Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Thuyền buồm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Vị trí | Đường Techo, Preah Sihanouk, Campuchia |
Các ngày | 01-08 tháng 5 năm 2023 |
Thuyền buồm là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 01 tới ngày 09 tháng 5 năm 2023 tại Đường Techo, Preah Sihanouk, Campuchia.[1]
Các quốc gia tham dụ[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Cuộc đua Thuyền buồm/Lướt ván buồm sẽ được tranh tài với các sự kiện sau:
- Nam:
Lướt ván buồm RS: One (19 tuổi trở xuống) - Sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2003
Lướt ván buồm RS:X (20 tuổi trở xuống) - Sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2002
WindFoil IQ: Foil Trẻ (19 tuổi trở xuống) - Sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2003
WindFoil IQ: Foil
ILCA 7
- Nữ
ILCA 6 (19 tuổi trở xuống) - Sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2003
- Nam, Nữ hoặc Hỗn hợp
ILCA4 Open (19 tuổi trở xuống) - Sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2003 Optimist Mix (15 tuổi trở xuống)- Sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2007
Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Giờ | Sự kiện |
---|---|---|
02 tháng 5 (Ngày 1) | 10:30 | Fleet Racing- RS:One, RS:X, IQ:Foil, IQ:Foil Youth, ILCA4, ILCA6, ILCA7, Optimist and 29er |
03 tháng 5 (Ngày 2) | 10:30 | Fleet Racing- RS:One, RS:X, IQ:Foil, IQ:Foil Youth, ILCA4, ILCA6, ILCA7, Optimist and 29er |
04 tháng 5 (Ngày 3) | 11:00 | Fleet Racing- RS:One, RS:X, IQ:Foil, IQ:Foil Youth, ILCA4, ILCA6, ILCA7, Optimist and 29er |
05 tháng 5 | 18:30 | Lễ khai mạc SEA Games 32 Ngày nghỉ |
06 tháng 5 (Ngày 4) | 11:00 | Fleet Racing- RS:One, RS:X, IQ:Foil, IQ:Foil Youth, ILCA4, ILCA6, ILCA7, Optimist and 29er |
07 tháng 5 (Ngày 5) | 10:30 | Fleet Racing- RS:One, RS:X, IQ:Foil, IQ:Foil Youth, ILCA4, ILCA6, ILCA7, Optimist and 29er |
08 tháng 5 (Ngày 6) | 10:30 | Trao Huy Chương cho các nội dung |
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 4 | 2 | 1 | 7 |
2 | Singapore | 3 | 4 | 0 | 7 |
3 | Malaysia | 2 | 1 | 4 | 7 |
4 | Campuchia | 0 | 1 | 2 | 3 |
Philippines | 0 | 1 | 2 | 3 | |
Tổng số (5 đơn vị) | 9 | 9 | 9 | 27 |
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
ILCA 7 | Ryan Lo Singapore | Arthit Mikhail Romanyk Thái Lan | Muhammad Faizal Ahmad Asri Malaysia |
Windfoil IQ:Foil | Ek Boonsawad Thái Lan | Elkan Reshawn Oh Singapore | John Harold Abarintos Madrigal Philippines |
Windfoil IQ:Foil Youth | Passapong Lianglam Thái Lan | Andrei Frego Tugade Philippines | Keo Peanon Campuchia |
Windsurfing RS:One | Izry Hafiezy Fitry Azry Malaysia | Keo Phearun Campuchia | Denver John Centino Castillo Philippines |
Windsurfing RS:X | Muhammad Hafizin Mansor Malaysia | Jayson Jian Sen Tan Singapore | Sem Brospov Campuchia |
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
ILCA 6 | Thorfun Boonnak Thái Lan | Jania Ang Singapore | Nur Adlina Nasreen Mohd Nasri Malaysia |
Hỗn hợp[sửa | sửa mã nguồn]
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Optimist | Thái Lan Chanatip Tongglum Patcharaphan Ongkaloy | Singapore Cheryl Heng Xi Yong Ethan Han Wei Chia | Malaysia Muhd Hilfi Nafael Mohd Hasrizan Sara Amanda Mohd Noor Azman |
Open[sửa | sửa mã nguồn]
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
ILCA 4 | Isaac Goh Singapore | Thanapat Siricharoen Thái Lan | Muhammad Asnawi Iqbal Adam Malaysia |
29er | Singapore Ellyn Jiamin Tan Teck Pin Chia | Malaysia Abdul Latif Mansor Muhammad Dhiauddin Rozaini | Thái Lan Suthon Yampinid Sutida Poonpat |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Sách kĩ thuật môn Thuyền Buồm tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Thuy%E1%BB%81n_bu%E1%BB%93m_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2023