Wiki - KEONHACAI COPA

Kasper Dolberg

Kasper Dolberg
Dolberg khởi động cùng Nice năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kasper Dolberg Rasmussen[1]
Ngày sinh 6 tháng 10, 1997 (26 tuổi)[1]
Nơi sinh Silkeborg, Đan Mạch
Chiều cao1,87 m (6 ft 1+12 in)[1]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Anderlecht
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2010 GFG Voel
2010–2014 Silkeborg IF
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Silkeborg IF 3 (0)
2015–2019 Ajax 78 (33)
2019– Nice 74 (23)
2022Sevilla (mượn) 4 (0)
20231899 Hoffenheim (mượn) 13 (1)
2023– Anderlecht 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-16 Đan Mạch 7 (1)
2013–2014 U-17 Đan Mạch 8 (5)
2015 U-19 Đan Mạch 8 (2)
2016 U-21 Đan Mạch 1 (1)
2016– Đan Mạch 45 (11)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 7 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024

Kasper Dolberg Rasmussen (Phát âm tiếng Đan Mạch: [ˈkʰæspɐ ˈtʌlˌpɛɐ̯ˀ]; sinh ngày 6 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Anderlecht tại Belgian Pro Leagueđội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 6 tháng 11 năm 2022[2][3]
ClubSeasonLeagueNational cupLeague cupEuropeOtherTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Silkeborg IF2014–15Danish Superliga300030
Ajax2016–17Eredivisie29162017[a]74823
2017–18Eredivisie236334[b]0309
2018–19Eredivisie2511419[c]03812
2019–20Eredivisie10001[c]01[d]131
Total7833943171111945
Nice2019–20Ligue 1231130002611
2020–21Ligue 1256103[e]0296
2021–22Ligue 126641307
Total74238100308524
Sevilla (loan)2022–23La Liga40004[c]080
Career total15955175003871121569
  1. ^ Four appearances and one goal in UEFA Champions League, thirteen appearances and six goals in UEFA Europa League
  2. ^ Two appearances in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
  3. ^ a b c Appearance(s) in UEFA Champions League
  4. ^ Appearance in Johan Cruyff Shield
  5. ^ Appearances in UEFA Europa League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Đan Mạch201610
201731
201860
201974
202050
2021105
202281
202330
202420
Tổng4511
Tính đến ngày 25 tháng 9 năm 2022.[4]
#NgàyĐịa điểmSố trậnĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
110 tháng 6 năm 2017Sân vận động Trung tâm Almaty, Almaty, Kazakhstan3 Kazakhstan3–13–1Vòng loại FIFA World Cup 2018
210 tháng 6 năm 2019Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch13 Gruzia1–05–1Vòng loại UEFA Euro 2020
33–1
415 tháng 10 năm 2019Sân vận động Aalborg, Aalborg, Đan Mạch15 Luxembourg2–04–0Giao hữu
53–0
628 tháng 3 năm 2021MCH Arena, Herning, Đan Mạch23 Moldova1–08–0Vòng loại FIFA World Cup 2022
76–0
826 tháng 6 năm 2021Johan Cruyff Arena, Amsterdam, Hà Lan28 Wales1–04–0UEFA Euro 2020
92–0
103 tháng 7 năm 2021Sân vận động Olympic, Baku, Azerbaijan29 Cộng hòa Séc2–02–1
1125 tháng 9 năm 2022Sân vận động Parken, Copenhagen, Denmark37 Pháp1–02–0UEFA Nations League 2022–23

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “FIFA World Cup Russia 2018 List of Players” (PDF). FIFA. tr. 8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Kasper Dolberg » Club matches”. WorldFootball.net. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ “K. Dolberg”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ a b “Dolberg, Kasper”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kasper_Dolberg