Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010

Dưới đây là đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010, tổ chức ở Trung Quốc, diễn ra từ 3 – 17 tháng 10 năm 2010.

Các cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Tổng số lần ra sân, bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu là 3 tháng 10 năm 2010.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Shanghai East Asia
211TMTeng Shangkun (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Hangzhou Greentown
221TMHan Rongze (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Trung Quốc Shandong Luneng
32HVMirakhmadjon Muzaffar (1991-01-14)14 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Shandong Luneng
52HVMa Chongchong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Beijing Guoan Talent
62HVLei Tenglong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Beijing Guoan Talent
112HVBai Jiajun (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Shanghai East Asia
122HVLi Lei (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Trung Quốc Nanchang Hengyuan
152HVZheng Kaimu (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Trung Quốc Shanghai East Asia
232HVShi Ke (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Trung Quốc Hangzhou Greentown
23TVWang Tong (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Trung Quốc Shandong Luneng
43TVPeng Xinli (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Chengdu Blades
73TVHu Rentian (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Tianjin Teda
83TVZhang Xizhe (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Beijing Guoan Talent
103TVJin Jingdao (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Trung Quốc Yanbian FC
133TVWu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (18 tuổi)Trung Quốc Shanghai East Asia
143TVYang Yihu (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Guangzhou Evergrande
163TVLiu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Trung Quốc Shandong Luneng
173TVLi Zhilang (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Guangzhou Evergrande
193TVWei Renjie (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Qingdao Jonoon
203TVZou Yucheng (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Beijing Guoan Talent
94Tan Tiancheng (1991-05-15)15 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Beijing Guoan Talent
184Zhu Jianrong (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Trung Quốc Qingdao Jonoon

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Syria[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMUkrit Wongmeema (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Thái Lan Buriram United
42HVWittawin Clowuttiwat (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi)Thái Lan
62HVSakda Fai-in (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Thái Lan
72HVApisit KhamwangThái Lan
123TVPonlachai HongthongThái Lan
133TVAnucha SuksaiThái Lan
153TVAtthaphol ThommaThái Lan
193TVPiyarat Lajungreed (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi)Thái Lan
103TVSurachet Ngamtip (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Thái Lan
114Chananan Pombuppha (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Thái Lan
143TVPokklaw Anan (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Thái Lan
142HVSakolwat Skollah (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Thái Lan
172HVPittayapat MangkataThái Lan
181TMWasan NarsuanThái Lan
203TVNoppanon KotchaplayukThái Lan
214Pattana SokjohoThái Lan
221TMSuchin Yen-aromThái Lan
254Nuttawut Khamrin (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Thái Lan Rayong
264Adisak Kraisorn (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Thái Lan
272HVWatsaphon Thosanthiah (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Thái Lan
283TVSarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Thái Lan
304Chakrit Ravanprakon Thái Lan

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Marat Kabaev. The following players were called for Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010 in Trung Quốc [1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMNikita Ribkin (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
121TMViktor Mochalov (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan FC Bunyodkor
211TMAkmal Tursunbaev (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (18 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
22HVDilshod Juraev (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Uzbekistan FC Bunyodkor
32HVSalim Mustafaev (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan Dynamo Samarkand
42HVFarrukh Nurlibaev (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan Olmaliq FK
52HVJavlon Guseynov (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan Olmaliq FK
62HVVladimir Kozak (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
142HVAzamat Mamadjanov (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
152HVDavronbek Khashimov (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (17 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
222HVAkbar Ismatullaev (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
272HVEgor Krimets (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
83TVAbdumutallib Abdullayev (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
93TVMirgiyoz Suleymanov (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan Olmaliq FK
113TVAlibobo Rakhmatullaev (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan FC Bunyodkor
163TVAkramjon Bakhritdinov (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
183TVPavel Smolyachenko (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Uzbekistan FK Neftchi Farg'ona
233TVIsroiljon Ergashev (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Uzbekistan Olmaliq FK
323TVBekzod Mirkhaydarov (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor
74Sardor Rashidov (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan FC Bunyodkor
104Temurkhuja Abdukholiqov (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan Yoshlik Toshkent
174Sardor Mirzayev (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan FK Neftchi Farg'ona
244Alexandr Lupashko (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Uzbekistan Olmaliq FK

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hassan Ahmed

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMohannad Qasim (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (18 tuổi)Iraq Baghdad
22HVOmar Nasih AliIraq
42HVMohammed HadiIraq
62HVSamer Mahdi MansoorIraq
74Mohaimen SaleemIraq
83TVAli Zwaeed MohammedIraq
94Mohammed Saad AbdullahIraq
104Ahmed Hasan ShanshoolIraq
113TVMustafa Jawda (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Iraq Al-Shorta
121TMJalal Hassan (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Iraq Karbala
133TVAmjad Waleed (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Iraq Duhok
143TVMohammed Ahmed JabbarIraq
152HVWaleed Bahar (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Iraq Al-Shorta
163TVAli Sabah AbasIraq
173TVAhmed JabbarIraq
182HVAmoori IedanIraq
203TVAhmad Fadhel (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Iraq Al-Shorta
222HVKarrar Majeed KhalafIraq
231TMMohammed Hameed (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Iraq Al-Kahraba
244Marwan Hussein (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Iraq Al-Zawraa
273TVAmjad Kalaf (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Iraq Al-Shorta
332HVAmmar JabbarIraq
342HVAli Bahjat (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Iraq Al-Karkh

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Mohammad Abdel-Azim

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAhmed Al-Sagheer
22HVTareq KhattabJordan Al-Wahdat SC
32HVTareq Al-Ajarmeh
42HVMohammad ZureiqatJordan Al-Ramtha SC
52HVZaid JaberJordan Shabab Al-Ordon
62HVAbdel-Aziz SariwehJordan Shabab Al-Ordon
72HVIbrahim DaldoumJordan Al-Baqa'a SC
83TVKhalil Bani AttiahJordan Al-Faisaly
94Mahmoud Za'taraJordan Al-Faisaly
103TVAhmed SamirJordan Al-Jazeera
112HVOday ZahranJordan Shabab Al-Ordon
121TMMustafa Abu MusamehJordan Al-Arabi (Irbid)
133TVSaddam Abdel-MuhsanJordan Al-Wahdat SC
143TVMustafa AnwarJordan Al-Wahdat SC
154Munther Abu AmarahJordan Al-Wahdat SC
163TVMohannad Al-EzzaJordan Al-Wahdat SC
174Mohannad JamjoumJordan Al-Jazeera
182HVAnas Al-GhababshehJordan Shabab Al-Ordon
204Ahmad Al-HouraniJordan Al-Ramtha SC
214Suhaib Al-WihaybiJordan Al-Arabi (Irbid)
221TMAdel Yaseen
221TMYazid Abu LaylaJordan Shabab Al-Ordon
232HVMurad Al-SousJordan Al-Wahdat SC
254Hamza Al-DardourJordan Al-Ramtha SC
312HVAhmed Mazen Al-SagheerJordan Al-Jazeera
363TVAbdel-Ru'ouf Al-RawabdehJordan Al-Arabi (Irbid)
434Khaldoun Al-KhawaldehJordan Al-Faisaly

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMark Birighitti (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Úc Adelaide United
22HVDylan McGowan (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (19 tuổi)Scotland Hearts
32HVBrendan Hamill (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi)Úc Melbourne Heart
42HVSam Gallagher (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Úc Central Coast Mariners
52HVJason Davidson (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
63TVBen Kantarovski (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Úc Newcastle Jets
73TVKofi Danning (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Úc Sydney FC
82HVRhyan Grant (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Úc Sydney FC
94Eli Babalj (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Úc Melbourne Heart
104Kerem Bulut (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
113TVTommy Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Hà Lan Utrecht
123TVMathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Úc Adelaide United
133TVTerry Antonis (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Úc Sydney FC
142HVDaniel Bowles (1991-10-19)19 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Úc Brisbane Roar
153TVRyan Edwards (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Úc Úcn Institute of Sport
164Matthew Fletcher (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (18 tuổi)Anh Sunderland
181TMMatt Acton (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (18 tuổi)Úc Brisbane Roar
193TVMustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Úc Central Coast Mariners
202HVNikola Stanojevic (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (18 tuổi)Úc Central Coast Mariners
211TMAlex Pearson (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Úc Perth Glory
262HVMarc Warren (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Úc Central Coast Mariners
273TVDimitri Petratos (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (17 tuổi)Úc Sydney FC

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lee Kwang-jong

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMNo Dong-geon (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Hàn Quốc Korea University
22HVKwon Jin-young (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Hàn Quốc Soongsil University
32HVKim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Singal High School
42HVLee Joo-young (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Sungkyunkwan University
52HVHwang Do-yeon (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
63TVNam Seung-woo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Bookyung High School
73TVYun Il-lok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Gyeongnam FC U-18
83TVBaek Sung-dong (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University
94Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons U-18
103TVChoi Sung-keun (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Korea University
113TVKim Kyung-jung (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Korea University
133TVLee Ki-je (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Dongguk University
143TVKim Young-uk (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
163TVChoi Bong-Kyoon (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Hanyang University
172HVLee Kwang-jin (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
181TMJo Hyun-Woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Sunmoon University
193TVLee Jae-myung (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Gyeongnam FC
202HVJang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University
211TMKim Jin-young (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Iri High School
233TVLee Min-soo (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Hannam University
334Ji Dong-won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
394Jung Seung-yong (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
414Yoo Je-Ho (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers U-18

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMIman Sadeghi (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Iran Steel Azin
23TVOmid Alishah (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (18 tuổi)Iran Naft Tehran
32HVBahman Maleki (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Iran Zob Ahan
42HVIman Shirazi (1992-03-11)11 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Iran Zob Ahan
52HVAli Goudarzi (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Iran Zob Ahan
63TVMehrgan Golbarg (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Iran Damash
83TVMorteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (18 tuổi)Iran Naft Tehran
94Kaveh Rezaei (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (18 tuổi)Iran Foolad
104Milad Gharibi (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Iran Saipa
113TVPayam Sadeghian (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Iran Zob Ahan
121TMAlireza Beiranvand (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (18 tuổi)Iran Naft Tehran
142HVBahram Dabbagh (1992-07-24)24 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Iran Tractor Sazi
152HVSaeid Lotfi (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Iran Sepahan
163TVMohammad AbazadehIran Saba Qom
183TVYaghoub Karimi (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (19 tuổi)Iran Esteghlal
192HVMohammad Reza Khanzadeh (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Iran Rah Ahan
203TVMohammad Sadegh Barani (1991-12-09)9 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Iran Rah Ahan
214Mojtaba Mahboub Mojaz (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Iran Esteghlal
221TMHadi Rishi Esfahani (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Iran Sepahan
234Alireza Jahanbakhsh (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Iran Damash
242HVHadi Mohammadi (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Iran Dorna Tehran
372HVHadi DehghaniIran Malavan
413TVAkbar Imani (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Iran Sepahan

Yemen[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sami Hasan AL-Nash.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMEsam Abdo Al-Hakimi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
121TMMohammed Waleed Abdullah (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
351TMMohammed Hisham Abduljalil (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
42HVAli Ali Mohammed Nasser (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
52HVAhmed Sadeq El-Khamri (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
62HVKhaled Mohammed AL-Sahmi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
22HVMotazz Ahmed Mohammed Qaid (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
72HVWaleed Mohammed AL-Hubaishi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
92HVMohammed Hussein Al-Shamsi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
212HVAsaad Abdo Ali Al-Reyashi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
252HVAmr Najib Farag BA Wazir (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
83TVAhmed Mohammed Al-Baidhani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
153TVHisham Saeed Al-Asbahi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
163TVTawfik Emad Ali Mansoor (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
193TVMohammed Ahmed Boqshan (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
203TVEsam Saleh AL-Worafi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
103TVSaleh Saeed AL-Yamani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
113TVYaser Yahya AL-Shaibani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
133TVMohammed Abdulazim AL-Qadasi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
184Ayman Al Hagri (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen Al-Sha'ab Ibb
234Murid Abdurabu AL-Radaei (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen
124Salah Awadh AL-Omzae (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Yemen

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Они будут защищать честь страны”. UFF. 28 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-19_ch%C3%A2u_%C3%81_2010