Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến

Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến theo số liệu thống kê năm 2006[1] cùng vị trí của các họ đó theo số liệu thống kê năm 1990[2]. Thống kê năm 2006 do nhà nghiên cứu Viên Nghĩa Đạt thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc tiến hành dựa trên số liệu điều tra của khoảng 296 triệu người Trung Quốc.
Theo số liệu của bộ Công an Trung Quốc năm 2007[3] thì họ phổ biến nhất Trung Quốc là họ Vương (王) chiếm 7,25% dân số. Họ (李) tụt xuống đứng thứ 2 với 7,19% dân số, đứng thứ 3 là họ Trương (張) (6,83%). Gần 85% dân số mang một trong 100 họ phổ biến nhất.

Danh sách cụ thể[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạngChữ HánPhổ thôngQuảng ĐôngMân NamViệt Nam
(hoặc Hán Việt6)
Romaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
20061990PTGTPhiên âm Trung QuốcPhiên âm Đài Loan1Khác(Như Tiếng Hàn,...)Việt ngữPhiên âm Hồng Kông2KhácBạch thoạiKhác
11WángWang Wong4Wongong4ÔngOng
Heng
VươngWang ()Ō
23LiLeeLei5Lee
Lei
Le
Lei4
DeeYi/Ri (/)Ri
34ZhāngChang Zoeng1CheungCheong4
Chong5
TiuⁿTeo
Teoh
Tio
TrươngJang ()Chō
45LiúLiuLiouLau4LauLao4
Lou
LâuLau
Low
Lao
LưuYu/Ryu (/)Ryū
52ChénCh'en (Chen)ChernCan4ChanChunTânTan
Chan
Ting
TrầnJin ()Chin
66YángYangJoeng4YeungIeong4IûⁿEaw
Yeo
Yeoh
Yong
DươngYang ()
77HuángHuangHwangWong4WongWang
Vong4
N̂gNg
Wee
Oei
Ooi
Uy
Ung
Hoàng/ HuỳnhHwang ()
812ZhàoChao Ziu6ChiuChio4
Jiu
TiōChewTriệuJo ()Chō
910ZhōuChouJoeZau1ChowChao4
Chau
ChiuChew
Chiew
ChâuJu ()Shū
108WuWooNg4NgUng4
Eng
Gô•
Ngô•
Goh
Gouw
NgôOh ()Go
1114Hsü (Hsu) Ceoi4TsuiChoi4
Chui
Tsua
ChhîCheeTừSeo ()Jo
1215SūnSunSuenSyun1SuenSunSun
Soon
SngTônSon ()Son
1316ZhūChuChooZyu1ChuChueChu
Chee
ChooChuJu ()Shu
1418Ma Maa5MaMah
BaeyMa ()Ba
1523Hu Wu4WuWoo
Vu4
Hoo
Ô•
 HồHo ()Ko
1620GuōKuo Gwok3KwokKuok4KoehKwek
Quak
Quek
QuáchKwak ()Kaku
179LínLin Lam4LamLumLîmLim
Liem
LâmIm/Rim
(/)
Hayashi
1821Hê, Ho Ho4Ho  Ha ()Ka
1917GāoKao Gou1KoKou4
Go
Koh CaoGo ()
2019LiángLiang Loeng4LeungLeong
Lang
Leng
NiûNeoLươngYang, Ryang
(, )
Ryō
2122ZhèngChengJehngZeng6ChengCheang4
Chiang4
Tēⁿ
Tīⁿ
Tay
Teh
TrịnhJeong ()Tei
2232LuóLo Lo4LoLaw
Loh
Lowe
 LaNa/Ra
(/)
Ra
2335SòngSungSoongSung3Sung Sòng TốngSong ()
2429XièHsiehShiehZe6TseChe4Chiā, SiāCheahTạSa ()3Sha
2530TángT'ang (Tang) Tong4Tong Tn̂gTngĐườngDang ()
Thứ hạngChữ HánPhổ thôngQuảng ĐôngMân NamTiếng ViệtRomaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
20061990PTGTBính âmW-G1KhácViệt ngữViệt bính2KhácBạch thoạiKhác
2642HánHan Hon4Hon HânHanHànHan ()Kan
2737CáoTs'ao (Tsao) Cou4TsoChou4Chô TàoJo ()3
2831Hsü (Hsu) Heoi2Hui
Hooi
Hoi4Khó•Koh
Kho
Khor
Co
HứaHeo ()Kyo
2927DèngTeng Dang6TangDungTēng ĐặngDeung ()3
3055 XiāoHsiao Siu1SiuSio4Siau TiêuSo ()Shō
3134FéngFengFerngFung4FungFongPângPhangPhùngPung (풍) 
3225ZēngTsengTzengZang1TsangChang4Chan TăngJeung ()3
3360ChéngCh'eng (Cheng) Cing4ChingCheng4Thiâⁿ TrìnhJeong ()Tei
3424CàiTs'ai (Tsai)Chai, TsayCoi3ChoiChoy
Tsoi
ChhoàChua
Choa
Tjoa
Thái/ SáiChae ()Sai
3579PéngP'eng (Peng) Paang4Pang Phêⁿ, Phîⁿ BànhPaeng ()
3651PānP'an (Pan) Pun1PoonPun4PhoaⁿPhuaPhanBan ()Han
3733YuánYüan (Yuan) Jyun4YuenUn4Oân ViênWon ()En
3841Yü (Yu) Jyu1YueU4Î, Û VuU ()U
3940DǒngTung Dung2TungTong4Táng ĐổngDong ()
4061Yü (Yu) Jyu4Yu, YueU4
Yee
Î, ÛEeYeo ()Yo
4136Su Sou1SoSou4So•SouwSo ()Su
4211YehYee
Ee
Jip6YipIpIa̍pYapDiệp Seob (섭)
4313Lü (Lu) Leoi5LuiLoi4
Dy
Dee
Lữ/ Lã Ryo
4462WèiWei Ngai6Ngai GūiWeeNgụy Gi
4544JiǎngChiangChungZoeng2CheungCheong4
Chiang
ChiúⁿCheoh
Chiong
Tưởng Shō
4658TiánT'ien (Tien) Tin4Tin Tiân ĐiềnJeon (잔) Den
4748Tu Dou6ToDo
Tou4
Tō•TohĐỗ To
4849DīngTing Ding1TingDing
Teng4
Teng Đinh Tei
4928ShěnShen Sam2SumSam4
Shum
Sím ThẩmShim ()Shun
5052JiāngChiang Goeng1KeungGeung
Keong4
Kiang
Kiuⁿ
 KhươngKang ()Kyō
Thứ hạngChữ HánPhổ thôngQuảng ĐôngMân NamTiếng ViệtRomaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
20061990PTGTBính âmW-G1KhácViệt ngữViệt bính2KhácBạch thoạiKhác
5165FànFan Faan6Fan Hoān Phạm Beom ()[4]Han
5287JiāngChiang Gong1Kong Kang Giang 
53106Fu Fu6Fu, Foo Poh; PhóBu
(부)
Bo
5446ZhōngChung Zung1ChungChong4Chiong
Cheng
 Chung Chū
5566Lu Lou4LoLou4Lô•LohLô/ LưNo/Ro
(, )
Ryo
5675WāngWang Wong1Wong Ong
Ang
 Uông Ō
5764DàiTai Daai3Tai  Đái/ Đới Dai
5859CuīTs'ui (Tsui)TsueiCeoi1ChuiChoi4Chui ThôiChoi ()Sai
5943RénJen Jam6YamIam4
Yum
Jîm Nhâm/ Nhậm/ NhiệmIm ()Jin
6038Lu Luk6LukLok4Lio̍kLokeLục3Riku/Riki
6182LiàoLiao Liu6LiuLew
Lio4
LiāuLiauw
Liaw
Liow
Liệu Ryō
6250YáoYao Jiu4YiuIo4
Iu4
Iâu DiêuYo 
6347FāngFang Fong1Fong Png, Hong PhươngBang ()
Kata
6456JīnChinKimGam1KamGumKim KimKim ()Kin
6554QiūCh'iu (Chiu)ChiouJau1YauIao<4
Iau4
Khu, CuKhoo
Koo
Khâu/KhưuKoo ()Kyū
6669XiàHsia Haa6Ha  Hạ Ka
6753TánT'an (Tan) Taam4TamTom
Ham
Hom
ThâmThamĐàm Tan
68120WéiWei Wai4WaiVai4  Vi Ei
6957JiǎChia Gaa2Ga  Giả Ka
7074ZōuTsou Zau1ChowChao4
Chau
Cho• Trâu Chū
7178ShíShih Sek6Sek, ShekSeac<4
Seak4
Chio̍h Thạch Seki
72133XióngHsiung Hung4HungHong4  Hùng Kyū
7399MèngMeng Maang6Mang Bēng Mạnh 
7481QínCh'in (Chin) Ceon4Tseun
Tseon
Chun
Chon4Chîn Tần Shin
7592YánYen Jim4YimIm4Giâm Diêm En
Thứ hạngChữ HánPhổ thôngQuảng ĐôngMân NamTiếng ViệtRomaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
20061990PTGTBính âmW-G1KhácViệt ngữViệt bính2KhácBạch thoạiKhác
7663XuēHsüeh (Hsueh) Sit3Sit Sih Tiết Shitsu
7768HóuHou Hau4HauHao4Hâu
Jao
 Hầu 
78102LéiLei 0LuiLoi4  Lôi Rai
7970BáiPaiBo, PoBaak6Pak Pe̍h, Pe̍kPehBạchBaek ()Haku
Hyaku
Byaku
80108LóngLung Lung4Lung
Loong
Long4Lêng Long Ryū
81118DuànTuan Dyun6TuenTun4  Đoạn/ Đoàn Dan
82110HǎoHao Kok3Kok   Hác Kaku
83128KǒngK'ung (Kung) Hung2HungHong4  Khổng Gong (궁)
8488ShàoShaoShawSiu6ShiuSio4Siō Thiệu Shō
8576ShǐShih Si2SzeSi4 Sử Shi
8689MáoMao Mou4MoMou4Mô• Mao 
8794ChángCh'ang (Chang) Soeng4SheungSeong4Siông Thường Chō
8897WànWan Maan6Man Bān Vạn Ban
8945Ku Gu3GuGoo
Ku
Kò• Cố Ko
9086LàiLai Laai6Lai Lōa Lại Rai
91130Wu Mou5MoMou4  Vũ/ Võ Bu
9295KāngKang Hong1Hong Khng Khang 
9371He Ho6Ho  Hạ Ga
9493YánYen Jim4YimIm4Giâm Nghiêm Gen
95101YǐnYinYiinWan5Wan   Duẫn/ DoãnYun ()In
9672QiánCh'ien (Chien) Cin4Chin Chîⁿ Tiền Sen
9784ShīShih Si1SzeSiSiSeeThi Shi
9896NiúNiu Ngau4NgauNgao4 Ngưu Gyū
9967HóngHung Hung4HungHong4ÂngAngHồngHong ()
10080GōngKung Gung2KungKong4Kióng Cung Kyū
Đây là danh sách các họ nằm trong 100 họ phổ biến nhất năm 1990 nhưng không còn trong danh sách năm 2006
Thứ hạngChữ HánPhổ thôngQuảng ĐôngMân NamTiếng ViệtRomaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
20061990PTGTBính âmW-G1KhácViệt ngữViệt bính2KhácBạch thoạiKhác
 26ShéShe Se4ShehSe4
Shai
Sia 3Sha
 39MàiMa0 Mak6MakMukBe̍hBehMạch3Baku
 73ZhuāngChuang Zong1Chong Chng Trang Shō
 77Lu Lou6LoLou4Lō• Lộ Ro83juwhuashuwqjj

ứue clsoa ảilej @nbs

Li Lai4Lai   Rei
 85Fu Fu6FooFuPò• Phó Bo
 90XíngHsing Jing4YingIeng4Hêng Hình Kei
 91Ni Ngai4Ngai  Nghê Gei
 98TáoT'ao (Tao) Tou4TouTow ĐàoDo ()
 100Kê, Ko Got3Kot Kat CátGal (갈)

 

Katsu

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Phiên âm Wade-Giles hiện chỉ được dùng ở Đài Loan
  2. Phiên âm do chính quyền Đặc khu hành chính Hồng Kông dùng trong các giấy tờ cá nhân.
  3. Không có hoặc có rất ít người mang họ này, lấy theo số liệu thống kê năm 2000[5].
  4. Phiên âm kiểu tiếng Bồ Đào Nha, chỉ được dùng ở Ma Cao.
  5. Phiên âm thông thường kiểu Mỹ.
  6. Nhiều họ người Việt tương ứng với các họ người Trung Quốc, với những họ người Trung Quốc không có tại Việt Nam thì cột Việt Nam sẽ là phiên âm Hán Việt của họ người Trung Quốc.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Newest 100 Surnames”. ngày 10 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2006.
  2. ^ “Zhongwen.com: Top 200 Chinese Family Names”. 1990. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2006.
  3. ^ “Vương trở thành họ phổ biến nhất tại Trung Quốc”. 2007.
  4. ^ “1”.
  5. ^ “Thống kê dân số Hàn Quốc năm 2000 (theo họ)”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_h%E1%BB%8D_ng%C6%B0%E1%BB%9Di_Trung_Qu%E1%BB%91c_ph%E1%BB%95_bi%E1%BA%BFn