BMW Open 2019 - Đôi
BMW Open 2019 - Đôi | |
---|---|
BMW Open 2019 | |
Vô địch | Frederik Nielsen Tim Pütz |
Á quân | Marcelo Demoliner Divij Sharan |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–2 |
Ivan Dodig và Rajeev Ram là đương kim vô địch,[1] nhưng Dodig không chọn tham dự giải đấu và Ram chọn tham dự ở Estoril.
Frederik Nielsen và Tim Pütz là nhà vô địch, đánh bại Marcelo Demoliner và Divij Sharan trong trận chung kết, 6–4, 6–2.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Rohan Bopanna / Dominic Inglot (Vòng 1)
- Austin Krajicek / Artem Sitak (Tứ kết)
- Ken Skupski / Neal Skupski (Tứ kết)
- Roman Jebavý / Andrés Molteni (Vòng 1)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | R Bopanna D Inglot | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||||
M Demoliner D Sharan | 6 | 3 | [12] | M Demoliner D Sharan | 4 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
K Krawietz A Mies | 6 | 6 | K Krawietz A Mies | 6 | 3 | [8] | |||||||||||||||||||||
WC | M Bachinger P Gojowczyk | 3 | 4 | M Demoliner D Sharan | 6 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||||
3 | K Skupski N Skupski | 6 | 1 | [10] | P Oswald M Pavić | 3 | 6 | [4] | |||||||||||||||||||
G Pella D Schwartzman | 4 | 6 | [3] | 3 | K Skupski N Skupski | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
C-p Hsieh C Rungkat | 5 | 64 | P Oswald M Pavić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
P Oswald M Pavić | 7 | 77 | M Demoliner D Sharan | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||
D Molchanov I Zelenay | 6 | 6 | F Nielsen T Pütz | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
M Cecchinato A Seppi | 4 | 2 | D Molchanov I Zelenay | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
C Garín JI Londero | 6 | 77 | C Garín JI Londero | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
4 | R Jebavý A Molteni | 3 | 65 | D Molchanov I Zelenay | 3 | 7 | [9] | ||||||||||||||||||||
Alt | A Begemann R Molleker | 6 | 1 | [6] | F Nielsen T Pütz | 6 | 5 | [11] | |||||||||||||||||||
F Nielsen T Pütz | 3 | 6 | [10] | F Nielsen T Pütz | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | Y Maden M Marterer | 77 | 1 | [6] | 2 | A Krajicek A Sitak | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
2 | A Krajicek A Sitak | 64 | 6 | [10] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “BMW Open by FWU Overview”. ngày 22 tháng 4 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/BMW_Open_2019_-_%C4%90%C3%B4i