Wiki - KEONHACAI COPA

Dương Tử (diễn viên)

Dương Tử
杨紫
Dương Tử năm 2019
SinhDương Ni Áo
6 tháng 11, 1992 (31 tuổi)
Phòng Sơn, Bắc Kinh, Trung Quốc
Tên khácAndy Yang
Học vịCử nhân
Trường lớpHọc viện Điện ảnh Bắc Kinh
Nghề nghiệp
Năm hoạt động1999–nay
Người đại diệnYang Zi Studio
Chiều cao167 cm (5 ft 6 in)
Trang webWeibo
Tên tiếng Trung
Phồn thể楊紫
Giản thể杨紫
Tên khai sinh
Phồn thể楊旎奧
Giản thể杨旎奥

Dương Tử (phồn thể: 楊紫, giản thể: 杨紫, sinh ngày 6 tháng 11 năm 1992) là một nữ diễn viên người Trung Quốc.

Đầu tháng 9/2016 Dương Tử được Tuần san giải trí Nam Đô bình chọn là 1 trong 4 tứ tiểu hoa đán thế hệ 9x (cùng với Châu Đông Vũ, Quan Hiểu Đồng, Trịnh Sảng),[1][2] cuộc bình chọn của Tuần san Nam Đô được đánh giá có chất lượng và uy tín hàng đầu Trung Quốc (cuộc bình chọn của Tuần san Nam Đô diễn ra 4 năm 1 lần).

Dương Tử vốn là một sao nhí nổi tiếng Trung Quốc, được chú ý với vai Hạ Tuyết trong bộ phim truyền hình Nhà có trai có gái. Sau này được công nhận hơn qua các vai diễn Hồ Tương Tương trong phim Chiến Trường Sa, Cẩm Mịch trong Hương mật tựa khói sương, Đồng Niên trong Thân ái, nhiệt ái và Khưu Oánh Oánh trong Hoan Lạc Tụng.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Dương Tử sinh ra tại quận Phòng Sơn, Bắc Kinh, Trung Quốc với tên khai sinh là Dương Ni Áo (tiếng Trung: 杨旎奥, bính âm: Yáng Nǐào). Cha cô là ông Dương Vân Phi, một lính cứu hỏa, người làm công việc cứu hộ khẩn cấp và cứu trợ thảm họa. Mẹ cô là bà Mã Hải Yến. Ngay từ khi còn nhỏ, cha mẹ Dương Tử đã đi cùng cô đến nhiều buổi thử giọng khác nhau vì tình yêu của cô với diễn xuất. Cô có được vai chính đầu tiên trong sự nghiệp khi mới 6 tuổi. Dương Tử học tại trường tiểu học Hưng Thành Bắc Kinh ở quận Phòng Sơn và trường trung học số 55 Bắc Kinh ở quận Đông Thành. Năm 2010, cô được nhận vào Học viện Điện ảnh Bắc Kinh.

Sự nghiệp diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Dương Tử bắt đầu sự nghiệp diễn từ năm 1997 nhưng chỉ trong vai trò quần chúng.[3] Mãi đến năm 2003, Dương Tử thủ vai Đổng Ngạc Phi lúc nhỏ trong Hiếu Trang bí sử, cùng với Ninh TịnhMã Cảnh Đào.[4] Sau đó, Dương Tử đã tham gia phim Nhật ký nữ sinh, nhờ đó mà cô ấy nhận được đề cử ở giải thưởng Đồng Ngưu.[5]

Năm 2005, Dương Tử tham gia đóng vai chính trong bộ phim Nhà có trai có gái với vai diễn Hạ Tuyết cùng các diễn viên Tống Đan Đan, Cao Á Lân, Trương Nhất Sơn, Vưu Hạo Nhiên. Bộ phim đạt vị trí số một về thứ hạng khi phát sóng tại Trung Quốc và trở thành tuổi thơ lớn lên cùng nhiều trẻ em Trung Quốc (là lí giải tại sao nhiều người nổi tiếng Trung Quốc có câu nói "Tôi xem phim của Dương lão sư mà trưởng thành" khi nhắc về Dương Tử).

Năm 2010, bộ phim cuối cùng Dương Tử tham gia diễn xuất trước khi bước vào đại học Hạnh phúc đến gõ cửa đã lọt top các bộ phim có rating cao nhất trên sóng CCTV.

Trong năm 2013, bộ phim 'Không phải hoa, không phải sương' của Quỳnh Dao mà Dương Tử góp mặt trở thành phim ăn khách nhất Trung Quốc.[6]

Năm 2014, Dương Tử hợp tác với team đạo diễn Khổng Sênh, cùng với Hoắc Kiến Hoa đảm nhận vai nữ chính Hồ Tương Tương trong bộ phim chiến tranh Chiến Trường Sa"[7]

Năm 2015, cô nhận vai nữ chính Ngô Nhược Vân trong bộ phim Đại Ương Ca.[8]

Tháng 12 năm 2015, cô chính thức nhận vai Lục Tuyết Kỳ trong bộ phim Thanh Vân Chí.

Năm 2016, Dương Tử ký hợp đồng với công ty giải trí Hoan Thụy Thế Kỷ đồng thời trở thành cái tên hot nhờ vai diễn Khưu Oánh Oánh trong Hoan Lạc Tụng.[9]

Đầu tháng 9 năm 2016, Dương Tử trở thành một trong Tứ tiểu hoa đán thế hệ 9x do Tuần san Giải trí Nam Đô tổ chức. Cuộc bình chọn có sự tham gia của 1,73 triệu cư dân mạng cùng 101 phóng viên, nhân vật hoạt động trong làng giải trí với số phiếu theo tỷ lệ tương ứng 30% và 70%.

Năm 2018, Dương Tử hợp tác với Đặng Luân trong phim Hương mật tựa khói sương,[10] bộ phim gây tiếng vang lớn, là một trong một trong những bộ phim Hoa ngữ thành công nhất năm.[11][12]

Năm 2019, Dương Tử tiếp tục gây bùng nổ mùa hè với tác phẩm Thân ái, nhiệt ái cùng nam diễn viên Lý Hiện.[13][14][15]

Các tác phẩm đó giúp Dương Tử đạt n°1 trong bảng xếp hạng top 30 diễn viên thống trị màn ảnh năm 2019 do Sina bầu chọn.

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

TTNămTênTên tiếng TrungBạn diễnVai diễnVai tròKênh phát sóng
0012001Danh gia vọng tộc 2大宅门 2Tư Cầm Cao Oa, Trần Bảo Quốc, Lưu Bội Kỳ, Hà Trại PhiBé gái bán táocameoCCTV
0022002Dũng cảm đối diện勇敢面对Linh Tử
003Đảng viên Mã đại tỷ党员马大姐Cai Ming, Yu Meng, Li Jian HuaTiểu Tườngcameo
004Như thử xuất sơn如此出山Liu Jinshan, Feng Yuan Zheng, Yue Xiu QingChâu QuỳnhVai phụ
0052003Hiếu Trang bí sử孝庄秘史Lưu Đức Khải, Hà Trại Phi, Mã Cảnh Đào, Ninh Tịnh, Hứa Hoàn SơnĐổng Ngạc Phi (lúc nhỏ)
006Thiếu niên Khang Hy少年康熙Đặng Siêu, Phan Hồng, Diêu Thiên Vũ, Lưu Viên Viên, Lý Kiến Nghĩa, Đặng Lập DânBăng Nguyệt (lúc nhỏ)
0072004Hiện trường vụ án案发现场Vương Chí Phi, Yan Shi KuiTôn Hồng Duyệt
008Hồ sơ gia đình家庭档案Li Ting, Tùng San, Shi Ke, 刘冠军Gia Kiều Kiều
0092005Nhà có trai có gái家有儿女Tống Đan Đan, Cao Á Lân, Trương Nhất Sơn, Vưu Hạo NhiênHạ Tiểu TuyếtVai chính
010Duyên phận缘分Ngụy Tư Thần
0112006Nhà có trai có gái 2家有儿女 2Tống Đan Đan, Cao Á Lân, Trương Nhất Sơn, Vưu Hạo NhiênHạ TuyếtVai chính
012Vô hạn sinh cơ无限生机Wang Qian, Liu Jun, Wang Ting, Sui LanMinh Nakhách mời
013Lớn lên không dễ dàng长大不容易郭旭新, Diêm Ni, Xiao Xiong, Mao HaiThư HânVai phụ
0142007Năm tháng ngây thơ纯真岁月Tao Hong, He Zheng Jun, Wu Jing AnMạch Tư ĐanĐài Giang Tô
015Ấm áp温暖Triệu Xuân
0162008Cuộc sống thật tốt活着, 真好Quy Á Lôi, Ding Jia Li, Wang Jing Hua, Liang Jing, Guan Zong XiangTrần HoànVai phụ
017Kho báu珍宝Bối Lạp
018Vũ đài thanh xuân青春舞台Hàn Canh, Trương Tuấn Ninh, Huỳnh DịchLưu bí thưCameo
017Về nhà回家Diêm Ni, Zhou Xiao NinChu Du Du
0202009Nữ hài xung xung xung女孩冲冲冲Tỉnh Bách Nhiên, Dương Tử (1975), Huỳnh Thánh YTôn QuyềnVai chính
021Vịnh lãng mạnHinh Điền Xuân Tử
022Không muốn trưởng thành不想长大Leng Ruo Meng, Gabriel Wong, Trương Nhất Sơn, Chen Long HeCô giáo TĩnhVai phụ
0232010Ngô Thừa Ân và Tây du ký吴承恩与西游记Lục Tiểu Linh Đồng, Trì Trọng Thụy, Mã Đức HoaDiệp Vân (thiếu niên)
024Nhật ký nam sinh男生日记Mã Khả, Lục Hổ, Cheng Xing, Cui Bin BinNhiễm Đông Dương
0252011Hạnh phúc đến gõ cửa幸福来敲门Sun Chun, Cao Cui Fen, Liu Li Li, Tưởng Văn Lệ, Lin Yong Jian, Chen Chuang, Fan Ming, Luo Jia QiTống ChinhCCTV
0262012Tâm thuật心术Ngô Tú Ba, Hải Thanh, Trương Gia Dịch, Vivi WangTrương Hiểu Lôi
0272013Lão ba về nhà老爸回家Trương Nhất Sơn, Trương Tử Phong, Liu WeiLâm Nhiên NhiênVai chính
028Yên Chi bá vương胭脂霸王Jo Hyun Jae, Wang Jin DuoLôi NhiVai chínhĐài Hồ Nam
029Không phải hoa, chẳng phải sương花非花雾非雾Lý Thạnh, Trương Duệ, Joo Jin Mo, Lâm Tâm Như, Đặng Luân, Vạn ThiếnBạch Mộng HoaVai thứ chính
0302014Chiến Trường Sa战长沙Hoắc Kiến Hoa, Ngưu Tuấn Phong, Tả Tiểu ThanhHồ Tương TươngVai chínhCCTV-8
0312015Thiên sinh yếu hoàn mỹ天生要完美Vạn Thiến, Chu Á Văn, Lý Giai HàngAn Tiểu HuệVai thứ chínhCCTV
032Đại ương ca大秧歌Dương Chí Cương, Wang Kui RongNgô Nhược VânVai chínhĐài Thượng Hải, đài Giang Tô, đài Thiên Tân, đài Đông Phương
033Linh hồn qua sông 2灵魂摆渡 2Liu Zhi Yang, Yu Yi, Xiao YinVăn Túvai phụIQIYI
0342016Hoan Lạc Tụng欢乐颂Lưu Đào, Tưởng Hân, Vương Tử Văn, Kiều HânKhưu Oánh OánhVai chínhĐài Chiết Giang, đài Đông Phương
035Đại giá phong thượng大嫁风尚Kiều Chấn VũHạ NhiênVai chínhĐài Hồ Bắc, WeTV
036Thanh Vân Chí青云志Lý Dịch Phong, Triệu Lệ Dĩnh, Tần Tuấn Kiệt, Thành NghịLục Tuyết KỳVai thứ chínhĐài Hồ Nam
0372017Long châu truyền kỳ龙珠传奇之无间道Tần Tuấn Kiệt, Thư Sướng, Mao Tử Tuấn, Hàn Thừa VũLý Dịch HoanVai chínhĐài Bắc Kinh, đài An Huy
038Hoan lạc tụng 2欢乐颂 2Lưu Đào, Tưởng Hân, Vương Tử Văn, Kiều HânKhưu Oánh OánhVai chínhĐài Chiết Giang, đài Đông Phương
0392018Sổ tay phụ nữ Bắc Kinh北京女子图鉴Thích VyMiêu MiêuKhách mờiYouku
040Thiên Kê chi Bạch Xà truyền thuyết天乩之白蛇传说Nhậm Gia Luân, Mao Tử Tuấn, Lý MạnBạch Yêu YêuVai chínhIQIYI
041Hương Mật Tựa Khói Sương香蜜沉沉烬如霜Đặng Luân, La Vân HiCẩm MịchVai chínhĐài Giang Tô
0422019Thân ái, nhiệt ái (Cá mực hầm mật)亲爱的,热爱的Lý HiệnĐồng NiênVai chínhĐài Chiết Giang, đài Đông Phương, IQIYI, WeTV
043Chàng Trai Mạc Cách Ly Của Tôi我的莫格利男孩Mã Thiên VũLăng HyVai chínhIQIYI
0442021Thân ái, chí ái我的时代, 你的时代Hồ Nhất Thiên, Lý Nhất ĐồngĐồng NiênKhách mờiIQIYI, WeTV
045Nữ Bác Sĩ Tâm Lý女心理师Tỉnh Bách NhiênHạ ĐốnVai chínhYouku
0462022Quãng đời còn lại xin chỉ giáo nhiều hơn余生, 请多指教Tiêu ChiếnLâm Chi HiệuVai chínhĐài Hồ Nam, WeTV
047Trầm Vụn Hương Phai沉香如屑Thành Nghị, Trương DuệNhan ĐàmVai chínhYouku
0482023Trường Tương Tư长相思Trương Vãn Ý, Đặng Vi, Đàn Kiện Thứ, Vương Hoằng NghịVăn Tiểu Lục/Tiểu Yêu/Hạo Linh Cửu DaoVai chínhTencent
049Chưa phát sóngMãi Mãi Muốn Yêu要久久爱𝟭𝟵𝟵爱Phạm Thừa ThừaHoàng Doanh TửVai chính
050Thừa Hoan Ký承欢记Hứa KhảiMạch Thừa HoànVai chính
051Thanh Trâm Hành青簪行Ngô Diệc PhàmHoàng Tử HàVai chính

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

TTNămTựa đềBạn diễnVai diễnVai trò
0012003Cảnh sát hữu ước

警察有约||

Hạ Vũ, Jing LiangTam Thuận (thời thơ ấu)Cameo
0022004Lão Phí

老费

Tiểu Lan
003Nhất trương lão xướng phiếnTiểu thư Hạng Vân
004Sinh mệnh

生命

Hàn Oánh
005Người cha muốn ly hôn

爸爸要离婚

Kiều Kiều
006Thiếu nữ Mục Nhiên

少女穆然

Zhang Yan Min, Lưu Bội Kỳ, Zhang Ying, Xiong WeiHạ LanCameo
0072005Nhật ký nữ sinh

女生日记

Hà Cảnh, Chen YingNhiễm Đông DươngVai chính
0082007Tối hậu đích phân phương

最后的芬芳

Xu ShitengĐa Luân
0092008Tôi là người hâm mộ

我是粉丝

Wang Jia Ning, Zhao Yi WeiKiều Tiểu Kiều
0102009Nam sinh nữ sinh

男生女生

Mã Khả, Phan Việt Minh, Lưu Dịch QuânNhiễm Đông Dương
0112010Tiểu đề đại tác

小题大做

Ju Hao, Ling Lin, Sa Dật, Jiang ChaoThạch Tiểu ĐàoVai phụ
012Tam ban ngũ ban

三班五班

Lu Hu, Cui Binbin, Mã Khả, Phan Việt MinhNhiễm Đông DươngKhách mời
013Điệp huyết cô thành

喋血孤城

Lữ Lương Vĩ, An Dĩ Hiên, Viên Văn KhangĐào NhiVai phụ
0142012Cuộc gọi của mẹ

妈妈的呼唤

Li Han JunXảo NiVai chính
015Thủ chu nhân

守株人

Lạc Đạt Hoa, Mark Du, Lâm TuyếtGiai Giai
0162014Đấu trà

斗茶

Jack Tu, Rrmea YinaTạ Tiểu Hương
0172015Thời gian đi đâu rồi

时间都去哪了

Quách Phẩm Siêu, Tiêu Ân TuấnLâm Vũ Đồng
0182016Kế hoạch đại náo Los Angeles

洛杉矶捣蛋计划

Hạ VũVương Ny NaVai phụ
019Tiếng gọi tình yêu giữa lòng thế giới

在世界中心呼唤爱

Trương Tuệ Văn, Âu HàoHạ DiệpVai thứ chính
0202017Hợp đồng hôn nhân

一纸婚约

Zhang Hui, Liu Xi Yang, Quan Hiểu ĐồngLâm LâmVai phụ
0212018Nhân chứng thầm lặng

沉默的证人

Nhậm Hiền Tề, Trương Gia Huy, Phùng Gia DiKiều LâmVai chính
0222019Liệt hỏa anh hùng

烈火英雄

Huỳnh Hiểu Minh, Đỗ Giang, Đàm TrácVương LộVai phụ
0232020Tôi và quê hương của tôi

我和我的家乡

Hoàng Bột, Lưu Hạo Nhiên, Đặng Siêu, Thẩm ĐằngKhương Tử NhaKhách mời
024Xích hồ thư sinh

赤狐书生

Lý Hiện, Trần Lập NôngBộc Quang của Xích HồLồng tiếng
025Chờ công chiếuLiệp độcVương Thiên Nguyên, Thượng Ngữ Hiền, Lưu Mẫn ĐàoLạc GiaiVai chính (phiên 1)

Truyền hình độc thoại[sửa | sửa mã nguồn]

STTNăm phát sóngPhimĐạo diễnVai diễnGhi chúKênh phát sóng
12020Lắng nghe cô ấy nói (听见她说 - Hear her say)Triệu VyTiểu VũKhách mời tập 2 "Cầu Nguyện"WeTV

Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Single[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa đềTiếng TrungOst phimThể hiện cùng
2008Dắt tay năm vòng牵手五环Thế vận hội 2008 Olympic Bắc Kinh
2009Mỗi ngày lớn lên một chút每天长大一点点Không muốn trưởng thành
2010Vui vẻ một chút乐活一下Nhà có trai có gái
2012Đống đổ nát yên tĩnh寂静的瓦砾Thủ chu nhân
2013Yên Chi nở hoa胭脂花开Yên Chi bá vương
2014Anh sẽ mãi nhớ em我会记得你Chiến Trường SaHoắc Kiến Hoa
2016Open than fowers开的比花香Hoan lạc tụng
Luôn có hạnh phúc đợi bạn总有幸福在等你Lưu Đào, Tưởng Hân, Vương Tử Văn, Kiều Hân
Nếu chỉ như lần đầu gặp gỡ若只如初见Thanh vân chí
2017Kung Fu yoga功夫瑜伽Kung Fu yoga (nhạc nền)Thành Long, Trương Nhất Sơn
Giun đất蚯蚓Hoan lạc tụng 2
Chúng ta我们Lưu Đào, Tưởng Hân, Vương Tử Văn, Kiều Hân
2018Mấy kiếp hoan lạc几生欢Thiên Kê chi Bạch Xà truyền thuyết
Thiên địa vô sương天地无霜Hương mật tựa khói sươngĐặng Luân
Tình sương情霜
2019Bánh mì sữa bò牛奶面包Thân ái, nhiệt ái
Phá vỡ sự im lặng打破沉默Nhân chứng thầm lặng
Đêm có gió thổi有风的夜晚Chàng trai Mạc Cách Ly của tôi
2022Quãng đời còn lại xin chỉ giáo nhiều hơn余生请多指教Quãng đời còn lại xin được chỉ giáo nhiều hơnTiêu Chiến
Một người thích một người一个人喜欢一个人
Vọng ThầnTrầm Vụn Hương Phai

Show[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên showVai tròThành viên cố định và khách mời cùng tập
2013Happy CampKhách mờiMain host: Hà Cảnh, Tạ Na, Lý Duy Gia, Ngô Hân, Đỗ Hải Đào;

Guest: Lý Thạnh, Trương Duệ, Đặng Luân, Dương Tử

2015Chị gái đẹp hơn hoa (Bản Trung Quốc)Thành viên cố định từ tập 12Main host: Hề Mỹ Quyên, Vương Lâm, Từ Phàm, Lâm Chí Linh, Mã Thiên Vũ, Lý Trị Đình, Tống Thiến, Dương Tử
Gameshow Magic 20150121Khách mờiGuest: Lý Duy Gia, Trương Duy Uy, Trương Học Hằng, Trương Nhất Sơn, Dương Tử, Thịnh Quan Sâm, Tô Lai Đề, Khai Tân Ngạo
Bazaar Star ShowKhách mờiGuest: Mã Khả, Dương Tử
2016Ơn giời, cậu đây rồi!Khách mờiGuest: Dương Tử
Happy CampKhách mời ngày 25 tháng 6Main host: Hà Cảnh, Tạ Na, Lý Duy Gia, Ngô Hân, Đỗ Hải Đào;

Guest: Quách Phú Thành, Dương Mịch, Tưởng Hân, Dương Tử, Bành Vu Yến, Lý Khê Nhuế, Châu Bút Sướng, Dương Hựu Ninh

Khách mời ngày 27 tháng 8Main host: Hà Cảnh, Tạ Na, Lý Duy Gia, Ngô Hân, Đỗ Hải Đào;

Guest: Lý Dịch Phong, Tần Tuấn Kiệt, Dương Tử, Thành Nghị, Đường Nghệ Hân

2017Quán trọ thân thương mùa 1Khách mời tập 5,6,7Main host: Lưu Đào, Vương Kha;

Regular member: Trần Tường, Hám Thanh Tử, Ji Ling Chen;

Guest: Dương Tử

Happy CampKhách mời ngày 25 tháng 7Main host: Hà Cảnh, Tạ Na, Lý Duy Gia, Ngô Hân, Đỗ Hải Đào;

Guest: Tần Tuấn Kiệt, Nhậm Gia Luân, Thư Sướng, Dương Tử

Cao năng thiếu niên đoàn mùa 1Khách mời tập 6Regular member: Lưu Hạo Nhiên, Trương Nhất Sơn, Vương Tuấn Khải, Vương Đại Lục, Đổng Tử Kiện;

Guest: Cảnh Điềm, Quỷ Quỷ, Kim Thần, Hề Mộng Dao, Dương Tử

2018Cao năng thiếu niên đoàn mùa 2Thành viên cố địnhRegular member: Trương Nhất Sơn, Vương Tuấn Khải, Vương Đại Lục, Đổng Tử Kiện, Dương Tử
Quán trọ thân thương mùa 2Khách mời tập 6,7Main host: Lưu Đào, Vương Kha;

Regular member: Philip Lau, Vương Hạc Đệ, Mã Tư Siêu, Thẩm Nguyệt;

Guest: Dương Tử, Kiều Hân

Nhệm vụ ngọt ngàoKhách mờiGuest: Chu Nhất Long, Tần Lam, Uông Đông Thành, Dương Tử, Trình Tiêu
2019Xin nhờ tủ lạnh mùa 5Khách mời tập 9,10Main host: Hà Cảnh, Vương Gia Nhĩ;

Guest: Dương Tử, Mao Bất Dịch

Nhiệm vụ ngọt ngàoKhách mời tập 4Guest: Nhậm Gia Luân, Đàm Tùng Vận, Vương Nhất Bác, Dương Tử, Trương Nhược Quân
Nhà hàng Trung Hoa mùa 3Thành viên cố địnhRegular member: Huỳnh Hiểu Minh, Tần Hải Lộ, Lâm Thuật Nguy, Dương Tử, Vương Tuấn Khải
2021Hướng về cuộc sống mùa 5Khách mời tập 4, 5Main host: Huỳnh Lỗi, Hà Cảnh, Trương Nghệ Hưng, Bành Dục Sướng, Trương Tử Phong;

Guest: Dương Tử

Manh thám tra ánThành viên cố địnhRegular member: Na Anh, Tôn Hồng Lôi, Sa Dật, Dương Địch, Dương Tử, Hoàng Tử Thao, Tống Á Hiên

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh và truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngHạng mụcTác phẩmKết quả
2004Giải thưởng Đồng Ngưu lần thứ 12Nữ diễn viên nhí xuất sắc nhấtNhật ký nữ sinhĐề cử
2013Giải Kim Phượng Hoàng lần thứ 14Nghệ sĩ mới xuất sắc nhấtThủ chu nhânĐoạt giải
2016Liên hoan phim Trung Mỹ lần thứ 20Thiên sứ vàng phim truyền hình xuất sắc Trung QuốcĐại giá phong thượngĐoạt giải
Quốc kịch thịnh điển lần thứ 8Nữ diễn viên đang lênHoan Lạc TụngĐoạt giải
2017Giải Bạch Ngọc Lan lần thứ 23Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhấtHoan Lạc TụngĐề cử
Giải Hoa Đỉnh lần thứ 22Nữ diễn viên xuất sắc nhất (phim cổ trang)Thanh Vân ChíĐề cử
Lễ trao giải Chất lượng Phim truyền hình Trung Quốc lần thứ 2Phối hợp tốt nhất (cùng với Lưu Đào, Tưởng Hân, Vương Tử Văn, Kiều Hân)Hoan Lạc TụngĐoạt giải
2018Giải Hoa Đỉnh lần thứ 24Nữ diễn viên xuất sắc nhất (phim cổ trang)Hương mật tựa khói sươngĐề cử
Giải thưởng phim truyền hình Kim Ưng Trung Quốc lần thứ 29Nữ diễn viên xuất sắc nhấtHoan Lạc TụngĐề cử
2019Giải Hoa Đỉnh lần thứ 26Nữ diễn viên xuất sắc nhất (phim đương đại)Thân ái, nhiệt áiĐoạt giải
Liên hoan phim Điện ảnh Quốc tế Macao lần thứ 11Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhấtLiệt hỏa anh hùngĐề cử
Liên hoan phim Truyền hình Quốc tế Seoul lần thứ 14Bộ phim truyền hình nước ngoài được yêu thích nhấtHương mật tựa khói sươngĐoạt giải
Liên hoan phim truyền hình Sinh viên Trung Quốc lần thứ 8Nữ diễn viên phim truyền hình được sinh viên quan tâm nhấtThân ái, nhiệt áiĐoạt giải
Liên hoan phim Sinh viên Quảng Châu lần thứ 16Nữ diễn viên phụ được yêu thích nhấtLiệt hỏa anh hùngĐoạt giải
Lễ trao giải Diễn viên Trung Quốc lần thứ 6Nữ diễn viên xuất sắc nhất (hạng mục Ngọc lục bảo)Thân ái, nhiệt áiĐề cử
Kim Cốt Đoá - Liên hoan Phim và Truyền hình mạng lần thứ 4Nữ diễn viên xuất sắc nhấtThân ái, nhiệt ái; Chàng trai Mạc Cách Ly của tôiĐề cử
2020Giải Bách Hoa lần thứ 35Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhấtLiệt hỏa anh hùngĐề cử
Lễ trao giải Diễn viên Trung Quốc lần thứ 7Nữ diễn viên xuất sắc nhất (hạng mục Ngọc lục bảo) [16]Đoạt giải

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngHạng mụcTác phẩmKết quả
2016Baidu Fan Appreciation SeasonNhân vật Giải trí Baidu của nămĐoạt giải
2017Lễ trao giải video trực tuyến trên truyền hình Weibo (Weibo TV Online Video Award Ceremony)Nghệ sĩ đột pháĐoạt giải
Đêm hội Weibo (Weibo Awards Ceremony)Nghệ sĩ nổi tiếngĐoạt giải
2018Tinh quang đại thưởng (Tencent Video All Star Awards)Nữ diễn viên truyền hình nổi tiếng của nămHương mật tựa khói sươngĐoạt giải
Đêm hội Weibo (Weibo Awards Ceremony)Phim truyền hình xuất sắc nhất năm 2018Hương mật tựa khói sươngĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếngĐoạt giải
Lễ trao giải Thịnh Điển Đầu Đề (Jinri Toutiao Awards Ceremony)Nữ nghệ sĩ đáng chú ý nhấtĐoạt giải
Giải thưởng thời trang Sohu (Sohu Fashion Awards)Nữ nghệ sĩ nổi tiếngĐoạt giải
2019Đại hội Công nghiệp Văn hóa và Giải trí lần thứ 2Nữ diễn viên xuất sắc nhất (kịch)Thân ái, nhiệt áiĐoạt giải
Đại hội công nghiệp văn hóa và giải trí lần thứ 2Cặp đôi đẹp nhất (với Lý Hiện)Thân ái, nhiệt áiĐoạt giải
Tencent Entertainment White PaperNữ diễn viên truyền hình nổi tiếng của nămHương mật tựa khói sươngĐoạt giải
Tencent Entertainment White PaperBảng Tinh Thôi x Đằng Tấn: Nữ diễn viên truyền hình của nămThân ái, nhiệt áiĐoạt giải
Đêm hội Gào thét IQiyi (iQiyi All-Star Carnival) lần thứ 8Nữ thần gào thétĐoạt giải
Feidian Baidu 2019Minh tinh Phí Độ của nămĐoạt giải
Giải thưởng Phim & Truyền hình Sina (Sina Film & TV Awards)Nữ diễn viên xuất nổi tiếng nhấtThân ái, nhiệt áiĐoạt giải
Giải thưởng Phim truyền hình Weibo (Weibo TV Series Awards)Nữ diễn viên xuất nổi tiếng nhấtThân ái, nhiệt ái; Chàng trai Mạc Cách Ly của tôiĐoạt giải
Đêm hội Weibo (Weibo Awards Ceremony)Nữ thần WeiboĐoạt giải
Đoạt giải
Giải thưởng thời trang Sohu (Sohu Fashion Awards)Nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử
Xếp hạng Phim và Mô hình Vai trò Truyền hình 2018 (Film and TV Role Model 2018 Ranking)Nữ chính nổi tiếng của nămHương mật tựa khói sươngĐoạt giải
Xếp hạng Phim và Mô hình Vai trò Truyền hình 2019 (Film and TV Role Model 2019 Ranking)Nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐoạt giải
Giải thưởng Giải trí NetEase (Netease Entertainment Award)Nữ diễn viên xuất sắc nhấtĐoạt giải
Biểu đồ dữ liệu ảnh hưởng giá trị Trung Quốc Zaker (China Value Zaker Influence Data Chart)Nghệ sĩ có giá trị thương mại nhấtĐoạt giải
Beijing News WeeklyNhân vật của nămThân ái, nhiệt áiĐoạt giải
2020Lễ trao giải Thịnh Điển Đầu Đề (Jinri Toutiao Awards Ceremony)Ngôi sao toàn năng của nămĐoạt giải
Đêm hội Weibo (Weibo Awards Ceremony)Nữ thần WeiboĐoạt giải
Nghệ sĩ nhân khí của nămĐoạt giải
Tinh quang đại thưởng (Tencent Video All Star Awards)Ngôi sao VIPĐoạt giải
2021Lễ trao giải Chất lượng Phim truyền hình Trung Quốc 2021 đài Đông PhươngNgôi sao chất lượng toàn năngThân ái, nhiệt áiĐoạt giải
Ngôi sao tỏa sáng chất lượng [17]Đoạt giải
Đêm hội WeiboNữ thần WeiboĐoạt giải
Đêm hội Bazaar Icons (Harper's Bazaar Icons)Icon nhân khí của nămĐoạt giải
2023Đêm hội WeiboMost Expressive Actress
Tinh quang đại thưởng (Tencent Video All Star Awards)Nữ diễn viên phim truyền hình của nămTrường tương tư

Công nhận[sửa | sửa mã nguồn]

NămTạp chí/ Tổ chứcHạng mụcChú thích
2016Southern Metropolis DailyTứ tiểu hoa đán thế hệ 9x[18]
2018Forbes ChinaTop 30 nhân vật ưu Trung Quốc dưới 30 tuổi năm 2017[19]
2019Tân Lãng Powerstar 2019Nữ diễn viên có nhân khí cao nhất năm[20]
2020Weibo Entertainment White PaperNgôi sao có giá trị thương mại nhất 2020[21]

Forbes China Celebrity 100[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạngRef.
201773[22][23]
201924[24][25]
202013[26][27]
20218[28][29]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “网友热议"90后"四小花旦 杨紫以戏龄最长入选”. Sina (bằng tiếng Trung). Sina Corp. ngày 13 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “90后四小花旦 杨紫领衔戏龄最长”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ 杨紫吧官微 (ngày 14 tháng 11 năm 2017). “楊紫星空演講講稿”. Weibo.com. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  4. ^ Quỷ Quỷ (ngày 1 tháng 9 năm 2010). “杨紫《孝庄秘史》造型曝光 清纯可人”. Sohu (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  5. ^ Lan Châu thần báo (ngày 27 tháng 10 năm 2003). “《女生日记》一个美丽的成长过程” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  6. ^ 杨紫《花非花》将播 上演职场新人"成长记". NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 7 năm 2013.
  7. ^ 杨紫《战长沙》携手霍建华 故事百转千回 (bằng tiếng Trung). Sina Corp. ngày 21 tháng 7 năm 2014.
  8. ^ 《大秧歌》收视夺冠 杨紫成金牌导演的"宠儿". NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 11 năm 2015.
  9. ^ 《欢乐颂》将开播 "女侠"杨紫秒变吃货进军职场 (bằng tiếng Trung). Xinhua News Agency. ngày 11 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  10. ^ 《香蜜沉沉烬如霜》杨紫邓伦动情演绎"千年之恋". ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 7 năm 2018.
  11. ^ 《香蜜沉沉烬如霜》收官 热度突围成2018黑马. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 9 năm 2018.
  12. ^ 《香蜜沉沉烬如霜》杨紫演技一路开挂 成哭戏教科书. Yule (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ 《蜜汁炖鱿鱼》撒糖造梦 杨紫李现萌妹遇男神一见钟情. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ 'Cinderella stories' hold staying power in modern age”. China Daily. ngày 2 tháng 7 năm 2019.
  15. ^ 青春剧不应局限于"撒糖" 更要找到现实着眼点 (bằng tiếng Trung). Sina Corp. ngày 16 tháng 7 năm 2019.
  16. ^ “第七届中国好演员投票结果公布 李易峰杨洋李现等入选”. ent.ifeng.com. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  17. ^ J, Anne (14 tháng 3 năm 2021). “Yang Zi Reunites with Li Xian at an Awards Show While Rocking Doc Martens with Her Gown”. DramaPanda (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  18. ^ “Sina Visitor System”. passport.weibo.com. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  19. ^ 娱乐综合 (2 tháng 8 năm 2018). “福布斯公布30岁以下精英榜 刘昊然张碧晨领衔登封|张碧晨|刘昊然|福布斯_新浪娱乐_新浪网”. ent.sina.com.cn. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  20. ^ 最潮少女馆 (9 tháng 5 năm 2020). “杨紫肖战获最具影响力演员,《余生》5月18日出新预告_手机网易网”. www.163.com. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  21. ^ “2020微博娱乐白皮书:蔡徐坤虞书欣居选秀明星热度榜前二_有戏_澎湃新闻-The Paper”. www.thepaper.cn. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  22. ^ “2017 Forbes China Celebrity List (Full List)”. Forbes. 22 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  23. ^ “2017 Forbes China Celebrity List (Full List)”. Forbes. ngày 22 tháng 9 năm 2017.
  24. ^ “福布斯中国发布100名人榜 吴京黄渤胡歌位列前三” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 20 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
  25. ^ 福布斯中国发布100名人榜 吴京黄渤胡歌位列前三. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  26. ^ “福布斯中国发布2020名人榜,00后少年易烊千玺荣登榜首”. Forbes China (bằng tiếng Trung). 27 tháng 8 năm 2020.
  27. ^ “福布斯中国发布2020名人榜,00后少年易烊千玺荣登榜首”. Forbes China (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 8 năm 2020.
  28. ^ “Jackson Yee Repeats Atop 2021 Forbes China Celebrity List”. Forbes.
  29. ^ “2021 Forbes China Celebrity List (Full List)”. Forbes. ngày 23 tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/D%C6%B0%C6%A1ng_T%E1%BB%AD_(di%E1%BB%85n_vi%C3%AAn)