Giải quần vợt Antalya Mở rộng 2019 - Đôi
Giải quần vợt Antalya Mở rộng 2019 - Đôi | |
---|---|
Giải quần vợt Antalya Mở rộng 2019 | |
Vô địch | Jonathan Erlich Artem Sitak |
Á quân | Ivan Dodig Filip Polášek |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–4 |
Marcelo Demoliner và Santiago González là đương kim vô địch, nhưng không chọn đánh cặp với nhau. Demoliner đánh cặp với Divij Sharan, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Denys Molchanov và Igor Zelenay. González đánh cặp với Aisam-ul-Haq Qureshi, nhưng thua ở vòng 1 trước Ivan Dodig và Filip Polášek.
Jonathan Erlich và Artem Sitak là nahf vô địch, đánh bại Dodig và Polášek trong trận chung kết, 6–3, 6–4.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Kevin Krawietz / Andreas Mies (Vòng 1)
- Marcelo Demoliner / Divij Sharan (Tứ kết)
- Santiago González / Aisam-ul-Haq Qureshi (Vòng 1)
- Roman Jebavý / Philipp Oswald (Bán kết)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | K Krawietz A Mies | 3 | 63 | ||||||||||||||||||||||||
J Erlich A Sitak | 6 | 77 | J Erlich A Sitak | 6 | 5 | [10] | |||||||||||||||||||||
D Džumhur M Ebden | 66 | 3 | R Lindstedt T Pütz | 4 | 7 | [6] | |||||||||||||||||||||
R Lindstedt T Pütz | 78 | 6 | J Erlich A Sitak | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
4 | R Jebavý P Oswald | 6 | 6 | 4 | R Jebavý P Oswald | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | S Ağabigün Y Erel | 2 | 1 | 4 | R Jebavý P Oswald | 713 | 6 | ||||||||||||||||||||
S Arends M Middelkoop | 3 | 4 | L Paes B Paire | 611 | 4 | ||||||||||||||||||||||
L Paes B Paire | 6 | 6 | J Erlich A Sitak | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
C-p Hsieh C Rungkat | 3 | 4 | I Dodig F Polášek | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
L Saville J Thompson | 6 | 6 | L Saville J Thompson | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||
I Dodig F Polášek | 77 | 6 | I Dodig F Polášek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
3 | S González A-u-H Qureshi | 64 | 4 | I Dodig F Polášek | 4 | 77 | [10] | ||||||||||||||||||||
D Molchanov I Zelenay | 77 | 63 | [10] | D Molchanov I Zelenay | 6 | 62 | [6] | ||||||||||||||||||||
A Molteni J Vliegen | 65 | 77 | [3] | D Molchanov I Zelenay | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
WC | T Altuna C İlkel | 5 | 2 | 2 | M Demoliner D Sharan | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||
2 | M Demoliner D Sharan | 7 | 6 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Antalya_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2019_-_%C4%90%C3%B4i