Wiki - KEONHACAI COPA

Christian Nørgaard

Christian Nørgaard
Nørgaard thi đấu cho Hamburger SV II năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Christian Thers Nørgaard[1]
Ngày sinh 10 tháng 3, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Copenhagen, Đan Mạch
Chiều cao 1,87 m[2]
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brentford
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
BK Heimdal
0000–2008 Espergærde IF
2008–2012 Lyngby
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Lyngby 1 (0)
2012–2013 Hamburger SV II 22 (2)
2012–2013 Hamburger SV 0 (0)
2013–2018 Brøndby 116 (8)
2018–2019 Fiorentina 6 (0)
2019– Brentford 99 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 U-16 Đan Mạch 3 (0)
2010–2011 U-17 Đan Mạch 22 (3)
2011–2013 U-19 Đan Mạch 19 (1)
2013 U-20 Đan Mạch 2 (1)
2013–2017 U-21 Đan Mạch 27 (0)
2020– Đan Mạch 18 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15:44, 12 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18:50, 26 tháng 11 năm 2022 (UTC)

Christian Thers Nørgaard (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Brentford tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anhđội tuyển quốc gia Đan Mạch.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022
ClubSeasonLeagueNational CupLeague CupEuropeOtherTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Lyngby BK2011–12[3]Danish Superliga100010
Hamburger SV II2011–12[3]Regionalliga Nord6161
2012–13[3]Regionalliga Nord161161
Total222222
Hamburger SV2012–13[3]Bundesliga000000
Brøndby2013–14[4]Danish Superliga13000130
2014–15[3]Danish Superliga213311[a]0264
2015–16[3]Danish Superliga160404[a]0250
2016–17[3]Danish Superliga314418[a]0275
2017–18[3]Danish Superliga341413[a]0412
2018–19[5]Danish Superliga100010
Total116815316014711
Fiorentina2018–19[5]Serie A600060
Brentford2019–20[6]Championship42000003[b]0450
2020–21[3]Championship17000411[b]0221
2021–22[7]Premier League3531020383
2022–23[8]Premier League51001061
Total9941071401115
Career total21715163711604028819
  1. ^ a b c d Appearance(s) in UEFA Europa League
  2. ^ a b Appearance(s) in Championship play-offs

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2022[9]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Đan Mạch202010
2021141
202230
Tổng181
Bàn thắng và kết quả của Đan Mạch được để trước.
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
19 tháng 10 năm 2021Sân vận động Zimbru, Chișinău, Moldova Moldova3–04–0Vòng loại World Cup 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Get to Know: Christian Nørgaard”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “Christian Nørgaard”. Brentford F.C. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ a b c d e f g h i Christian Nørgaard tại Soccerway
  4. ^ “Trận thi đấu của Christian Nørgaard trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
  5. ^ a b “Trận thi đấu của Christian Nørgaard trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
  6. ^ “Trận thi đấu của Christian Nørgaard trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
  7. ^ “Trận thi đấu của Christian Nørgaard trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
  8. ^ “Trận thi đấu của Christian Nørgaard trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2022.
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên DBU

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Christian_N%C3%B8rgaard