Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Khu E Nhà thi đấu Chroy Changvar |
Vị trí | Phnôm Pênh, Campuchia |
Các ngày | 09 ― 11 tháng 5 năm 2023 |
Wushu là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia. Bộ môn Wushu tại kỳ SEA Games 32 lần này sẽ diễn ra trọn vẹn trong 3 ngày thi đấu từ ngày 09 đến ngày 11 tháng 5.[1]
Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Môn Wushu tại SEA Games 32 có tổng cộng 22 nội dung thi đấu: 14 nội dung Taolu (biểu diễn) và 8 nội dung Sanda (tán thủ).
Nội dung Taolu dành cho nam, nữ bao gồm: Trường quyền, Kiếm thuật, Thương thuật, Đao thuật + Côn thuật, Thái cực quyền, Thái cực kiếm và Duilian.
Ở nội dung Sanda, các nam võ sĩ sẽ tranh tài tại 5 hạng cân: 52kg, 56kg, 60kg, 65kg và 70kg. Cũng ở nội dung này, các nữ võ sĩ sẽ tranh tài tại 3 hạng cân: 45kg, 48kg và 52kg.
Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 6 | 6 | 2 | 14 |
2 | Việt Nam | 6 | 3 | 2 | 11 |
3 | Singapore | 2 | 3 | 1 | 6 |
4 | Malaysia | 2 | 2 | 6 | 10 |
5 | Brunei | 2 | 0 | 2 | 4 |
6 | Myanmar | 1 | 3 | 3 | 7 |
Campuchia | 1 | 3 | 3 | 7 | |
8 | Philippines | 1 | 1 | 4 | 6 |
9 | Thái Lan | 1 | 1 | 2 | 4 |
10 | Lào | 0 | 0 | 3 | 3 |
Tổng số (10 đơn vị) | 22 | 22 | 28 | 72 |
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Men's taolu[sửa | sửa mã nguồn]
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Changquan | Edgar Xavier Marvelo Indonesia | Jowen Lim Singapore | Wong Weng Son Malaysia |
Daoshu / Gunshu | Jowen Lim Singapore | Edgar Xavier Marvelo Indonesia | Seraf Naro Siregar Indonesia |
Nanquan | Mohammad Adi Salihin Roslan Brunei | Harris Horatius Indonesia | Nông Văn Hữu Việt Nam |
Jianshu / Qiangshu | Muhammad Daffa Golden Boy Indonesia | Wong Weng Son Malaysia | Sandrex Gainsan Philippines |
Nandao / Nangun | Nông Văn Hữu Việt Nam | Harris Horatius Indonesia | Pitaya Yangrungrawin Thái Lan |
Taijijian / Taijiquan | Hosea Wong Zheng Yu Brunei | Tay Yu Xuan Singapore | Tan Zhi Yan Malaysia |
Duilian | Thái Lan Pitaya Yangrungrawin Sujinda Yangrungrawin Wanchai Yodyinghathaikun | Campuchia Chea Dara Ching Vireak Hem Bot | Brunei Abdel Lim Wee Yuen Majdurano Joel Majallah Sain |
Men's sanda[sửa | sửa mã nguồn]
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
52 kg | Laksmana Pandu Pratama Indonesia | Armen Pangchai Thái Lan | Russel Camacho Diaz Philippines |
Chantakhop Cantha Lào | |||
56 kg | Bintang Reindra Nada Guitara Indonesia | Đỗ Huy Hoàng Việt Nam | Carlos Fernandez Baylon Philippines |
Mao Muychantharith Campuchia | |||
60 kg | Bùi Trường Giang Việt Nam | Gideon Fred Padua Wayan Philippines | Bayu Raka Putra Indonesia |
Samuel Yeo Boon Leng Malaysia | |||
65 kg | Trương Văn Chương Việt Nam | Samuel Marbun Indonesia | Beng Rathana Campuchia |
Chanachai Kamolklang Thái Lan | |||
70 kg | Đinh Văn Bí Việt Nam | Chhuon Bunthai Campuchia | Vicky Hwa Chang Malaysia |
Nay Win Htut Myanmar |
Women's taolu[sửa | sửa mã nguồn]
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Changquan | Sandi Oo Myanmar | Eugenia Diva Widodo Indonesia | Pang Pui Yee Malaysia |
Nanquan | Tan Cheong Min Malaysia | Tasya Ayu Puspa Dewi Indonesia | Aye Thitsar Myint Myanmar |
Jianshu / Qiangshu | Dương Thúy Vi Việt Nam | Sandi Oo Myanmar | Pang Pui Yee Malaysia |
Daoshu / Gunshu | Kimberly Ong Singapore | Zoe Tan Ziyi Singapore | Hoàng Thị Phương Giang Việt Nam |
Nandao / Nangun | Tan Cheong Min Malaysia | Phan Thị Thu Bình Việt Nam | Aye Thitsar Myint Myanmar |
Taijijian / Taijiquan | Agatha Wong Philippines | Sydney Chin Sy Xuan Malaysia | Basma Lachkar Brunei |
Duilian | Campuchia Chin Sros Tin Bopha Vy Sreyleak | Myanmar Aye Thitsar Myint Sandi Oo | Singapore Kimberly Ong Zeanne Law Zhi Ning Zoe Tan Ziyi |
Women's sanda[sửa | sửa mã nguồn]
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
45 kg | Rosa Beatrice Malau Indonesia | Sam Mary Campuchia | Fineny Aukkhasone Lào |
48 kg | Nguyễn Thị Lan Việt Nam | Cherry Tan Myanmar | Alisa Xaiyasit Lào |
Jenifer Kilapio Philippines | |||
52 kg | Tharisa Dea Florentina Indonesia | Nguyễn Thị Giang Việt Nam | Phatt Dany Campuchia |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Sách kĩ thuật môn Wushu tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Wushu_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2023