballos
677
Argentina G Durán
Argentina D Schwartzman
664WCÚc B Ellis
Úc A Popyrin
464
WCÚc B Ellis
Úc A Popyrin
786WCÚc B Ellis
Úc A Popyrin
2796
El Salvador M Arévalo
Hoa Kỳ J Cerretani
7626El Salvador M Arévalo
Hoa Kỳ J Cerretani
6674
9Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
57737Ba Lan Ł Kubot
Argentina H Zeballos
6654
16Hà Lan R Haase
Hà Lan M Middelkoop
563Hoa Kỳ R Harrison
Hoa Kỳ S Querrey
3776
Hoa Kỳ R Harrison
Hoa Kỳ S Querrey
746Hoa Kỳ R Harrison
Hoa Kỳ S Querrey
677
Hoa Kỳ A Krajicek
New Zealand A Sitak
777Hoa Kỳ A Krajicek
New Zealand A Sitak
465
Ấn Độ L Paes
México MÁ Reyes-Varela
564Hoa Kỳ R Harrison
Hoa Kỳ S Querrey
467
Hoa Kỳ T Fritz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
797Hoa Kỳ J Sock
Hoa Kỳ J Withrow
635
Bosna và Hercegovina M Bašić
Bosna và Hercegovina D Džumhur
675Hoa Kỳ T Fritz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
78368
Hoa Kỳ J Sock
Hoa Kỳ J Withrow
6666Hoa Kỳ J Sock
Hoa Kỳ J Withrow
666710
2Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
7834

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Marach/Pavic Claim Maiden Grand Slam Trophy”. ATP Tour. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2019_%E2%80%93_%C4%90%C3%B4i_nam