Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2005
Dưới đây là danh sách các cầu thủ của các đội tham gia Cúp Vàng CONCACAF 2005.
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Frank Yallop
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Mike Franks | 27 tháng 4, 1977 (28 tuổi) | 0 | |
1 | TM | Greg Sutton | 19 tháng 4, 1977 (28 tuổi) | 2 | |
2 | HV | Adam Braz | 7 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | 0 | |
9 | TĐ | Ali Gerba | 27 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | 0 | |
5 | HV | Gabriel Gervais | 18 tháng 9, 1976 (28 tuổi) | 4 | |
3 | HV | Chris Pozniak | 10 tháng 1, 1981 (24 tuổi) | 12 | |
8 | HV | Adrian Serioux | 12 tháng 5, 1979 (26 tuổi) | 5 | |
11 | TV | Jim Brennan | 8 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | 38 | |
6 | TV | Patrice Bernier | 23 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | 8 | |
18 | TV | Rhian Dodds | 3 tháng 10, 1979 (25 tuổi) | 0 | |
12 | TV | Sandro Grande | 9 tháng 9, 1977 (27 tuổi) | 4 | |
7 | TV | Iain Hume | 20 tháng 10, 1983 (21 tuổi) | 11 | |
13 | TV | Atiba Hutchinson | 8 tháng 2, 1983 (22 tuổi) | 12 | |
16 | TV | Patrick Leduc | 26 tháng 12, 1977 (27 tuổi) | 0 | |
17 | TV | Jaime Peters | 4 tháng 5, 1987 (18 tuổi) | 7 | |
15 | TV | Josh Simpson | 15 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | 7 | |
14 | TĐ | Dwayne De Rosario | 15 tháng 5, 1978 (27 tuổi) | 29 | |
4 | TĐ | Kevin McKenna (c) | 21 tháng 1, 1980 (25 tuổi) | 27 | |
10 | TĐ | Olivier Occean | 23 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | 9 |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Reinaldo Rueda
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alexandre Guimarães
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alvaro Mesén (c) | 24 tháng 12, 1972 (32 tuổi) | ||
3 | HV | Roy Miller | 24 tháng 11, 1984 (20 tuổi) | ||
4 | HV | Michael Umaña | 16 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | ||
5 | HV | Gabriel Badilla | 30 tháng 6, 1984 (21 tuổi) | ||
6 | HV | Danny Fonseca | 7 tháng 11, 1979 (25 tuổi) | ||
7 | TĐ | Oscar Emilio Rojas | 24 tháng 7, 1979 (25 tuổi) | ||
8 | TV | José Luis López | 31 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | ||
9 | TĐ | Bryan Ruiz | 18 tháng 8, 1985 (19 tuổi) | ||
10 | TV | Jafet Soto | 1 tháng 4, 1976 (29 tuổi) | ||
11 | HV | Cristian Bolaños | 17 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | ||
12 | HV | Junior Díaz | 12 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | ||
13 | HV | Victor Cordero | 9 tháng 11, 1972 (32 tuổi) | ||
14 | TV | Géiner Segura | 14 tháng 10, 1974 (30 tuổi) | ||
15 | HV | Harold Wallace | 7 tháng 9, 1975 (29 tuổi) | ||
17 | TĐ | Steven Bryce | 16 tháng 8, 1977 (27 tuổi) | ||
18 | TM | José Francisco Porras | 8 tháng 11, 1970 (34 tuổi) | ||
19 | HV | Mauricio Wright | 20 tháng 4, 1970 (35 tuổi) | ||
20 | TV | Douglas Sequeira | 23 tháng 8, 1977 (27 tuổi) | ||
21 | TĐ | Randall Brenes | 13 tháng 8, 1983 (21 tuổi) | ||
23 | TM | Donny Grant | 12 tháng 4, 1976 (29 tuổi) |
Cuba[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Luis Armelio García
Yaikel Perez defected to the Hoa Kỳ
Maykel Galindo defected to the Hoa Kỳ
Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ramón Maradiaga
Honduras[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José de la Paz Herrera
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Víctor Coello | 29 tháng 9, 1974 (30 tuổi) | ||
22 | TM | Júnior Morales | 4 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | ||
25 | TM | Christian Garden | 22 tháng 9, 1980 (24 tuổi) | ||
4 | HV | Samuel Caballero | 24 tháng 12, 1974 (30 tuổi) | ||
3 | HV | Maynor Figueroa | 2 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | ||
2 | HV | Astor Henríquez | 26 tháng 2, 1983 (22 tuổi) | ||
6 | HV | Júnior Izaguirre | 12 tháng 8, 1979 (25 tuổi) | ||
21 | HV | Érick Vallecillo | 29 tháng 1, 1980 (25 tuổi) | ||
13 | TV | Mario René Berríos | 29 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | ||
14 | TV | Óscar Boniek García | 4 tháng 9, 1984 (20 tuổi) | ||
23 | TV | Mario Ivan Guerrero | 30 tháng 11, 1977 (27 tuổi) | ||
24 | TV | Luis Guifarro | 25 tháng 8, 1976 (28 tuổi) | Free agent | |
18 | TV | Carlos Morán | 19 tháng 7, 1984 (20 tuổi) | ||
8 | TV | Wilson Palacios | 29 tháng 7, 1984 (20 tuổi) | ||
20 | TV | Hendry Thomas | 23 tháng 2, 1985 (20 tuổi) | ||
19 | TV | Danilo Turcios | 8 tháng 5, 1978 (27 tuổi) | ||
7 | TĐ | Edgar Nuñez | 23 tháng 8, 1979 (25 tuổi) | ||
11 | TĐ | Milton Núñez | 31 tháng 10, 1972 (32 tuổi) | ||
9 | TĐ | Francisco Ramírez | 10 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | ||
16 | TĐ | Eddy Vega | 13 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | ||
10 | TĐ | Wilmer Velásquez (c) | 28 tháng 4, 1972 (33 tuổi) |
Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Wendell Downswell
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ricardo La Volpe
Panama[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Hernández
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | ||
2 | HV | Carlos Rivera | 30 tháng 5, 1979 (26 tuổi) | ||
3 | HV | Luis Moreno | 19 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | ||
4 | HV | José Anthony Torres | 27 tháng 8, 1972 (32 tuổi) | ||
5 | HV | Felipe Baloy | 24 tháng 2, 1981 (24 tuổi) | ||
6 | TV | Gabriel Enrique Gómez | 29 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | ||
7 | TĐ | Jorge Dely Valdés | 12 tháng 3, 1967 (38 tuổi) | ||
8 | TV | Alberto Blanco | 8 tháng 1, 1978 (27 tuổi) | ||
9 | TĐ | Julio Dely Valdés (c) | 12 tháng 3, 1967 (38 tuổi) | ||
10 | TV | Julio Medina III | 14 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | ||
11 | TĐ | Roberto Brown | 15 tháng 7, 1977 (27 tuổi) | ||
12 | TM | José Calderon | 14 tháng 8, 1985 (19 tuổi) | ||
13 | HV | Joel Solanilla | 24 tháng 12, 1983 (21 tuổi) | ||
14 | HV | Román Torres | 20 tháng 3, 1986 (19 tuổi) | ||
15 | TV | Ricardo Phillips | 31 tháng 1, 1975 (30 tuổi) | ||
16 | HV | Ubaldo Gustavo Guardia | 8 tháng 6, 1977 (28 tuổi) | ||
17 | HV | Luis Alfonso Henriquez | 23 tháng 11, 1981 (23 tuổi) | ||
18 | TĐ | Luis Tejada | 28 tháng 3, 1982 (23 tuổi) | ||
19 | TV | Gustavo Ávila | 21 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | ||
20 | TV | Engin Mitre | 16 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | ||
21 | TV | Ángel Luis Rodríguez | 15 tháng 2, 1976 (29 tuổi) | ||
22 | TM | Oscar McFarlane | 29 tháng 11, 1980 (24 tuổi) | ||
23 | TM | Donaldo Gonzalez | 27 tháng 11, 1971 (33 tuổi) |
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Stuart Baxter
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Calvin Marlin | 20 tháng 4, 1976 (29 tuổi) | ||
2 | HV | Lucky Lekgwathi | 8 tháng 1, 1976 (29 tuổi) | ||
3 | HV | Lucas Thwala | |||
4 | HV | Phil Evans | |||
5 | HV | Ricardo Katza | |||
6 | TĐ | Siboniso Gaxa | |||
7 | TV | Daine Klate | |||
8 | TV | Siyabonga Siphika | 24 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | ||
9 | TĐ | Lebohang Mokoena | 29 tháng 9, 1986 (18 tuổi) | ||
10 | HV | Craig Bianchi | 25 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | ||
11 | TV | Elrio van Heerden | |||
12 | TV | Stanley Kgatla | |||
13 | TĐ | Siyabonga Nkosi | |||
14 | TĐ | Siyabonga Nomvete | |||
15 | TV | Hleza Mofedi | |||
16 | TM | Thabang Radebe | |||
17 | TV | Reagan Noble | |||
18 | TĐ | Abram Raselemane | |||
19 | TĐ | Lungisani Ndlela | 8 tháng 9, 1980 (24 tuổi) | ||
20 | HV | Peter Petersen | |||
21 | TV | Gift Leremi | |||
22 | TM | Lee Langeveldt | 8 tháng 6, 1985 (20 tuổi) |
Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Leo Beenhakker
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Shaka Hislop | 22 tháng 2, 1969 (36 tuổi) | 21 | |
2 | HV | David Charles | 29 tháng 9, 1977 (27 tuổi) | 16 | |
3 | HV | Avery John | 18 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | 43 | |
4 | HV | Marvin Andrews | 22 tháng 12, 1975 (29 tuổi) | 86 | |
5 | HV | Brent Sancho | 13 tháng 3, 1977 (28 tuổi) | 35 | |
6 | HV | Dennis Lawrence | 1 tháng 8, 1974 (30 tuổi) | 49 | |
7 | TV | Chris Birchall | 5 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | 4 | |
8 | TV | Angus Eve | 23 tháng 2, 1973 (32 tuổi) | 115 | |
9 | TV | Aurtis Whitley | 1 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | 11 | |
10 | TĐ | Jason Scotland | 18 tháng 2, 1979 (26 tuổi) | 17 | |
11 | TV | Carlos Edwards | 24 tháng 10, 1978 (26 tuổi) | 40 | |
12 | TV | Brent Rahim | 8 tháng 8, 1978 (26 tuổi) | 47 | |
13 | TĐ | Cornell Glen | 21 tháng 10, 1980 (24 tuổi) | 32 | |
14 | TĐ | Stern John (c) | 30 tháng 10, 1976 (28 tuổi) | 81 | |
15 | TĐ | Kenwyne Jones | 5 tháng 10, 1984 (20 tuổi) | 18 | |
16 | HV | Anton Pierre | 23 tháng 9, 1977 (27 tuổi) | 51 | |
18 | TV | Densill Theobald | 27 tháng 6, 1982 (23 tuổi) | 31 | |
19 | TV | Silvio Spann | 21 tháng 8, 1981 (23 tuổi) | 18 | |
20 | TĐ | Collin Samuel | 27 tháng 8, 1981 (23 tuổi) | 10 | |
21 | TM | Kelvin Jack | 29 tháng 4, 1976 (29 tuổi) | 19 | |
22 | TM | Daurance Williams | 13 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | 15 | |
23 | HV | Glenton Wolfe | 30 tháng 12, 1981 (23 tuổi) | 3 | |
24 | HV | Cyd Gray | 21 tháng 11, 1976 (28 tuổi) | 29 |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bruce Arena
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marcus Hahnemann | 15 tháng 6, 1972 (33 tuổi) | ||
2 | HV | Frankie Hejduk | 5 tháng 8, 1974 (30 tuổi) | ||
3 | HV | Greg Vanney | 11 tháng 6, 1974 (31 tuổi) | ||
4 | HV | Oguchi Onyewu | 13 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | ||
5 | TV | John O'Brien | 29 tháng 8, 1977 (27 tuổi) | ||
6 | HV | Steve Cherundolo | 19 tháng 2, 1979 (26 tuổi) | ||
7 | TV | DaMarcus Beasley | 24 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | ||
8 | TV | Clint Dempsey | 9 tháng 3, 1983 (22 tuổi) | ||
9 | TĐ | Santino Quaranta | 14 tháng 10, 1984 (20 tuổi) | ||
10 | TĐ | Landon Donovan | 4 tháng 3, 1982 (23 tuổi) | ||
11 | TĐ | Conor Casey | 25 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | ||
12 | HV | Jimmy Conrad | 12 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | ||
13 | TĐ | Pat Noonan | 2 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | ||
14 | TV | Chris Armas | 27 tháng 8, 1972 (32 tuổi) | ||
15 | TV | Ben Olsen | 3 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | ||
16 | TĐ | Josh Wolff | 25 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | ||
18 | TM | Kasey Keller (c) | 29 tháng 11, 1969 (35 tuổi) | ||
19 | TV | Steve Ralston | 14 tháng 6, 1974 (31 tuổi) | ||
21 | TV | Brad Davis | 8 tháng 11, 1981 (23 tuổi) | ||
22 | HV | Tony Sanneh | 1 tháng 6, 1971 (34 tuổi) | ||
23 | HV | Eddie Pope | 24 tháng 12, 1973 (31 tuổi) | ||
24 | TM | Matt Reis | 28 tháng 3, 1975 (30 tuổi) | ||
25 | TV | Pablo Mastroeni | 26 tháng 8, 1976 (28 tuổi) |
Đại diện cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Theo quốc gia của câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Nations in bold có đại diện đội tuyển quốc gia trong giải đấu.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- [1] Lưu trữ 2006-11-24 tại Wayback Machine
- [2]
- [3] Lưu trữ 2007-06-27 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_V%C3%A0ng_CONCACAF_2005