Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách thí sinh tham gia Produce 48

Produce 48 là một chương trình thực tế sống còn của Hàn Quốc được phát sóng trên kênh Mnet trong năm 2018.

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chuyển tự Latinh được công bố trên trang website chính thức.[1]

Chú thích màu
  •      Thành viên của IZ*ONE
  •      Bị loại ở chung kết
  •      Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
  •      Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
  •      Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
  •      Rời chương trình
  •      Top 12 của tuần
Danh sách các thí sinh tham gia Produce 48
Trực thuộcTênNăm sinhĐánh giá của giám khảoXếp hạng
Tập 1Tập 2Tập 3Tập 5Tập 8Tập 9Tập 11Tập 12
LatinhHangul
Kanji
#1#2####Bình chọn#Bình chọn##Bình chọn#Bình chọn
Hàn Quốc Đội Hàn Quốc
Thực tập sinh tự do
(개인연습생)
Park Seo-young[2]박서영
パク・ソヨン
1999CD34263542112,06055172,714Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Park Jin-hee[2]박진희
パク・ジニ
1998CF5249616952,495Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
8D Creative
(에잇디)
Kang Hye-won강혜원
カン・ヘウォン
1999FF38404125222,7163927,36234311,2128248,432
A team

(에이팀)

Kim Cho-yeon김초연
キム・チョヨン
2001AC68753741115,68750240,058Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Banana Culture
(바나나컬쳐)
Kim Na-young김나영
キム・ナヨン
2002CA55635838139,35021572,8482121188,617Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Kim Da-hye[3]김다혜
キム・ダヘ
2002AC8089787542,377Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Blockberry Creative
(블록베리 크리에이티브)
Ko Yu-jin[4]고유진
コ・ユジン
2000CA24342626220,37531469,647Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
CNC EntertainmentKim Da-yeon김다연
キム・ダヨン
2003BB6065707048,458Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Kim Yu-bin김유빈
キム・ユビン
2002BD9093938834,070Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Yoon Eun-bin윤은빈
ユン・ウンビン
2004BB5468656557,364Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Lee Yu-jeong이유정
イ・ユジョン
2004CC3348494976,34551204,599Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Hong Ye-ji홍예지
ホン・イェジ
2002BF7676807839,465Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Collazoo Company
(콜라주컴퍼니)
Kim Hyun-ah김현아
キム・ヒョナ
1995BB6772645567,03746253,880Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Cube EntertainmentHan Cho-won한초원
ハン・チョウォン
2002DB6479884789,1349765,8951313243,23413[5]Bị loại ở chung kết
Fave Entertainment
(페이브)
Shin Su-hyun[6]신수현
シン・スヒョン
1996DF4257626163,471Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
FENT
(에프이엔티)
Kim Do-ah김도아
キム・ドア
2003AC31253134166,66223557,9872223167,012Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
FNC EntertainmentPark Hae-yoon박해윤
パク・ヘユン
1996AD59354343109,15818594,6721820204,67819Bị loại ở chung kết
Cho Ah-yeong조아영
チョ・アヨン
2001CB8378867246,320Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
HOW EntertainmentKim Min-seo김민서
キム・ミンソ
2002CC6239475369,91344257,679Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Wang Ke왕크어
ワン・クー
2000BD92334445101,29256167,709Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Yu Min-young유민영
ユ・ミニョン
2000AB8632465175,69854191,306Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Million Market
(밀리언마켓)
Son Eun-chae손은채
ソン・ウンチェ
1999CB95855332175,74432366,555Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Cho Sa-rang조사랑
チョ・サラン
2003BF8990918934,038Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
MMO EntertainmentWon Seo-yeon원서연
ウォン・ソヨン
2000CF8177909230,103Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
MND17 EntertainmentPark Min-ji[7]박민지
パク・ミンジ
1999BB4956605468,13053193,759Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Park Chan-ju박찬주
パク・チャンジュ
1999CD8569716852,903Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Lee Chae-jeong이채정
イ・チェジョン
1999CC9694927938,711Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
MNH EntertainmentLee Ha-eun이하은
イ・ハウン
2004AA51583335164,27348250,748Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Music Works
(뮤직웍스)
Yoon Hae-sol윤해솔
ユン・ヘソル
1997BD4050565273,45735343,299Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Choi So-eun최소은
チェ・ソウン
2001BC8792899031,436Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Pledis Entertainment
(플레디스)
Lee Ga-eun이가은
イ・カウン
1994AA5111633,5118808,42555307,72314[8]Bị loại ở chung kết
Huh Yun-jin허윤진
ホ・ユンジン
2001CF19152122247,28111730,282272696,954Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
RBWNa Go-eun나고은
ナ・ゴウン
1999AA36202829178,23329488,056282979,892Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Park Ji-eun박지은
パク・ジウン
1997CF7770798037,826Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Starship Entertainment
(스타쉽)
An Yu-jin안유진
アン・ユジン
2003BA2222607,8234910,1911014238,9595280,487
Jang Won-young장원영
チャン・ウォニョン
2004BB3443539,59611,010,55587311,2121338,366
Cho Ka-hyeon조가현
チョ・ガヒョン
2003BB6536384889,07457137,680Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Stone Music Entertainment
(스톤뮤직)
Bae Eun-yeong[9]배은영
ペ・ウニョン
1997CB18303437149,09236334,027Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Lee Si-an[9]이시안
イ・シアン
1999CD8182723235,77719589,732303075,969Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Jang Gyu-ri[10]장규리
チャン・ギュリ
1997BF6141417296,91326525,8542525129,098Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Jo Yu-ri[9]조유리
チョ・ユリ
2001AF10191819289,18010747,1201618213,2373294,734
Urban Works Media
(얼반웍스)
Kim Min-ju김민주
キム・ミンジュ
2001DC13171915307,3346860,3412015227,78611227,061
Wellmade Yedang
(웰메이드예당)
Kang Da-min강다민
カン・ダミン
2004BA7074756260,709Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Hwang So-yeon황소연
ファン・ソヨン
2000AA9146516063,482Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
WM EntertainmentLee Seung-hyeon이승현
イ・スンヒョン
2001BC6660687345,759Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Lee Chae-yeon[11]이채연
イ・チェヨン
2000AA29101010368,21817597,256123327,44512221,273
Cho Yeong-in조영인
チョ・ヨンイン
2001BC7462748436,672Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Woollim Entertainment
(울림)
Kwon Eun-bi[12]권은비
クォン・ウンビ
1995AC25355507,6335906,9811112247,5567250,212
Kim So-hee김소희
キム・ソヒ
2003CB4844485075,89843269,233Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Kim Su-yun김수윤
キム・スユン
2001CC5851545766,43847251,208Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Kim Chae-won김채원
キム・チェウォン
2000BB21213028179,38715602,3601519210,78110238,192
YG KPlus
(YG케이플러스)
Ahn Ye-won안예원
アン・イェウォン
2001FF8288848635,795Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Choi Yeon-soo최연수
チェ・ヨンス
1999DF4752576656,200Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Yuehua Entertainment
(위에화)
Kim Si-hyeon[7]김시현
キム・シヒョン
1999BA15131720262,64824549,741292796,036Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Wang Yi Ren왕이런
ワン・イーレン
2000BC11798404,88814643,901262894,304Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Choi Ye-na최예나
チェ・イェナ
1999AB7679390,48316601,2951916215,8284285,385
ZB Label
(지비레이블)
Alex Christine[13]알렉스 크리스틴
アレックス・クリスティーン
1996BC8886858237,536Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Nhật Bản Đội Nhật Bản
AKB48Team AAKSChiba Erii千葉恵里
치바 에리이
2003FF27382324228,38933359,859Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Goto Moe後藤萌咲
고토 모에
2001FC16866461,07828491,5822424153,955Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
HoriproMiyazaki Miho宮崎 美穂
미야자키 미호
1993DD17161521256,61327504,33912347,99815Bị loại ở chung kết
AKSSato Minami佐藤美波
사토 미나미
2003DF5766595864,51139293,650Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Shinozaki Ayana篠崎彩奈
시노자키 아야나
1996FF8487779130,489Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Team A
Team 8
Shitao Miu下尾みう
시타오 미우
2001DD41453936160,88122562,216610261,02318Bị loại ở chung kết
Team KIchikawa Manami市川愛美
이치카와 마나미
1999FC7983878137,685Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Sun Music
Production
Kojima Mako小嶋真子
코지마 마코
1997CB12232531177,04034353,790Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
AKSMogi Shinobu茂木忍
모기 시노부
1997FD4459556357,697Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Muto Tomu武藤十夢
무토 토무
1994DD23283233175,03838299,255Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Team K
Team 8
Oda Erina小田えりな
오다 에리나
1997CF5667696457,612Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Nakano Ikumi中野郁海
나카노 이쿠미
2000DB4353505964,172Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Team BIwatate Saho岩立沙穂
이와타테 사호
1994BD46242427189,30840288,890Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Nakanishi Chiyori中西智代梨
나카니시 치요리
1995DC22374039127,71437308,280Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Takahashi Juri高橋朱里
타카하시 쥬리
1997BA20292018289,54720579,0501717213,50816Bị loại ở chung kết
OH
ENTERPRISE
Takeuchi Miyu竹内美宥
타케우치 미유
1996AB3911811362,41730487,84246303,37917Bị loại ở chung kết
Team B
Team 8
AKSHonda Hitomi本田仁美
혼다 히토미
2001CA30472212333,67012716,204911250,0119240,418
Team 4Asai Nanami浅井七海
아사이 나나미
2000FD2641424696,53042269,995Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Team 4
Team 8
Nagano Serika永野芹佳
나가노 세리카
2001FF7281767740,131Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
HKT48Team HMatsuoka Natsumi松岡菜摘
마츠오카 나츠미
1996FC3555526754,450Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Yabuki Nako矢吹奈子
야부키 나코
2001FA1427167449,7222947,64279264,2096261,788
Tanaka Miku田中美久
타나카 미쿠
2001FC637172Rời chương trình
Team KIVMotomura Aoi本村碧唯
모토무라 아오이
1997DB37423644103,61152201,013Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Miyawaki Sakura宮脇咲良
미야와키 사쿠라
1998AA1534532,2737824,05821373,7832316,105
Imada Mina今田美奈
이마다 미나
1997DC5364677640,155Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Team TIIMurakawa Bibian村川緋杏
무라카와 비비안
1999FF28312930178,02445255,391Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Aramaki Misaki荒巻美咲
아라마키 미사키
2001FF5061665666,65949240,798Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Tsukiashi Amane月足天音
츠키아시 아마네
1999FF7891Rời chương trình
Kurihara Sae栗原紗英
쿠리하라 사에
1996FD7384818337,330Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
NGT48Team NIIIYamada Noe山田野絵
야마다 노에
1999CF4591114314,40041270,992Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Hasegawa Rena長谷川玲
하세가와 레나
2001DF6154637147,766Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
NMB48Team NShowtitleNaiki Kokoro内木志
나이키 코코로
1997FC7582828734,463Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Umeyama Cocona梅山恋和
우메야마 코코나
2003F9495Rời chương trình
Team MShiroma Miru白間美瑠
시로마 미루
1997BD9221316297,90213657,285148268,60920Bị loại ở chung kết
Kato Yuuka加藤夕夏
카토 유우카
1997CB7173737443,570Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Team BIIMurase Sae村瀬紗英
무라세 사에
1997DC32434540120,86525546,5332322174,576Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Uemura Azusa植村梓
우에무라 아즈사
1999F9396Rời chương trình
SKE48Team SIrvingMatsui Jurina松井珠理奈
마츠이 쥬리나
1997BB4121213329,455Rời chương trình
Team EAKSAsai Yuka浅井裕華
아사이 유우카
2003FD6980838535,929Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất

Đánh giá Group Battle (tập 3 - 4)[sửa | sửa mã nguồn]

Nếu hai đội thi đấu với nhau nhưng số lượng thành viên không bằng nhau thì số phiếu bình chọn của đội sẽ là trung bình cộng số phiếu của các thành viên. Những thí sinh có tên in đậm là những thí sinh chọn thành viên cho đội.

Chú thích màu

  •      Đội thắng
  •      Leader
  •      Center
  •      Leader và center
Màn trình diễnĐộiThí sinh
#Nghệ sĩTên bài hát#TênBình chọnVị tríTênBình chọnBình chọn +

thưởng 1000

Thứ hạng
1GFriend"Love Whisper"
(귀를 기울이면)
1칠전팔기
(ChilJeonPalgi)
334Main VocalWang Ke282881
Sub Vocal 1Muto Tomu525268
Sub Vocal 2Son Eun-chae888854
Sub Vocal 3Nagano Serika222286
Sub Vocal 4Yamada Noe10610651
Sub Vocal 5Ichikawa Manami383875
2자이언트 베이비
(Giant Baby)
488Main VocalYabuki Nako33013301
Sub Vocal 1Yoon Eun-bin42104231
Sub Vocal 2Kim Na-young32103236
Sub Vocal 3Aramaki Misaki30103038
Sub Vocal 4Kurihara Sae18101844
Sub Vocal 5Kang Da-min36103635
2Red Velvet"Peek-a-Boo"
(피카부)
1피카chu
(pikachu)
348Main VocalJang Gyu-ri787859
Sub Vocal 1Alex Christine4492
Sub Vocal 2Lee Ga-eun747460
Sub Vocal 3Bae Eun-yeong282881
Sub Vocal 4Matsui Jurina11011050
Sub Vocal 5Wang Yi Ren545465
2흐흥이 난 여우
(Heuheungee Nan Yeowoo)
474Main VocalHong Ye-ji92109216
Sub Vocal 1Kim Da-hye26102641
Sub Vocal 2Lee Yu-jeong98109815
Sub Vocal 3Shitao Miu116111610
Sub Vocal 4Kato Yuuka102110213
Sub Vocal 5Kim Yu-bin40104034
4AOA"Short Hair"
(단발머리)
1빼꼼빼꼼
(Bbae-kkom-Bbae-kkom)
442Main VocalJo Yu-ri15211525
Sub Vocal 1Takahashi Juri52105227
Sub Vocal 2Kim Si-hyeon64106423
Sub Vocal 3Kojima Mako12011209
Rapper 1Yu Min-young28102840
Rapper 2Kim Min-seo26102641
2하이클래스
(High Class)
340Main VocalLee Si-an14814849
Sub Vocal 2Hasegawa Rena505069
Sub Vocal 3Matsuoka Natsumi909053
Rapper 1Ahn Ye-won161690
Rapper 2Imada Mina363677
3Kara"Mamma Mia!"
(맘마미아)
1아이섀도우
(Eyeshadow)
422Main VocalPark Min-ji66106622
Sub Vocal 1Park Ji-eun32103236
Sub Vocal 2Nakanishi Chiyori48104829
Sub Vocal 3Murase Sae13811387
Sub Vocal 4Kim Hyun-ah13811387
2(오마이갓) 어떡하조?
(OMG) What to do?
356Main VocalCho Sa-rang181889
Sub Vocal 1Shin Su-hyun888854
Sub Vocal 2Miyazaki Miho929252
Sub Vocal 3Murakawa Bibian868656
Sub Vocal 4Shinozaki Ayana282881
Sub Vocal 5Choi So-eun565663
7AKB48"High Tension"
(ハイテンション)
1파워레인보
(Power Rainbow)
278Main VocalYoon Hae-sol404074
Sub Vocal 1Kim Da-yeon464671
Sub Vocal 2Iwatate Saho565663
Sub Vocal 3Cho Yeong-in282881
Rapper 1Mogi Shinobu585862
Rapper 2Nakano Ikumi505069
2텐션업걸즈
(Tension-up Girls)
504Main VocalTakeuchi Miyu84108419
Sub Vocal 1Oda Erina60106026
Sub Vocal 2Huh Yun-jin18811882
Rapper 1Cho Ah-yeong16011604
Rapper 2Kim Su-yun12101245
6Blackpink"Boombayah"
(붐바야)
1BLACK WORLD326Main RapperLee Chae-jeong545465
Sub Rapper 1Go Yu-jin19819847
Sub Rapper 2Park Chan-ju222286
Vocal 1Won Seo-yeon222286
Vocal 2Kim So-hee303080
2SNACK448Main RapperKang Hye-won44104430
Sub Rapper 1Chiba Erii102110213
Sub Rapper 2Sato Minami86108618
Vocal 1Han Cho-won42104231
Vocal 2Asai Nanami14411446
Vocal 3Asai Yuka30103038
5Twice"Like Ooh-Ahh

(Japanese ver.)"

1
(Pyong)
442Main VocalPark Hae-yoon50105028
Sub Vocal 1Kim Chae-won104110412
Sub vocal 2Goto Moe17211723
Sub Vocal 3Lee Seung-hyeon26102641
Rapper 1Hwang So-yeon10101046
Rapper 2Kim Do-ah80108020
2너꺼야♡
(NeoKkeoYa♡)
342Main VocalLee Ha-eun868656
Sub Vocal 1Cho Ka-hyeon141491
Sub Vocal 2Naiki Kokoro868656
Sub Vocal 3Park Seo-young727261
Rapper 1Park Jinny383875
Rapper 2Choi Yein-soo464671
8I.O.I"Very Very Very"
(너무너무너무)
1믹스주스
(MixJuice)
440Main VocalChoi Ye-na64106423
Sub Vocal 1Na Go-eun42104231
Sub Vocal 2Shiroma Miru112111211
Sub Vocal 3Honda Hitomi70107021
Rapper 1An Yu-jin62106225
Rapper 2Jang Won-young90109017
2베리베리 라즈베리
(BerryBerry Raspberry)
356Main VocalLee Chae-yeon343478
Sub Vocal 1Kwon Eun-bi242485
Sub Vocal 2Miyawaki Sakura16416448
Sub Vocal 3Motomura Aoi464671
Rapper 1Kim Min-ju343478
Rapper 2Kim Cho-yeon545465

Đánh giá Position (tập 6 - 7)[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích màu

  •      Thí sinh thắng
  •      Leader
  •      Center
  •      Leader và center
Vocal & Rap
Màn trình diễnThí sinh
#Nghệ sĩTên bài hátTênThứ hạng
trong đội
Bình chọnBình chọn

+ thưởng

1Wanna One"Energetic"
(에너제틱)
Jo Yu-ri15115,511
Kim Si-hyeon3376376
Na Go-eun2382382
Asai Nanami5273273
Yamada Noe4356356
2Heize"Don't Know You"
(널 너무 모르고)
Park Min-ji4360360
Han Cho-won1585105,585
Kang Hye-won3400400
Yu Min-young2499499
4BoA"Merry Chri"
(メリクリ)
Park Hae-yoon15435,543
Kim Na-young3Không công bố
Kim So-hee6
Yoon Hae-sol2
Aramaki Misaki4
Sato Minami5
6Girls' Generation"Into the New World"
(다시 만난 세계)
Huh Yun-jin2537537
Goto Moe4293293
Yabuki Nako3511511
Chiba Erii5287287
Kim Chae-won15505,550
8BTS"The Truth Untold"
(전하지 못한 진심)
Jang Gyu-ri2298298
Takeuchi Miyu4289289
Miyazaki Miho15595,559
Iwatate Saho3294294
11Blackpink"Ddu-Du Ddu-Du"
(뚜두뚜두)
Kim Do-ah14885,488
Park Seo-young4352352
Miyawaki Sakura3384384
Takahashi Juri2432432
Murakawa Bibian5311311
Cho Ka-hyeon6176176
Dance
Màn trình diễnThí sinh
#Nghệ sĩTên bài hátTênThứ hạng
trong đội
Bình chọnBình chọn

+ thưởng

3Ariana Grande"Side to Side"Lee Si-an5358358
Lee Ga-eun3411411
Jang Won-young2446446
Wang Yi Ren4391391
Shiroma Miru14695,469
5Demi Lovato"Sorry Not Sorry

(Freedo Remix)"

Kwon Eun-bi14505,450
An Yu-jin2403403
Choi Ye-na4364364
Lee Chae-yeon3397397
Ko Yu-jin5337337
7Fitz and the Tantrums"HandClap"Motomura Aoi6312312
Kojima Mako3442442
Muto Tomu5313313
Murase Sae1477105,477
Kim Cho-yeon2446446
Kim Min-seo4387387
9Jax Jones"Instruction"Son Eun-chae14385,438
Lee Ha-eun6287287
Nakanishi Chiyori3358358
Wang Ke5313313
Kim Hyun-ah2382382
Kim Su-yun4335335
10Little Mix"Touch

(Muffin Remix)"

Shitao Miu3369369
Honda Hitomi2395395
Kim Min-ju14235,423
Bae Eun-young4329329
Lee Yu-jeong5304304

Đánh giá Concept (tập 9 - 10)[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích màu

  •      Thắng
  •      Leader
  •      Center
  •      Leader và center
Màn trình diễnThí sinh
#Thể loạiNhà sản xuấtTên bài hátBình chọnVị tríTênBình chọnBình chọn

+ thưởng

Thứ hạng
1Contemporary Girls PopoReO"1000%"138Main vocalLee Chae-yeon181824
Sub vocal 1Miyazaki Miho424214
Sub vocal 2Goto Moe282819
Sub vocal 3Kim Min-ju101028
Sub vocal 4Shitao Miu373716
2New Jack SwingMasked Rider

(Kamen Rider)

"To Reach You"
(너에게 닿기를)
242Main vocalNa Go-eun272720
Sub vocal 1Yabuki Nako76767
Sub vocal 2Jo Yu-ri595910
Sub vocal 3Jang Gyu-ri161626
Sub vocal 4Kim Chae-won63639
3Hip Hop / R&B PopFull8loom"I Am"89Main vocalHuh Yun-jin9930
Sub vocal 1Choi Ye-na262621
Sub vocal 2An Yu-jin222223
Rapper 1Lee Ga-eun171725
Rapper 2Takahashi Juri151527
4Tropical Pop DanceWonderKid &

Shin Kung

"Rollin' Rollin'"266Main vocalKim Na-young3620,0365
Sub vocal 1Honda Hitomi5020,0503
Sub vocal 2Shiroma Miru7950,0791
Sub vocal 3Jang Won-young5320,0532
RapperKim Do-ah4620,0464
5Moombahton / TrapEDEN"Rumor"241Main vocalKwon Eun-bi65658
Sub vocal 1Lee Si-an444413
Sub vocal 2Murase Sae565611
Rapper 1Han Cho-won414115
Rapper 2Kim Si-hyeon353517
6Pop DanceLee Dae-hwi"See You Again"
(다시 만나)
222Main vocalPark Hae-yoon555512
Sub vocal 1Takeuchi Miyu353517
Sub vocal 2Wang Yi Ren101028
Sub vocal 3Kang Hye-won232322
Sub vocal 4Miyawaki Sakura99996

Đánh giá Debut (tập 11 - 12)[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích màu

  •      Thành viên của IZ*ONE
  •      Leader
  •      Center
  •      Leader và center
Màn trình diễnThí sinh
#Nhà sản xuấtTên bài hátVị tríTênBình chọnThứ hạng
1Akimoto Yasushi"You're in love, aren't you?"
(好きになっちゃうだろう?)
(반해버리잖아?)
Main vocalKwon Eun-bi250,2127
Sub vocal 1Choi Ye-na285,3854
Sub vocal 2Miyawaki Sakura316,1052
Sub vocal 3Lee Ga-eun209,25214
Sub vocal 4Shiroma Miru94,38620
Sub vocal 5Kang Hye-won248,4328
Sub vocal 6Kim Chae-won238,19210
Sub vocal 7Shitao Miu129,11318
Sub vocal 8Takahashi Juri164,28516
Sub vocal 9Han Cho-won213,25913
2Han Sung-soo"We Together"
(아프로 잘 부탁해)
Main vocalTakeuchi Miyu158,05217
Sub vocal 1Honda Hitomi240,4189
Sub vocal 2Miyazaki Miho184,76515
Sub vocal 3Jo Yu-ri294,7343
Sub vocal 4Jang Won-young338,3661
Sub vocal 5An Yu-jin280,4875
Sub vocal 6Kim Min-ju227,06111
Sub vocal 7Park Hae-yoon96,61219
Sub vocal 8Yabuki Nako261,7886
Sub vocal 9Lee Chae-yeon221,27312

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “연습생” (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ a b Từng là thực tập sinh của YG Entertainment.
  3. ^ Tên tiếng Nhật của cô là Shimazu Kokoa (しまづ ここあ), được ghi trên bảng tên.
  4. ^ Từng thuộc dự án LOONA nhưng không được lựa chọn.
  5. ^ Thứ hạng thật là 6 nhưng do gian lận phiếu bầu từ Mnet nên cô không được debut.
  6. ^ Từng là thí sinh MIXNINE.
  7. ^ a b Từng là thí sinh Produce 101 Mùa 1 nhưng với tư cách là thực tập sinh tự do.
  8. ^ Thứ hạng thật là 5 nhưng do gian lận phiếu bầu từ Mnet nên cô không được debut.
  9. ^ a b c Từng là thí sinh của Idol School.
  10. ^ Từng là thí sinh của Idol School và hiện là thành viên của Fromis 9.
  11. ^ Từng là thí sinh SIXTEEN và từng là thí sinh K-pop Star 3.
  12. ^ Từng là thành viên của Ye-A.
  13. ^
    • Thắng hạng mục Dance của Soompi Rising Legends Mùa 1.
    J. Zha (ngày 4 tháng 10 năm 2016). “You Voted, You Decided: These Are Your New "Rising Legends". Soompi. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
    • Người chiến thắng của Soompi Rising Legends Mùa 2.
    C. Oh (ngày 20 tháng 10 năm 2017). “Presenting The Next Global K-Pop Sensation: Here Are The Winners Of "Rising Legends: Season 2". Soompi. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%AD_sinh_tham_gia_Produce_48