Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 - Nam

Dưới đây là đội hình thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Hàn Quốc Park Hang-seo

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMNguyễn Văn Toản26 tháng 11, 1999 (24 tuổi)Việt Nam Hải Phòng
1TMQuan Văn Chuẩn7 tháng 1, 2001 (23 tuổi)Việt Nam Hà Nội

2HVLương Duy Cương7 tháng 11, 2001 (22 tuổi)Việt Nam SHB Đà Nẵng
2HVPhan Tuấn Tài7 tháng 1, 2001 (23 tuổi)Việt Nam Đắk Lắk
2HVLê Văn Xuân27 tháng 2, 1999 (25 tuổi)Việt Nam Hà Nội
2HVVũ Tiến Long4 tháng 4, 2002 (22 tuổi)Việt Nam Hà Nội
2HVBùi Hoàng Việt Anh1 tháng 1, 1999 (25 tuổi)Việt Nam Hà Nội
2HVLê Văn Đô7 tháng 8, 2001 (22 tuổi)Việt Nam Phố Hiến
2HVNguyễn Thanh Bình2 tháng 11, 2000 (23 tuổi)Việt Nam Viettel
2HVNhâm Mạnh Dũng12 tháng 4, 2000 (24 tuổi)Việt Nam Viettel

3TVĐỗ Hùng DũngOA (Đội trưởng)8 tháng 9, 1993 (30 tuổi)Việt Nam Hà Nội
3TVNguyễn Hoàng ĐứcOA11 tháng 1, 1998 (26 tuổi)Việt Nam Viettel
3TVDụng Quang Nho1 tháng 1, 2000 (24 tuổi)Việt Nam Hải Phòng
3TVNguyễn Hai Long27 tháng 8, 2000 (23 tuổi)Việt Nam Hà Nội
3TVHuỳnh Công Đến19 tháng 8, 2001 (22 tuổi)Việt Nam Phố Hiến
3TVLý Công Hoàng Anh1 tháng 12, 1999 (24 tuổi)Việt Nam Topenland Bình Định
3TVNguyễn Trọng Long6 tháng 1, 2000 (24 tuổi)Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh

4Nguyễn Tiến LinhOA20 tháng 10, 1997 (26 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
4Nguyễn Văn Tùng2 tháng 6, 2001 (22 tuổi)Việt Nam Hà Nội
4Hồ Thanh Minh7 tháng 2, 2000 (24 tuổi)Việt Nam Huế

 Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Hàn Quốc Shin Tae-yong

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
201TMErnando Ari27 tháng 2, 2002 (22 tuổi)40Indonesia Persebaya Surabaya
11TMAdi Satryo7 tháng 7, 2001 (22 tuổi)00Indonesia Persik Kediri

142HVAsnawi Mangkualam (Đội trưởng)4 tháng 10, 1999 (24 tuổi)282Hàn Quốc Ansan Greeners
32HVFirza Andika11 tháng 5, 1999 (25 tuổi)160Indonesia Persija Jakarta
22HVAlfeandra Dewangga28 tháng 6, 2001 (22 tuổi)40Indonesia PSIS Semarang
52HVRizky Ridho21 tháng 11, 2001 (22 tuổi)40Indonesia Persebaya Surabaya
162HVRio Fahmi6 tháng 10, 2001 (22 tuổi)00Indonesia Persija Jakarta
42HVElkan Baggott23 tháng 10, 2002 (21 tuổi)00Anh Ipswich Town
192HVFachruddin AryantoOA19 tháng 2, 1989 (35 tuổi)00Indonesia Madura United

113TVSaddil Ramdani2 tháng 1, 1999 (25 tuổi)225Malaysia Sabah
133TVRachmat Irianto (Đội phó)3 tháng 9, 1999 (24 tuổi)181Indonesia Persib Bandung
83TVWitan Sulaeman8 tháng 10, 2001 (22 tuổi)164Slovakia Senica
173TVSyahrian Abimanyu25 tháng 4, 1999 (25 tuổi)90Indonesia Persija Jakarta
73TVMarselino Ferdinan9 tháng 9, 2004 (19 tuổi)40Indonesia Persebaya Surabaya
63TVMarc KlokOA20 tháng 4, 1993 (31 tuổi)00Indonesia Persib Bandung
153TVRicky KambuayaOA5 tháng 5, 1996 (28 tuổi)00Indonesia Persib Bandung

104Egy Maulana7 tháng 7, 2000 (23 tuổi)135Slovakia Senica
124Ronaldo Kwateh19 tháng 10, 2004 (19 tuổi)40Indonesia Madura United
94Muhamad Ridwan13 tháng 6, 2000 (23 tuổi)00Indonesia Persik Kediri
184Irfan Jauhari31 tháng 1, 2001 (23 tuổi)00Indonesia Persis Solo

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Bulgaria Velizar Popov

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMPyae Phyo AungMyanmar Southern Myanmar
1TMPyae Phyo Thu (2002-10-11)11 tháng 10, 2002 (19 tuổi)Myanmar ISPE

2HVWin Moe Kyaw (OA) (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (25 tuổi)Myanmar Hanthawaddy
2HVSoe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (23 tuổi)Myanmar Yangon United
2HVAung Wunna Soe (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (22 tuổi)Myanmar Yadanarbon
2HVThet Paing HtweMyanmar Zwekapin
2HVHein Zayar LinMyanmar ISPE
2HVThet Hein SoeMyanmar ISPE

3TVLwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (22 tuổi)Myanmar Yangon United
3TVLin Htet Soe (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (22 tuổi)Myanmar ISPE
3TVZaw Win TheinMyanmar Rakhine United
3TVWai Lin AungMyanmar Yangon united
3TVYan Kyaw SoeMyanmar ISPE
3TVMyat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (21 tuổi)Myanmar Yadanarbon
2HVYe Lin HtetMyanmar Ayeyawady

4Win Naing Tun (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (22 tuổi)Myanmar Yadanarbon
4Aung Kaung Mann (OA) (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi)Thái Lan Udon Thani
4Hein Htet Aung (2001-10-05)5 tháng 10, 2001 (20 tuổi)Malaysia Selangor
4Maung Maung Lwin (OA) (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (26 tuổi)Thái Lan Lamphun Warriors
4Htet Phyo Wai (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (22 tuổi)Myanmar Shan United

 Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên :Philippines Norman Fegidero

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMQuincy Kammeraad (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (21 tuổi)50Philippines ADT
1TMEnrico Mangaoang (2002-05-28)28 tháng 5, 2002 (19 tuổi)10Philippines ADT

2HVYrick Gallantes (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (21 tuổi)70Philippines ADT
2HVJayvee Kallukaran (2000-09-07)7 tháng 9, 2000 (21 tuổi)10Philippines ADT
2HVKike Linares (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (22 tuổi)00Tây Ban Nha San Pedro
2HVMiguel Mendoza (1999-02-03)3 tháng 2, 1999 (23 tuổi)50cầu thủ tự do
2HVChristian Rontini (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (22 tuổi)70Malaysia Penang
2HVJaime Rosquillo (2003-03-10)10 tháng 3, 2003 (19 tuổi)30Philippines ADT

3TVOliver Bias (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (20 tuổi)50Philippines ADT
3TVDennis Chung (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (21 tuổi)102Philippines ADT
3TVJermi Darapan (1999-11-15)15 tháng 11, 1999 (22 tuổi)00Philippines ADT
3TVOskari Kekkonen (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (22 tuổi)60Philippines Kaya–Iloilo
3TVLance Ocampo (2001-09-23)23 tháng 9, 2001 (20 tuổi)10Philippines ADT
3TVJacob Peña (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (19 tuổi)30Philippines Stallion Laguna
3TVGeri Rey (1999-06-13)13 tháng 6, 1999 (22 tuổi)00Philippines ADT
3TVSandro Reyes (2003-03-29)29 tháng 3, 2003 (19 tuổi)61Philippines Kaya–Iloilo
3TVFrancis Tacardon (2001-09-30)30 tháng 9, 2001 (20 tuổi)00Philippines ADT
3TVScott Woods (2000-05-07)7 tháng 5, 2000 (21 tuổi)30Philippines ADT

4Jovin BedicOA (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (31 tuổi)00Philippines Kaya–Iloilo
4Stephan SchröckOA (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (35 tuổi)42cầu thủ tự do

 Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Brasil Fábio Magrão

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJunildo Pereira4 tháng 6, 2003 (20 tuổi)Đông Timor Assalam FC
201TMGeorgino Mendonça16 tháng 3, 2002 (22 tuổi)Đông Timor SLB Laulara

32HVOrcelio30 tháng 4, 2001 (23 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
42HVJaimito Soares10 tháng 6, 2003 (20 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
52HVTomas Sarmento24 tháng 8, 2000 (23 tuổi)Đông Timor Ponta Leste
132HVGumario8 tháng 10, 2001 (22 tuổi)Đông Timor Lalenok United
162HVJoão Halle2 tháng 3, 2003 (21 tuổi)Đông Timor SLB Laulara
182HVFilomeno Junior5 tháng 8, 2000 (23 tuổi)Đông Timor SLB Laulara
222HVNelson Viegas24 tháng 12, 1999 (24 tuổi)Đông Timor Boavista Timor Leste
242HVYohanes Gusmão10 tháng 1, 2000 (24 tuổi)Đông Timor Lalenok United

63TVJhon Frith17 tháng 7, 2002 (21 tuổi)Đông Timor SLB Laulara
73TVElias Mesquita27 tháng 3, 2002 (22 tuổi)Đông Timor Lalenok United
83TVDom Lucas Braz14 tháng 3, 2001 (23 tuổi)Đông Timor Assalam FC
153TVNatalino Da Costa3 tháng 8, 2003 (20 tuổi)Đông Timor Karketu Dili
233TVCristevão16 tháng 1, 2004 (20 tuổi)Đông Timor SLB Laulara
3TVArmindo de AlmeidaOA18 tháng 4, 1998 (26 tuổi)Đông Timor Ponta Leste

94Anizo Correia23 tháng 5, 2003 (20 tuổi)Đông Timor Ponta Leste
104Mouzinho26 tháng 2, 2002 (22 tuổi)Đông Timor SLB Laulara
174Zenivio22 tháng 4, 2005 (19 tuổi)Đông Timor SLB Laulara
264Alexandro Kefi20 tháng 12, 2004 (19 tuổi)Đông Timor SLB Laulara

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Brasil Alexandre Polking

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMKawin ThamsatchananOA26 tháng 1, 1990 (34 tuổi)00Thái Lan Port
1TMSupanut Suadsong25 tháng 2, 1999 (25 tuổi)00Thái Lan Bangkok United

2HVJonathan Khemdee9 tháng 5, 2002 (22 tuổi)30Đan Mạch OB
2HVAnusak Jaiphet23 tháng 6, 1999 (24 tuổi)70Thái Lan Port
2HVChonnapat Buaphan22 tháng 1, 2004 (20 tuổi)40Thái Lan Rajpracha
2HVJaturapat Sattham15 tháng 6, 1999 (24 tuổi)50Thái Lan Port
2HVNakin Wisetchat9 tháng 7, 1999 (24 tuổi)70Thái Lan BG Pathum United

3TVWeerathep PomphanOA19 tháng 9, 1996 (27 tuổi)00Thái Lan Muangthong United
3TVAirfan Doloh26 tháng 1, 2001 (23 tuổi)50Thái Lan Buriram United
3TVWilliam Weidersjö10 tháng 6, 2001 (22 tuổi)22Thái Lan Port
3TVChayapipat Supunpasuch25 tháng 2, 2001 (23 tuổi)00Bồ Đào Nha Estoril
3TVNarakorn Noomchansakul12 tháng 4, 1999 (25 tuổi)00Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
3TVBen Davis24 tháng 11, 2000 (23 tuổi)40Anh Oxford United
3TVWorachit KanitsribampenOA24 tháng 8, 1997 (26 tuổi)00Thái Lan BG Pathum United
3TVEkanit Panya21 tháng 10, 1999 (24 tuổi)41Thái Lan Chiangmai United

4Jakkit Palapon1 tháng 7, 1999 (24 tuổi)32Thái Lan Khon Kaen United
4Korawich Tasa7 tháng 4, 2000 (24 tuổi)91Thái Lan Muangthong United
4Patrik Gustavsson19 tháng 4, 2001 (23 tuổi)30Thái Lan Chiangmai
4Teerasak Poeiphimai21 tháng 9, 2002 (21 tuổi)73Thái Lan Port
4Mehti Sarakham21 tháng 5, 1999 (24 tuổi)30Thái Lan PT Prachuap

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Úc Brad Maloney

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMAzri Ghani30 tháng 4, 1999 (25 tuổi)Malaysia Kuala Lumpur City
1TMFirdaus Irman Fadhil23 tháng 7, 2001 (22 tuổi)Malaysia PDRM
1TMRahadiazli Rahalim28 tháng 5, 2001 (22 tuổi)Malaysia Terengganu

2HVUmar Hakeem Suhar Rezwan26 tháng 8, 2002 (21 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II
2HVUbaidullah Shamsul Fazili30 tháng 11, 2003 (20 tuổi)Malaysia Projek FAM-MSN
2HVAzrin Afiq Rusmini2 tháng 1, 2002 (22 tuổi)Malaysia Selangor II
2HVHarith Haiqal Adam Afkar22 tháng 6, 2002 (21 tuổi)Malaysia Selangor
2HVQuentin Cheng Jiun-Ho20 tháng 11, 1999 (24 tuổi)Malaysia Selangor
2HVZikri Khalili25 tháng 6, 2002 (21 tuổi)Malaysia Selangor
2HVFahmi Daniel Zaaim1 tháng 2, 2002 (22 tuổi)Malaysia Selangor II
2HVFaiz Amer Runnizar15 tháng 2, 2003 (21 tuổi)Malaysia Selangor II
2HVAzam Azmi Murad12 tháng 2, 2001 (23 tuổi)Malaysia Terengganu
2HVHairiey Hakim Mamat14 tháng 1, 2000 (24 tuổi)Malaysia Terengganu

3TVShafi Azswad Sapari9 tháng 3, 2001 (23 tuổi)Malaysia Johor Darul Ta'zim II
3TVMukhairi Ajmal Mahadi7 tháng 11, 2001 (22 tuổi)Malaysia Selangor
3TVNik Akif Syahiran Nik Mat11 tháng 5, 1999 (25 tuổi)Malaysia Terengganu
3TVSafwan MazlanMalaysia Terengganu II
3TVSyahir Bashah16 tháng 9, 2001 (22 tuổi)Malaysia Selangor

4Luqman Hakim Shamsudin5 tháng 3, 2002 (22 tuổi)Bỉ Kortrijk
4Hadi Fayyadh Razak22 tháng 1, 2000 (24 tuổi)Nhật Bản Azul Claro Numazu
4Aiman Afif Afizul18 tháng 2, 2001 (23 tuổi)Malaysia Kedah Darul Aman
4Danial Asri1 tháng 4, 2000 (24 tuổi)Malaysia Selangor
4Syafik Ismail1 tháng 3, 2000 (24 tuổi)Malaysia Terengganu
4Azfar Fikri Azhar5 tháng 2, 2000 (24 tuổi)Malaysia Terengganu II

 Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Nhật Bản Keisuke Honda

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMHul Kimhuy (Đội trưởng)7 tháng 4, 2000 (24 tuổi)Campuchia Boeung Ket
1TMVireak Dara30 tháng 10, 2003 (20 tuổi)Campuchia Visakha

2HVTaing Bunchhai28 tháng 12, 2002 (21 tuổi)Campuchia Boeung Ket
2HVSoeuth Nava13 tháng 2, 2001 (23 tuổi)Campuchia Boeung Ket
2HVYue Safy8 tháng 11, 2000 (23 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
2HVChea Sokmeng26 tháng 11, 2002 (21 tuổi)Campuchia Nagaworld
2HVPhat Sokha2 tháng 5, 2003 (21 tuổi)Campuchia Nagaworld
2HVVang Davin23 tháng 1, 2002 (22 tuổi)Campuchia Boeung Ket

3TVEan Pisey11 tháng 3, 2002 (22 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3TVNhean Sosidan11 tháng 10, 2002 (21 tuổi)Campuchia Tiffy Army
3TVSin Sovannmakara6 tháng 12, 2004 (19 tuổi)Campuchia Prey Veng
3TVMin Ratanak30 tháng 7, 2002 (21 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3TVChoun Chanchav5 tháng 5, 1999 (25 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
3TVChou Sinti1 tháng 4, 2003 (21 tuổi)Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng

4Sieng Chanthea (Đội phó)9 tháng 9, 2002 (21 tuổi)Campuchia Boeung Ket
4Mao Piseth17 tháng 2, 2000 (24 tuổi)Campuchia Angkor Tiger
4Ky Rina5 tháng 8, 2002 (21 tuổi)Campuchia Visakha
4Sa Ty4 tháng 4, 2002 (22 tuổi)Campuchia Visakha
4Lim Pisoth29 tháng 8, 2001 (22 tuổi)Campuchia Phnom Penh Crown
4Im SomounCampuchia Kirivong Sok Sen Chey

 Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên :Singapore Nazri Nasir

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMRidhwan Fikri29 tháng 4, 1999 (25 tuổi)30Singapore Young Lions
1TMZaiful NizamOA24 tháng 7, 1987 (36 tuổi)00Singapore Geylang International

2HVJordan Emaviwe9 tháng 4, 2001 (23 tuổi)31Singapore Young Lions
2HVRyaan Sanizal31 tháng 5, 2002 (21 tuổi)20Singapore Tampines Rovers
2HVRyhan Stewart15 tháng 2, 2000 (24 tuổi)120Singapore Young Lions
2HVIrfan Najeeb31 tháng 7, 1999 (24 tuổi)9Singapore Tampines Rovers
2HVNur Adam Abdullah13 tháng 4, 2001 (23 tuổi)Singapore Lion City Sailors
2HVHarith Kanadi1 tháng 8, 2000 (23 tuổi)00Singapore Young Lions
2HVSyahrul SazaliOA3 tháng 6, 1998 (25 tuổi)00Singapore Young Lions

3TVShah Shahiran14 tháng 11, 1999 (24 tuổi)90Singapore Young Lions
3TVSaifullah Akbar31 tháng 1, 1999 (25 tuổi)81Singapore Lion City Sailors
3TVJared Gallagher18 tháng 1, 2002 (22 tuổi)1Singapore Young Lions
3TVZulfahmi ArifinOA5 tháng 10, 1991 (32 tuổi)00Singapore Hougang United
3TVArshad Shamim9 tháng 12, 1999 (24 tuổi)1Singapore Young Lions
3TVJoel Chew9 tháng 2, 2000 (24 tuổi)1Singapore Young Lions
3TVHarhys Stewart20 tháng 3, 2001 (23 tuổi)0Singapore Young Lions

4Zikos Chua15 tháng 4, 2002 (22 tuổi)4Singapore Young Lions
4Glenn Kweh26 tháng 3, 2000 (24 tuổi)32Singapore Young Lions
4Khairin Nadim8 tháng 5, 2004 (20 tuổi)20Singapore Young Lions
4Nicky Melvin Singh16 tháng 6, 2002 (21 tuổi)10Nhật Bản Albirex Niigata (S)

 Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Đức Michael Weiß

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSeeamphone Sengsavang3 tháng 3, 2001 (23 tuổi)Lào Viengchanh
121TMKeo-Oudone Souvannasangso19 tháng 6, 2000 (23 tuổi)Lào Lao Army
261TMXaysavath SouvanhansokLào Young Elephants

22HVPhoutthavong Sangvilay16 tháng 10, 2004 (19 tuổi)Lào Ezra
52HVAt Viengkham24 tháng 10, 2000 (23 tuổi)Lào Master 7
272HVThilaphon Pathammavong8 tháng 9, 1998 (25 tuổi)Lào Twenty Six FC
192HVNalongsit Chanthalangsy3 tháng 12, 2001 (22 tuổi)Lào Champasak FC
242HVChannichone Chanthavong23 tháng 10, 2000 (23 tuổi)Lào Champasak FC
42HVPhetdavanh Somsanid24 tháng 4, 2004 (20 tuổi)Lào Champasak FC
162HVInthachak SisouphanLào Luang Prabang FC

133TVThanouthong Kietnalonglop5 tháng 3, 2001 (23 tuổi)Lào Young Elephant
153TVDamoth Thongkhamsavath3 tháng 4, 2004 (20 tuổi)Lào Champasak FC
213TVGuijeng NoupakdeeLào Champasak FC
83TVBounmy Pinkeo29 tháng 9, 2002 (21 tuổi)Lào Champasak FC
223TVPhouvieng Phounsavath12 tháng 11, 2002 (21 tuổi)Lào Champasak FC
253TVThongsamai PinnaloneLào Champasak FC
33TVAnouksak LuangamatLào Vientiane
183TVVongphachanh Phoutthavong26 tháng 4, 2003 (21 tuổi)Lào Twenty Six FC
63TVChanthavixay KhounthoumphoneLào Savannakhet Province
73TVKhonesavanh Keonuchanh4 tháng 6, 2004 (19 tuổi)Lào Chanthabouly

94Thipphachanh Khambaion2 tháng 8, 2004 (19 tuổi)Lào Champasak FC
174Bounphachan Bounkong (Đội trưởng)29 tháng 9, 2000 (23 tuổi)Lào Young Elephant
104Chony Wenpaserth27 tháng 11, 2002 (21 tuổi)Lào Ezra
204Souksakhone Bouaphaivanh10 tháng 5, 2001 (23 tuổi)Lào Chanthabouly
234Visith Bounpaserth23 tháng 1, 2002 (22 tuổi)Lào Salavan Province

Ghi chú :
OA : Các cầu thủ quá tuổi
In đậm : Các huấn luyện viên trong nước

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_m%C3%B4n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2021_-_Nam