Jens Stryger Larsen
Stryger Larsen trong màu áo Austria Wien năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jens Stryger Larsen[1] | ||
Ngày sinh | 21 tháng 2, 1991 | ||
Nơi sinh | Sakskøbing, Đan Mạch | ||
Chiều cao | 1,82 m[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Trabzonspor | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Frem Sakskøbing | |||
2002–2004 | B 1921 | ||
2004–2006 | Herfølge Boldklub | ||
2006–2009 | Brøndby | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | Brøndby | 91 | (6) |
2013–2014 | Nordsjælland | 30 | (2) |
2014–2017 | Austria Wien | 63 | (2) |
2017–2022 | Udinese | 143 | (5) |
2022– | Trabzonspor | 13 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | U-16 Đan Mạch | 2 | (0) |
2007–2008 | U-17 Đan Mạch | 12 | (1) |
2008–2009 | U-18 Đan Mạch | 4 | (0) |
2009–2010 | U-19 Đan Mạch | 20 | (6) |
2010–2011 | U-21 Đan Mạch | 7 | (0) |
2016– | Đan Mạch | 54 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:57, 11 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:05, 20 tháng 11 năm 2023 (UTC) |
Jens Stryger Larsen (Phát âm tiếng Đan Mạch: [ˈjens stʁyɐ̯ ˈlɑːsn̩]; sinh ngày 21 tháng 2 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Trabzonspor tại Süper Lig và đội tuyển quốc gia Đan Mạch.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2022[3]
Club | Season | League | National cup | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Brøndby | 2009–10 | Danish Superliga | 15 | 0 | 0 | 0 | — | — | 15 | 0 | ||
2010–11 | 20 | 2 | 1 | 0 | 6[a] | 0 | — | 27 | 2 | |||
2011–12 | 26 | 1 | 1 | 0 | 2[a] | 0 | — | 29 | 1 | |||
2012–13 | 30 | 3 | 4 | 1 | — | — | 34 | 4 | ||||
Total | 91 | 6 | 6 | 1 | 8 | 0 | — | 105 | 7 | |||
Nordsjælland | 2013–14 | Danish Superliga | 30 | 2 | 4 | 1 | 4[b] | 0 | — | 38 | 3 | |
Austria Wien | 2014–15 | Austrian Bundesliga | 19 | 1 | 2 | 0 | — | — | 21 | 1 | ||
2015–16 | 11 | 1 | 2 | 0 | — | — | 13 | 1 | ||||
2016–17 | 29 | 0 | 2 | 0 | 12[a] | 0 | — | 43 | 0 | |||
2017–18 | 4 | 0 | 1 | 0 | 3[a] | 0 | — | 8 | 0 | |||
Total | 63 | 2 | 7 | 0 | 15 | 0 | — | 85 | 2 | |||
Udinese | 2017–18 | Serie A | 30 | 1 | 2 | 0 | — | — | 32 | 1 | ||
2018–19 | 36 | 1 | 1 | 0 | — | — | 37 | 1 | ||||
2019–20 | 33 | 1 | 3 | 0 | — | — | 36 | 1 | ||||
2020–21 | 33 | 2 | 2 | 0 | — | — | 35 | 2 | ||||
2021–22 | 11 | 0 | 1 | 0 | — | — | 12 | 0 | ||||
Total | 143 | 5 | 9 | 0 | — | — | 152 | 5 | ||||
Trabzonspor | 2022–23 | Süper Lig | 13 | 0 | 0 | 0 | 7[c] | 0 | 1[d] | 1 | 21 | 1 |
Career total | 340 | 15 | 26 | 2 | 34 | 0 | 1 | 1 | 401 | 18 |
- ^ a b c d Appearance in UEFA Europa League
- ^ Two appearances in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
- ^ Two appearances in UEFA Champions League, five appearances in UEFA Europa League
- ^ Appearance in Turkish Super Cup
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2023[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Đan Mạch | 2016 | 2 | 1 |
2017 | 7 | 0 | |
2018 | 11 | 0 | |
2019 | 9 | 0 | |
2020 | 2 | 0 | |
2021 | 16 | 1 | |
2022 | 2 | 1 | |
2023 | 5 | 0 | |
Tổng | 54 | 3 |
- Bàn thắng và kết quả của Đan Mạch được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 31 tháng 8 năm 2016 | Forum Horsens Arena, Horsens, Đan Mạch | Liechtenstein | 5–0 | 5–0 | Giao hữu |
2 | 28 tháng 3 năm 2021 | MCH Arena, Herning, Đan Mạch | Moldova | 4–0 | 8–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
3 | 6 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Ernst Happel, Viên, Áo | Áo | 2–1 | 2–1 | UEFA Nations League 2022–23 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Trabzonspor
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Denmark (DEN)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 9. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “2018 FIFA World Cup: List of players” (PDF). FIFA. 18 tháng 6 năm 2018. tr. 8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ “J. Stryger Larsen”. Soccerway.
- ^ Jens Stryger Larsen tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Jens Stryger Larsen tại Soccerway
- Brøndby IF profile
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jens_Stryger_Larsen