Choi Sung-keun
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 28 tháng 7, 1991 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,81m | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Suwon Samsung Bluewings | ||||||||||||||||
Số áo | 25 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Đại học Cao Ly | |||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2012–2014 | Ventforet Kofu | 10 | (0) | ||||||||||||||
2014–2017 | Sagan Tosu | 40 | (0) | ||||||||||||||
2016 | → FC Gifu (mượn) | 9 | (0) | ||||||||||||||
2017– | Suwon Samsung Bluewings | 22 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009–2011 | U-20 Hàn Quốc | 23 | (0) | ||||||||||||||
2009–2013 | U-23 Hàn Quốc | 13 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11:47, 4 tháng 1 năm 2018 (UTC) |
Choi Sung-keun (sinh ngày 28 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc, thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Suwon Samsung Bluewings.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- J. League (#13) Lưu trữ 2015-01-31 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Choi Sung-keun at Asian Games Incheon 2014
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Choi_Sung-keun