1. deild karla 1978
Mùa giải 1978 của 1. deild karla là mùa giải thứ 24 của bóng đá hạng hai ở Iceland. Đây được xem là mùa giải duy nhất KR thi đấu bên ngoài hạng cao nhất.
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | KR | 18 | 13 | 4 | 1 | 48 | 9 | +39 | 30 | Thăng hạng Úrvalsdeild 1979 |
2 | Haukar | 18 | 8 | 5 | 5 | 28 | 24 | +4 | 21 | |
3 | ÍBÍ | 18 | 7 | 6 | 5 | 31 | 25 | +6 | 20 | |
4 | Þór A. | 18 | 7 | 6 | 5 | 18 | 16 | +2 | 20 | |
5 | Reynir S. | 18 | 7 | 4 | 7 | 22 | 21 | +1 | 18 | |
6 | Austri | 18 | 6 | 6 | 6 | 17 | 21 | -4 | 18 | |
7 | Þróttur N. | 18 | 7 | 4 | 7 | 25 | 30 | -5 | 18 | |
8 | Fylkir | 18 | 7 | 2 | 9 | 22 | 23 | -1 | 16 | |
9 | Ármann | 18 | 5 | 2 | 11 | 21 | 33 | -12 | 12 | Xuống hạng 2. deild 1979 |
10 | Völsungur | 18 | 2 | 3 | 13 | 18 | 48 | -30 | 7 |
Danh sách ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ | Số bàn thắng | Đội bóng |
---|---|---|
Sverrir Herbertsson | 11 | KR |
Stefán Örn Sigurðsson | 10 | KR |
Bjarni Kristjánsson | 7 | Austri |
Sigurður Indriðason | 7 | KR |
Vilhelm Fredriksen | 7 | KR |
Þráinn Ásmundsson | 7 | Ármann |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Sigurðsson, Víðir (1995). Íslensk knattspyrna 1995 [Icelandic football 1995] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản 1).
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/1._deild_karla_1978