La Liga 2013–14 được biết đến với tên gọi là Liga BBVA vì lý do tài trợ. Đây là mùa giải lần thứ 83 kể từ khi thành lập. Mùa giải bắt đầu vào ngày 17 tháng 8 năm 2013, và sẽ kết thúc vào ngày 18 tháng 5 năm 2014. Đội vô địch là Atlético Madrid (lần thứ 10).
Vị trí của teams in
2013–14 La Liga Đội Vị trí SVĐ SVĐ Sức chứa Almería Almería Juegos Mediterráneos 22,000 Athletic Bilbao Bilbao San Mamés 53.332 Atlético Madrid Madrid Vicente Calderón 54.851 Barcelona Barcelona Camp Nou 99.354 Betis Seville Benito Villamarín 52,500 Celta de Vigo Vigo Balaídos 31,800 Elche Elche Martínez Valero 36,017 Espanyol Barcelona Estadi Cornellà-El Prat 40,500 Getafe Getafe Coliseum Alfonso Pérez 17,700 Granada Granada Nuevo Los Cármenes 22,524 Levante Valencia Ciutat de València 25,534 Málaga Málaga La Rosaleda 30,044 Osasuna Pamplona El Sadar 19,553 Rayo Vallecano Madrid Campo de Vallecas 15,489 Real Madrid Madrid Santiago Bernabéu 85.454 Real Sociedad San Sebastián Anoeta 32,076 Sevilla Seville Ramón Sánchez Pizjuán 45.500 Valencia Valencia Mestalla 55.000 Valladolid Valladolid José Zorrilla 26,512 Villarreal Villarreal El Madrigal 24.890
2013–14 La Liga Table
Nguồn: La Liga Quy tắc xếp hạng: [7] 1st points; 2nd head-to-head points;.1 Since both the 2013–14 Copa del Rey champions (Real Madrid ) and runners-up (Barcelona ) qualified for the 2014–15 UEFA Champions League , the 5th, 6th and 7th placed teams will qualify for the group stage, play-off round and third qualifying round of the 2014–15 UEFA Europa League respectively.[8] 2 Sevilla automatically qualified for the 2014–15 UEFA Europa League group stage as the defending champions.(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau. Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc: (Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Team \ Round 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Atlético Madrid 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3 3 3 3 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Barcelona 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 2 3 3 3 2 2 2 3 2 2 2 2 2 Real Madrid 8 5 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 1 1 1 1 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 Athletic Bilbao 6 3 5 5 6 5 5 6 6 5 5 5 5 5 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Sevilla 17 14 15 19 20 14 14 11 11 10 11 14 11 8 8 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Villarreal 5 4 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 6 6 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 7 7 7 7 6 7 7 7 7 6 Real Sociedad 4 7 8 7 7 12 13 15 12 9 9 7 7 6 6 6 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 5 6 6 6 6 7 6 6 6 6 7 Valencia 9 10 12 16 9 7 6 7 8 11 12 9 9 11 9 9 11 8 8 9 10 8 8 8 8 9 8 8 8 9 8 8 8 8 8 8 10 8 Celta de Vigo 10 8 7 8 8 11 15 16 19 15 17 15 16 16 14 15 15 18 15 16 13 11 11 11 11 11 11 11 12 12 11 13 12 13 10 9 8 9 Levante 20 16 10 9 10 10 9 9 9 7 7 8 10 13 13 11 13 12 10 11 8 9 10 10 9 8 10 10 9 10 10 9 10 11 11 10 9 10 Málaga 16 19 18 10 11 8 10 10 13 16 15 12 14 14 15 13 10 11 14 14 16 13 16 17 17 16 13 14 13 14 12 11 11 10 13 13 13 11 Rayo Vallecano 2 11 13 17 19 20 20 19 14 17 19 20 18 19 17 18 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 16 14 13 14 12 14 12 9 11 11 12 Getafe 18 13 19 14 15 9 8 5 5 6 6 6 6 7 7 8 8 9 11 12 12 12 13 15 15 15 16 17 18 18 16 18 18 18 17 18 16 13 Espanyol 11 6 6 6 5 6 7 8 7 8 8 10 12 9 10 12 9 10 12 8 9 10 9 9 10 10 9 9 10 8 9 10 9 9 12 12 12 14 Bản mẫu:Fb team Granada 7 9 9 13 13 15 12 14 16 13 14 11 8 12 12 10 12 13 9 10 11 14 17 12 13 14 12 12 11 11 13 15 13 14 14 15 17 15 Elche 19 15 16 15 17 18 17 12 10 12 10 13 13 10 11 14 14 16 17 15 17 15 12 13 14 12 14 13 15 15 15 14 15 16 15 14 14 16 Almería 12 12 14 18 16 17 18 20 20 20 20 19 17 18 19 19 16 14 16 17 15 17 15 16 16 17 18 19 16 16 18 19 19 19 19 17 15 17 Osasuna 13 20 20 20 18 19 19 18 18 19 16 17 19 15 16 17 18 15 13 13 14 16 14 14 12 13 15 15 17 17 19 16 16 15 16 19 18 18 Valladolid 14 18 11 12 14 16 16 17 17 14 13 16 15 17 18 16 17 17 18 18 18 18 18 18 18 18 17 18 19 19 17 17 17 17 18 16 19 19 Betis 15 17 17 11 12 13 11 13 15 18 18 18 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20
Last updated: ngày 18 tháng 5 năm 2014 Source: kicker.de Round 4 clarification Source: LFP Statement
S.nhà ╲ S.khách ALM ATH ATM BAR BET CEL ELC ESP GET Bản mẫu:Fb team Granada LEV MLG OSA RVA RMA RSO SEV VAL VLD VILL Almería 0–0
2–0
0–2
3–2
2–4
2–2
0–0
1–0
3–0
2–2
0–0
1–2
0–1
0–5
4–3
1–3
2–2
1–0
2–3
Athletic Bilbao 6–1
1–2
1–0
2–1
3–2
2–2
1–2
1–0
4–0
2–1
3–0
2–0
2–1
1–1
1–1 3–1
1–1
4–2
2–0
Atlético Madrid 4–2
2–0
0–0
5–0
2–1
2–0
1–0
7–0
1–0
3–2
1–1
2–1
5–0
2–2 4–0
1–1
3–0
3–0
1–0
Barcelona 4–1
2–1
1–1 3–1
3–0
4–0
1–0 2–2
4–0
7–0
3–0
7–0
6–0
2–1 4–1
3–2
2–3
4–1
2–1
Betis 0–1
0–2
0–2
1–4
1–2
1–2
2–0
2–0
0–0
0–0
1–2
1–2
2–2
0–5
0–1
0–2 3–1
4–3
1–0
Celta de Vigo 3–1
0–0
0–2
0–3
4–2
0–1
2–2
1–1
1–1
0–1
0–2
1–1
0–2
2–0
2–2
1–0
2–1
4–1
0–0
Elche 1–0
0–0
0–2
0–0
0–0
1–0
2–1
1–0
0–1
1–1
0–1
0–0
2–0
1–2
1–1
1–1
2–1
0–0
0–1
Espanyol 1–2
3–2
1–0
0–1 0–0
1–0
3–1
0–2
1–0
0–0
0–0
1–1
2–2
0–1
1–2
1–3
3–1
4–2
1–2
Getafe 2–2
0–1
0–2
2–5
3–1
2–0
1–1
0–0
3–3
1–0
1–0
2–1
0–1
0–3
2–2
1–0
0–1
0–0
0–1
Bản mẫu:Fb team Granada 0–2
2–0
1–2
1–0
1–0
1–2
1–0
0–1
0–2
0–2
3–1 0–0
0–3
0–1
1–3
1–2
0–1
4–0
2–0
Levante 1–0
1–2
2–0
1–1
1–3
0–1
2–1
3–0
0–0
0–1
1–0
2–0
0–0
2–3
0–0
0–0
2–0
1–1
0–3
Málaga 2–0
1–2
0–1
0–1
3–2
0–5
0–1
1–2
1–0
4–1 1–0
0–1
5–0
0–1
0–1
3–2
0–0
1–1
2–0
Osasuna 0–1
1–5
3–0
0–0
2–1
0–2
2–1
1–0
2–0
1–2
0–1
0–2
3–1
2–2
1–1
1–2
1–1
0–0
0–3
Rayo Vallecano 3–1
0–3
2–4
0–4
3–1
3–0
3–0
1–4
1–2
0–2
1–2
4–1
1–0
2–3
1–0
0–1
1–0
0–3
2–5
Real Madrid 4–0
3–1
0–1 3–4 2–1
3–0
3–0
3–1
4–1
2–0
3–0
2–0
4–0
5–0
5–1
7–3
2–2
4–0
4–2
Real Sociedad 3–0
2–0 1–2
3–1
5–1
4–3
4–0
2–1
2–0
1–1
0–0
0–0
5–0
2–3
0–4
1–1
1–0
1–0
1–2
Sevilla 2–1
1–1
1–3
1–4
4–0 0–1
3–1
4–1
3–0
4–0
2–3
2–2
2–1
4–1
2–1
1–0
0–0
4–1
0–0
Valencia 1–2
1–1
0–1
2–3
5–0
2–1
2–1
2–2
1–3
2–1
2–0
1–0
3–0
1–0
2–3
1–2
3–1
2–2
2–1
Valladolid 1–0
1–2
0–2
1–0
0–0
3–0
2–2
1–0
1–0
0–1
1–1
2–2
0–1
1–1
1–1
2–2
2–2
0–0
1–0
Villarreal 2–0
1–1
1–1
2–3
1–1
0–2
1–1
2–1
0–2
3–0
1–0
1–1
3–1
4–0
2–2
5–1
1–2
4–1
2–1
Last updated: ngày 18 tháng 5 năm 2014 Source: LFP
4 Ghi 4 bàn 5 Ghi 5 bàn (H) – Home; (A) – Away
2019-20 Mùa giải Giải đấu Thống kê và giải thưởng Khác
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao,
keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết:
https://vi.wikipedia.org/wiki/La_Liga_2013%E2%80%9314