Wiki - KEONHACAI COPA

Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng C)

Bảng C của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 sẽ diễn ra từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 6 năm 2019.[1][2] Bảng này bao gồm Chile, Ecuador, khách mời Nhật Bản, và Uruguay.

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí bốc thămĐội tuyểnNhómTham dựThành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 12-2018[nb 1]Tháng 6-2019
C1 Uruguay144 lầnVô địch (1916, 1917, 1920, 1923, 1924, 1926, 1935, 1942, 1956, 1959 (E), 1967, 1983, 1987, 1995, 2011)78
C2 Ecuador428 lầnHạng tư (1959 (E), 1993)5760
C3 Nhật Bản (khách mời)32 lầnVòng bảng (1999)5028
C4 Chile239 lầnVô địch (2015, 2016)1316

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 12 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm chung kết.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Uruguay321072+57Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Chile320162+46
3 Nhật Bản302137−42
4 Ecuador301227−51
Nguồn: CONMEBOL
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Trong tứ kết:[3]

  • Đội nhất bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba bảng A hoặc bảng B.
  • Đội nhì bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội nhất bảng B.
  • Đội xếp thứ ba bảng C có thể giành quyền với tư cách là 1 trong 2 đội xếp thứ ba tốt nhất để thi đấu với đội nhất bảng A.

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay v Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay 4–0 Ecuador
Chi tiết
Khán giả: 13.611[4]
Trọng tài: Anderson Daronco (Brasil)
Uruguay
Ecuador
GK1Fernando Muslera
RB22Martín Cáceres
CB2José GiménezThẻ vàng 63'
CB3Diego Godín
LB17Diego Laxalt
CM8Nahitan NándezThay ra sau 64 phút 64'
CM5Matías VecinoThay ra sau 81 phút 81'
CM6Rodrigo Bentancur
AM7Nicolás LodeiroThẻ vàng 14'Thay ra sau 75 phút 75'
CF9Luis Suárez
CF21Edinson Cavani
Vào sân thay người:
MF16Gastón PereiroVào sân sau 64 phút 64'
MF14Lucas TorreiraVào sân sau 75 phút 75'
MF15Federico ValverdeVào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Óscar Tabárez
GK22Máximo Banguera
RB17José QuinteroThẻ đỏ 24'
CB2Arturo Mina
CB21Gabriel Achilier
LB19Beder Caicedo
CM15Jefferson Intriago
CM18Jefferson Orejuela
RW16Antonio Valencia
AM10Ángel MenaThay ra sau 29 phút 29'
LW11Ayrton PreciadoThay ra sau 46 phút 46'
CF13Enner Valencia
Vào sân thay người:
DF4Pedro VelascoVào sân sau 29 phút 29'
MF7Romario IbarraVào sân sau 46 phút 46'
Huấn luyện viên:
Colombia Hernán Darío Gómez

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Edinson Cavani (Uruguay)[5]

Trợ lý trọng tài:[6]
Marcelo Van Gasse (Brasil)
Kléber Gil (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Nicolás Gallo (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Wilton Sampaio (Brasil)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Fernando Rapallini (Argentina)
Rodrigo Correa (Brasil)

Nhật Bản v Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 0–4 Chile
Chi tiết
Khán giả: 23.253[7]
Trọng tài: Mario Díaz de Vivar (Paraguay)
Nhật Bản
Chile
GK23Osako Keisuke
CB16Tomiyasu Takehiro
CB3Nakayama YutaThẻ vàng 21'
CB5Ueda Naomichi
RM21Kubo Takefusa
CM7Shibasaki Gaku (c)
CM14Hara TerukiThẻ vàng 19'
LM2Sugioka Daiki
RW9Maeda DaizenThay ra sau 66 phút 66'
CF13Ueda AyaseThay ra sau 79 phút 79'
LW10Nakajima ShoyaThay ra sau 66 phút 66'
Vào sân thay người:
MF11Miyoshi KojiVào sân sau 66 phút 66'
MF20Abe HirokiVào sân sau 66 phút 66'
FW18Okazaki ShinjiVào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime
GK1Gabriel Arias
RB4Mauricio Isla
CB17Gary Medel (c)
CB3Guillermo Maripán
LB15Jean Beausejour
CM20Charles Aránguiz
CM13Erick Pulgar
CM8Arturo VidalThay ra sau 78 phút 78'
RW6José Pedro FuenzalidaThay ra sau 80 phút 80'
CF11Eduardo Vargas
LW7Alexis SánchezThay ra sau 87 phút 87'
Vào sân thay người:
MF16Pablo HernándezVào sân sau 78 phút 78'
DF21Óscar OpazoThẻ vàng 90+2'Vào sân sau 80 phút 80'
FW19Júnior FernándesVào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Colombia Reinaldo Rueda

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Alexis Sánchez (Chile)[5]

Trợ lý trọng tài:[6]
Eduardo Cardozo (Paraguay)
Darío Gaona (Paraguay)
Trọng tài thứ tư:
Arnaldo Samaniego (Paraguay)
Trợ lý trọng tài video:
Jesús Valenzuela (Venezuela)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Gery Vargas (Bolivia)
Wilmar Navarro (Colombia)

Uruguay v Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay 2–2 Nhật Bản
Chi tiết
Khán giả: 39.733[8]
Trọng tài: Andrés Rojas (Colombia)
Uruguay
Nhật Bản
GK1Fernando Muslera
RB22Martín Cáceres
CB2José Giménez
CB3Diego Godín (c)
LB17Diego LaxaltThay ra sau 28 phút 28'
RM8Nahitan NándezThay ra sau 60 phút 60'
CM14Lucas Torreira
CM6Rodrigo Bentancur
LM7Nicolás LodeiroThay ra sau 73 phút 73'
CF21Edinson Cavani
CF9Luis Suárez
Vào sân thay người:
DF4Giovanni GonzálezVào sân sau 28 phút 28'
MF10Giorgian De ArrascaetaVào sân sau 60 phút 60'
MF15Federico ValverdeVào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên:
Óscar Tabárez
GK1Kawashima Eiji
CB4Itakura Ko
CB5Ueda NaomichiThẻ vàng 31'
CB16Tomiyasu Takehiro
RWB19Iwata TomokiThay ra sau 87 phút 87'
LWB2Sugioka Daiki
CM11Miyoshi KojiThay ra sau 83 phút 83'
CM7Shibasaki Gaku (c)
CM10Nakajima ShoyaThẻ vàng 78'
CF18Okazaki Shinji
CF20Abe HirokiThay ra sau 67 phút 67'
Vào sân thay người:
FW13Ueda AyaseVào sân sau 67 phút 67'
MF21Kubo TakefusaVào sân sau 83 phút 83'
DF22Tatsuta YugoVào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Miyoshi Koji (Nhật Bản)[5]

Trợ lý trọng tài:[9]
Alexander Guzmán (Colombia)
Wilmar Navarro (Colombia)
Trọng tài thứ tư:
Nicolás Gallo (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Diego Haro (Peru)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Néstor Pitana (Argentina)
Hernán Maidana (Argentina)

Ecuador v Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Ecuador 1–2 Chile
Chi tiết
Ecuador
Chile
GK22Alexander Domínguez
RB4Pedro VelascoThẻ vàng 90+6'
CB3Robert ArboledaThẻ vàng 79'
CB21Gabriel AchilierThẻ đỏ 89'
LB6Cristian Ramírez
CM23Jhegson MéndezThẻ vàng 3' Thay ra sau 60 phút 60'
CM18Jefferson Orejuela
CM8Carlos GruezoThẻ vàng 81'
RW10Ángel MenaThẻ vàng 34'Thay ra sau 81 phút 81'
CF13Enner Valencia 26' (ph.đ.)
LW7Romario IbarraThay ra sau 69 phút 69'
Vào sân thay người:
MF16Antonio ValenciaVào sân sau 60 phút 60'
FW9Carlos GarcésVào sân sau 69 phút 69'
MF11Ayrton PreciadoVào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Colombia Hernán Darío Gómez
GK1Gabriel AriasThẻ vàng 44'
RB4Mauricio IslaThẻ vàng 83'
CB17Gary Medel
CB3Guillermo Maripán
LB15Jean BeausejourThẻ vàng 53'
CM20Charles Aránguiz
CM13Erick Pulgar
CM8Arturo VidalThẻ vàng 87'Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
RW6José Pedro Fuenzalida 8'Thay ra sau 70 phút 70'
CF11Eduardo VargasThay ra sau 86 phút 86'
LW7Alexis Sánchez 51'
Vào sân thay người:
DF5Paulo DíazVào sân sau 70 phút 70'
MF16Pablo HernándezVào sân sau 86 phút 86'
DF18Gonzalo JaraVào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Colombia Reinaldo Rueda

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Alexis Sánchez (Chile)[5]

Trợ lý trọng tài:'[9]
Juan Pablo Belatti (Argentina)
Ezequiel Brailovsky (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Jesús Valenzuela (Venezuela)
Trợ lý trọng tài video:
Wilmar Roldán (Colombia)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Mario Díaz de Vivar (Paraguay)
Jhon Alexander León (Colombia)

Chile v Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Chile 0–1 Uruguay
Chi tiết
Khán giả: 57.442[11]
Trọng tài: Raphael Claus (Brasil)
Chile
Uruguay
GK1Gabriel Arias
LB3Guillermo Maripán
CB18Gonzalo JaraThay ra sau 90 phút 90'
RB17Gary Medel (c)Thay ra sau 55 phút 55'
CM13Erick Pulgar
LM21Óscar Opazo
CM16Pablo Hernández
CM20Charles Aránguiz
RM5Paulo Díaz
CF7Alexis Sánchez
CF11Eduardo VargasThay ra sau 77 phút 77'
Vào sân thay người:
DF2Igor LichnovskyVào sân sau 55 phút 55'
FW19Júnior FernándesVào sân sau 77 phút 77'
FW9Nicolás CastilloVào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Colombia Reinaldo Rueda
GK1Fernando Muslera
LB22Martín Cáceres
CB3Diego Godín (c)
CB2José Giménez
RB4Giovanni GonzálezThẻ vàng 70'
LM7Nicolás LodeiroThay ra sau 46 phút 46'
CM6Rodrigo Bentancur
CM15Federico ValverdeThay ra sau 90+2 phút 90+2'
RM10Giorgian De ArrascaetaThay ra sau 76 phút 76'
CF9Luis Suárez
CF21Edinson Cavani
Vào sân thay người:
MF8Nahitan NándezVào sân sau 46 phút 46'
FW20Jonathan RodríguezVào sân sau 76 phút 76'
DF19Sebastián CoatesVào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Óscar Tabárez

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Edinson Cavani (Uruguay)[5]

Trợ lý trọng tài:[12]
Marcelo Van Gasse (Brasil)
Kléber Lúcio Gil (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Mario Díaz de Vivar (Paraguay)
Trợ lý trọng tài video:
Wilton Sampaio (Brasil)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Arnaldo Samaniego (Paraguay)
Ezequiel Brailovsky (Argentina)

Ecuador v Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Ecuador 1–1 Nhật Bản
Chi tiết
Khán giả: 7.623[13]
Trọng tài: Jesús Valenzuela (Venezuela)
Ecuador
Nhật Bản
GK22Alexander Domínguez
LB6Cristian Ramírez
CB3Robert ArboledaThẻ vàng 72'
CB2Arturo Mina
RB4Pedro Velasco
LW7Romario IbarraThay ra sau 83 phút 83'
CM23Jhegson MéndezThay ra sau 46 phút 46'
CM8Carlos Gruezo
CM18Jefferson Orejuela
RW10Ángel MenaThay ra sau 74 phút 74'
CF13Enner Valencia (c)
Vào sân thay người:
MF11Ayrton PreciadoVào sân sau 46 phút 46'
MF20Andrés ChicaizaThẻ vàng 89'Vào sân sau 74 phút 74'
MF16Antonio ValenciaThẻ vàng 83'Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Colombia Hernán Darío Gómez
GK1Kawashima Eiji
LM2Sugioka Daiki
CB16Tomiyasu TakehiroThẻ vàng 31'
CB5Ueda Naomichi
RB19Iwata Tomoki
LM10Nakajima Shoya
CM4Itakura KoThay ra sau 88 phút 88'
CM7Shibasaki Gaku (c)
RM11Miyoshi KojiThay ra sau 82 phút 82'
CF21Kubo Takefusa
CF18Okazaki ShinjiThay ra sau 66 phút 66'
Vào sân thay người:
FW13Ueda AyaseVào sân sau 66 phút 66'
MF20Abe HirokiVào sân sau 82 phút 82'
FW9Maeda DaizenVào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Shoya Nakajima (Nhật Bản)[5]

Trợ lý trọng tài:
Luis Murillo (Venezuela)
Rodrigo Correa (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Wilmar Roldán (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Fernando Rapallini (Argentina)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Nicolás Gallo (Colombia)
Jhon Alexander León (Colombia)

Kỷ luật[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu kỷ lục tổng thể và đối đầu của các đội tuyển được gắn kết. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]

  • Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong những khoản trừ trên được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu.

Đội tuyểnTrận 1Trận 2Trận 3Điểm
Thẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏThẻ vàng Thẻ đỏThẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏThẻ vàng Thẻ đỏThẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏThẻ vàng Thẻ đỏ
 Chile14−5
 Nhật Bản221−5
 Uruguay21−3
 Ecuador1513−16

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CONMEBOL y Comité Organizador Local definen calendario de la CONMEBOL Copa América Brasil 2019” [CONMEBOL and Local Organizing Committee define the calendar of the CONMEBOL Copa América Brazil 2019] (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL.com. ngày 18 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “Match Schedule” (PDF). CONMEBOL.com.
  3. ^ a b “CONMEBOL Copa América Brasil 2019: Reglamento” [CONMEBOL Copa América Brazil 2019: Regulations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 26 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2019.
  4. ^ “Uruguay vs. Ecuador”. ESPN. ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  5. ^ a b c d e f “Man of the Match”. copaamerica.com. CONMEBOL. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ a b “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “Japan vs. Chile”. ESPN. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  8. ^ “Uruguay vs. Japan”. ESPN. ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
  9. ^ a b “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ “Ecuador vs. Chile”. ESPN. ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
  11. ^ “Chile vs. Uruguay”. ESPN. ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 24 tháng 6 năm 2019. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ “Ecuador vs. Japan”. ESPN. ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ luật[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu kỷ lục tổng thể và đối đầu của các đội tuyển được gắn kết. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[1]

  • Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong những khoản trừ trên được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu.

Đội tuyểnTrận 1Trận 2Trận 3Điểm
Thẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏThẻ vàng Thẻ đỏThẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏThẻ vàng Thẻ đỏThẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏThẻ vàng Thẻ đỏ
 Chile14−5
 Nhật Bản221−5
 Uruguay21−3
 Ecuador1513−16

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên regulations

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_Nam_M%E1%BB%B9_2019_(B%E1%BA%A3ng_C)