Wiki - KEONHACAI COPA

Diego Perotti

Diego Perotti
Perotti trong màu áo Sevilla năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Diego Perotti
Ngày sinh 26 tháng 7, 1988 (35 tuổi)}
Nơi sinh Moreno, Argentina
Chiều cao1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ cánh
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Boca Juniors[1]
2002–2006 Deportivo Morón
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 Deportivo Morón 34 (5)
2007–2009 Sevilla B 52 (3)
2009–2014 Sevilla 117 (9)
2014Boca Juniors (mượn) 2 (0)
2014–2016 Genoa 43 (5)
2016Roma (mượn) 15 (3)
2016–2020 Roma 91 (23)
2020–2021 Fenerbahçe 4 (3)
2022 Salernitana 11 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2018 Argentina 6 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 22 tháng 5 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2019

Diego Perotti (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentina. Chủ yếu là một cầu thủ chạy cánh có thể chơi với cả hai chân thuận, anh cũng có thể chơi vị trí một tiền vệ tấn công. Anh đã dành phần tốt hơn trong sự nghiệp của mình với Sevilla, xuất hiện trong 159 trận đấu trong suốt sáu mùa La Liga (16 bàn) và đoạt hai danh hiệu lớn.

Sinh ra ở Moreno, Buenos Aires có tổ tiên bên nội người Ý, Perotti gia nhập Sevilla FC của Tây Ban Nha vào mùa hè năm 2007, từ CLB Deportivo Morón. Lúc đầu, anh được giao cho đội B của Andalusians, vừa mới lên hạng nhóm nhì, và chứng minh cụ như bên vẫn giữ tư cách liên đoàn.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 24 tháng 4 năm 2018[2][3]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc giaChâu lụcTổng cộng
HạngTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Deportivo Morón2006–07Primera B Metropolitana345345
Sevilla Atlético2007–08Segunda División321321
2008–09202202
Tổng cộng5230000523
Sevilla2008–09La Liga141141
2009–102847061415
2010–1131351100464
2011–121601020190
2012–1318021201
2013–141011084195
Tổng cộng117916226515916
Boca Juniors2013–14Argentine Primera División2020
Genoa2014–15Serie A27410284
2015–1616110171
Tổng cộng4352000455
Roma2015–16Serie A15320173
2016–1732840924510
2017–182451093348
Tổng cộng7116502059621
Tổng cộng sự nghiệp28837232461035749

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 27 tháng 3 năm 2018[4]
Argentina
NămTrậnBàn
200910
201110
201720
201820
Tổng cộng60

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Diego Perotti: "En Boca me sentí mal" [Diego Perotti: "I felt bad at Boca"] (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Gráfico. ngày 17 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ “D. Perotti”. Soccerway. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ Bản mẫu:ESPNsoccernet
  4. ^ “D. Perotti – Matches”. Soccerway. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Diego_Perotti