La Liga 2010-11 là mùa bóng thứ 81 của Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha kể từ khi thành lập đến nay, diễn ra từ 28/8/2010 đến 21/5/2011. Nhà vô địch là Barcelona, đây là lần thứ 21 trong lịch sử CLB.
Vị trí các đội tại La Liga 2010–11
Đội Vị trí SVĐ Sức chứa Almería Almería Estadio del Mediterráneo 22,000 Athletic Bilbao Bilbao San Mamés 39.750 Atlético Madrid Madrid Vicente Calderón 54.851 Barcelona Barcelona Camp Nou 99.354 Deportivo La Coruña A Coruña Riazor 34,600 Espanyol Cornellà de Llobregat Estadi Cornellà-El Prat 40,500 Getafe Getafe Coliseum Alfonso Pérez 17,700 Hércules Alicante Estadio José Rico Pérez 30,000 Levante Valencia Estadi Ciutat de València 25,534 Málaga Málaga La Rosaleda 28,963 Mallorca Palma Iberostar Estadio 23,142 Osasuna Pamplona Estadio Reyno de Navarra 19,800 Racing Santander Santander El Sardinero 22,271 Real Madrid Madrid Santiago Bernabéu 80.354 Real Sociedad San Sebastián Estadio Anoeta 32,076 Sevilla Sevilla Ramón Sánchez Pizjuán 45.500 Sporting de Gijón Gijón El Molinón 29,800 Valencia Valencia Mestalla 55.000 Villarreal Vila-real El Madrigal 25.000 Zaragoza Zaragoza La Romareda 34,596
2010–11 La Liga Table
Nguồn: LFP , sportec.es , Yahoo! Sport Quy tắc xếp hạng: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th head-to-head goals scored; 5th goal difference; 6th number of goals scored; 7th Fair-play points .1 The 2010–11 Copa del Rey champions (Real Madrid ) and runners-up (Barcelona ) qualified for the 2011–12 UEFA Champions League , thus the 7th-placed team qualified for the 2011–12 UEFA Europa League .(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau. Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc: (Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
Kết quả và vị trí các đội sau mỗi vòng đấu [ sửa | sửa mã nguồn ] S.nhà ╲ S.khách ALM ATH ATM BAR DEP ESP GET HÉR LEV MLG MAL OSA RAC RMA RSO SEV SPG VAL VILL ZAR Almería 1–3
2–2
0–8
1–1
3–2
2–3
1–1
0–1
1–1
3–1
3–2
1–1
1–1
2–2
0–1
1–1
0–3
0–0
1–1
Athletic Bilbao 1–0
1–2
1–3
1–2
2–1
3–0
3–0
3–2
1–1
3–0
1–0
2–1
0–3
2–1 2–0
3–0
1–2
0–1
2–1
Atlético Madrid 1–1
0–2
1–2
2–0
2–3
2–0
2–1
4–1
0–3
3–0
3–0
0–0
1–2 3–0
2–2
4–0
1–2
3–1
1–0
Barcelona 3–1
2–1
3–0
0–0
2–0 2–1
0–2
2–1
4–1
1–1
2–0
3–0
5–0 5–0
5–0
1–0
2–1
3–1
1–0
Deportivo La Coruña 0–2
2–1
0–1
0–4
3–0
2–2
1–0
0–1
3–0
2–1
0–0
2–0
0–0
2–1
3–3
1–1
0–2
1–0
0–0
Espanyol 1–0
2–1
2–2
1–5 2–0
3–1
3–0
2–1
1–0
1–2
1–0
1–2
0–1
4–1
2–3
1–0
2–2
0–1
4–0
Getafe 2–0
2–2
1–1
1–3
4–1
1–3
3–0
4–1
0–2
3–0
2–0
0–1
2–3
0–4
1–0
3–0
2–4
1–0
1–1
Hércules 1–2
0–1
4–1
0–3
1–0
0–0
0–0
3–1
4–1
2–2
0–4
2–3
1–3
2–1
2–0
0–0
1–2
2–2
2–1
Levante 1–0
1–2
2–0
1–1
1–2
1–0
2–0
2–1
3–1
1–1
2–1
3–1
0–0
2–1
1–4
0–0
0–1
1–2
1–2
Málaga 3–1
1–1
0–3
1–3
0–0
2–0
2–2
3–1
1–0
3–0
0–1
4–1
1–4
1–2
1–2
2–0
1–3
2–3
1–2
Mallorca 4–1
1–0
3–4
0–3
0–0
0–1
2–0
3–0
2–1
2–0
2–0
0–1
0–0
2–0
2–2
0–4
1–2
0–0
1–0
Osasuna 0–0
1–2
2–3
0–3
0–0
4–0
0–0
3–0
1–1
3–0
1–1
3–1
1–0
3–1
3–2
1–0
1–0
1–0
0–0
Racing Santander 1–0
1–2
2–1
0–3
1–0
0–0
0–1
0–0
1–1
1–2
2–0
4–1
1–3
2–1
3–2
1–1
1–1
2–2
2–0
Real Madrid 8–1
5–1
2–0 1–1 6–1
3–0
4–0
2–0
2–0
7–0
1–0
1–0
6–1
4–1
1–0
0–1
2–0
4–2
2–3
Real Sociedad 2–0
2–0 2–4
2–1
3–0
1–0
1–1
1–3
1–1
0–2
1–0
1–0
1–0
1–2
2–3
2–1
1–2
1–0
2–1
Sevilla 1–3
4–3
3–1
1–1
0–0
1–2
1–3
1–0
4–1
0–0
1–2
1–0
1–1
2–6
3–1
3–0
2–0
3–2
3–1
Sporting de Gijón 1–0
2–2
1–0
1–1
2–2
1–0
2–0
2–0
1–1
1–2
2–0
1–0
2–1
0–1
1–3
2–0
0–2
1–1
0–0
Valencia 2–1
2–1
1–1
0–1
2–0
2–1
2–0
2–0
0–0
4–3
1–2
3–3
1–0
3–6
3–0
0–1
0–0
5–0
1–1
Villarreal 2–0
4–1
2–0
0–1
1–0
4–0
2–1
1–0
0–1
1–1
3–1
4–2
2–0
1–3
2–1
1–0
1–1
1–1
1–0
Zaragoza 1–0
2–1
0–1
0–2
1–0
1–0
2–1
0–0
1–0
3–5
3–2
1–3
1–1
1–3
2–1
1–2
2–2
4–0
0–3
Nguồn: LFP and futbol.sportec (tiếng Tây Ban Nha) 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.Màu sắc : Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Vị trí các đội sau mỗi vòng đấu [ sửa | sửa mã nguồn ] Đội \ Vòng đấu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Barcelona 3 8 6 4 3 4 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Real Madrid 10 5 3 1 4 3 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Valencia 5 2 1 2 1 1 4 4 4 5 4 5 5 5 5 4 4 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 3 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Villarreal 14 6 5 3 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Sevilla 2 3 2 5 7 5 7 6 8 6 5 7 8 10 11 11 10 10 10 8 8 7 8 7 7 7 7 7 7 6 5 6 6 5 6 6 5 5 Athletic Bilbao 7 11 10 7 9 11 8 10 9 10 8 10 10 11 8 8 8 9 7 6 6 5 5 5 6 6 5 6 6 5 6 5 5 7 5 5 6 6 Atlético Madrid 1 1 4 6 5 7 5 8 6 8 7 6 7 8 6 6 6 6 6 7 7 8 11 9 8 8 8 8 8 8 7 7 7 6 7 7 7 7 Espanyol 4 12 7 9 6 8 6 5 5 4 6 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 6 6 6 5 5 6 5 5 7 8 8 8 8 8 8 8 8 Osasuna 12 16 18 12 14 15 18 12 13 12 12 11 12 13 15 15 15 15 15 17 16 14 18 14 16 16 15 13 11 12 14 16 18 16 14 14 15 9 Sporting de Gijón 20 13 12 15 17 16 12 14 15 13 17 17 17 18 19 19 20 18 17 15 12 13 16 16 17 18 16 17 15 13 11 11 11 10 9 15 10 10 Málaga 16 10 15 8 12 10 14 17 18 20 16 18 18 17 18 18 16 16 16 19 20 20 20 20 19 19 20 20 18 19 19 17 16 14 13 10 9 11 Racing Santander 19 19 16 14 15 18 16 18 12 14 14 16 15 16 14 14 14 14 14 14 17 16 13 12 12 12 14 15 14 11 12 15 15 13 12 9 11 12 Zaragoza 9 17 19 20 20 19 20 20 20 19 20 20 20 20 20 20 18 20 18 16 15 12 17 18 18 15 17 16 17 17 17 18 17 15 17 18 18 13 Levante 18 20 20 18 18 17 13 15 17 18 19 15 16 15 16 16 17 17 19 20 18 18 15 17 13 13 12 12 10 10 10 9 10 9 10 12 12 14 Real Sociedad 6 4 9 13 16 13 15 11 11 7 9 9 9 6 9 9 11 12 11 11 9 10 9 8 9 9 9 10 12 14 13 12 12 12 15 13 14 15 Getafe 17 7 8 11 10 6 9 7 10 11 11 12 11 9 7 7 7 7 8 10 10 9 7 10 10 11 11 11 13 15 16 14 14 18 16 17 16 16 Mallorca 10 18 11 16 11 9 11 9 7 9 10 8 6 7 10 10 9 8 9 9 11 11 10 11 11 10 10 9 9 9 9 10 9 11 11 11 13 17 Deportivo La Coruña 8 15 14 17 19 20 19 19 19 15 15 13 14 12 13 13 12 13 13 13 14 17 14 13 14 14 13 14 16 16 15 13 13 17 18 16 17 18 Hércules 14 9 13 10 8 12 10 13 14 17 13 14 13 14 12 12 13 11 12 12 13 15 12 15 15 17 18 19 20 18 18 19 19 19 19 19 19 19 Almería 12 14 17 19 13 14 17 16 16 16 18 19 19 19 17 17 19 19 20 18 19 19 19 19 20 20 19 18 19 20 20 20 20 20 20 20 20 20
Nguồn: kicker.de
The Zamora Trophy is awarded to the goalkeeper with least goals to games ratio.
The Pichichi Trophy is awarded by newspaper Marca to the player who scores the most goals in a season, according to its own rules[26] (different from the ones used by FIFA) to determine the goalscorer. Bản mẫu:2010–11 La Liga Pichichi
|}
Rank Team Games Total Points 1 Barcelona 38 95 1 1 – – – – 100 2 Mallorca 38 90 1 3 – – – – 101 3 Racing Santander 38 87 2 4 – 138 – – 108 4 Hércules 38 94 3 3 – – – – 109 5 Real Sociedad 38 81 0 0 – 29, 37 4 Milds3, 14, 23, 36 – 111 6 Deportivo La Coruña 38 96 4 1 – – 1 Mild21 – 112 7 Real Madrid 38 94 4 3 – 15 – – 116 8 Villarreal 38 95 3 2 – 225 – – 117 9 Almería 38 99 1 3 – 325, 29, 35 – – 125 Athletic Bilbao 38 105 3 3 – – 1 Mild11 – 125 11 Getafe 38 111 4 4 – – – – 132 12 Sporting de Gijón 38 110 2 3 – 227, 35 – – 133 13 Atlético Madrid 38 104 0 5 – 38, 13 – – 134 14 Espanyol 38 119 2 3 – – 1 Mild36 – 137 15 Málaga 38 104 3 3 – 120 3 Milds18, 25, 38 – 139 16 Osasuna 38 112 4 2 – – 3 Milds21, 36, 38 – 141 17 Sevilla 38 102 3 3 – 216, 28 4 Milds4, 6, 33, 38 – 147 18 Levante 38 125 0 3 – 236, 37 1 Mild38 – 149 Valencia 38 130 4 2 – 125 – – 149 20 Zaragoza 38 125 3 4 – 18 1 Mild31 – 153
Source: 2010–11 Fair Play Rankings Season.[27] Sources of cards and penalties: Referee's reports Lưu trữ 2011-06-23 tại Wayback Machine , Competition Committee's Sanctions Lưu trữ 2011-09-28 tại Wayback Machine , Appeal Committee Resolutions Lưu trữ 2012-03-08 tại Wayback Machine and RFEF's Directory about Fair Play Rankings Lưu trữ 2010-05-16 tại Wayback Machine
This is the list of goalscorers in accordance with LFP as organising body. Bản mẫu:2010–11 La Liga top goalscorers
^ “Real Madrid 7-0 Málaga” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF . ngày 3 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011 .^ a b “Real Madrid 8–1 Almería” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF . ngày 21 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 21 Mau 2011 . ^ “Almería 0-8 Barcelona” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF . ngày 20 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010 .^ “Valencia 3–6 Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF . ngày 23 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011 .[liên kết hỏng ] ^ a b c d e f g “Spanish La Liga statistics” . ESPNsoccernet . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2011 . ^ “Manzano's contract will not to be renewed” . RCD Mallorca . ngày 19 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2010 .^ “Michael Laudrup, nuevo entrenador del RCD Mallorca” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RCD Mallorca . ngày 2 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012 . ^ “Pellegrini destituido como entrenador del Real Madrid” . La Información. ngày 26 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012 . ^ “José Mourinho, nuevo entrenador del Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Madrid . ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2010 .^ “El Málaga despide al técnico López Muñiz” . As . ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2010 .^ “Jesualdo Ferreira será el nuevo entrenador del Málaga” . As . ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010 .^ a b “Antonio Álvarez es destituido y Gregorio Manzano será el nuevo técnico” [Antonio Álvarez is sacked and Gregorio Manzano will be the new coach] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sevilla FC . ngày 26 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010 . ^ “El jeque despide a Ferreira y negocia con Pellegrini” [Sheikh dismisses Ferreira and negotiates with Pellegrini] (bằng tiếng Tây Ban Nha). As . ngày 2 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010 .^ “Manuel Pellegrini, nuevo entrenador del Málaga Club de Fútbol” [Manuel Pellegrini, new coach of Málaga Club de Fútbol] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Málaga CF . ngày 4 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010 .^ a b “Aguirre firmó con Zaragoza” [Aguirre signed with Zaragoza] (bằng tiếng Tây Ban Nha). ESPN . ngày 17 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2010 . ^ “Lillo, destituido en el Almería” [Lillo sacked at Almería] (bằng tiếng Tây Ban Nha). ESPN . ngày 20 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010 .^ “José Luis Oltra, nuevo entrenador del Almería” [José Luis Oltra, new coach of Almería] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Almería . ngày 24 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010 .^ “Ali destituye a Portugal” [Ali sacks Portugal as manager] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Marca . ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2011 .^ “Marcelino García Toral es el nuevo entrenador del Racing de Santander” [Marcelino García Toral is Racing de Santander's new coach] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Racing Santander . ngày 9 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2011 .^ “Camacho, cesado” [Camacho is sacked as manager] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Osasuna . ngày 14 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2011 .^ “Mendilíbar, nuevo entrenador de Osasuna” [Mendilibar will be Osasuna's new manager] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Osasuna . ngày 14 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2011 .^ “El club oficializa la destitución de Vigo” [Hércules makes Esteban Vigo's dismissal official] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Hércules . ngày 20 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2011 .^ “Djukic becomes Hércules' new coach” [Djukic becomes Hércules' new coach] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Hércules . ngày 23 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2011 .^ “Manager Oltra dismissed by Almería” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Almería . ngày 5 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011 .^ “Olabe, new manager” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Almería . ngày 5 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011 .^ “Pepe's goal is awarded to Cristiano Ronaldo(GAY)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Marca . ngày 18 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2010 .^ “Clasificaciones del Premio Juego Limpio” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF . ngày 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011 .Đội tuyển quốc gia Các giải đấu Các giải đấu nữ Các giải đấu trẻ Các giải đấu cúp Các giải đấu cúp nữ Các giải đấu cúp trẻ
2019-20 Mùa giải Giải đấu Thống kê và giải thưởng Khác
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao,
keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết:
https://vi.wikipedia.org/wiki/La_Liga_2010%E2%80%9311