Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ 21
- Bài chính: Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
Danh sách Phó Đô đốc Hải quân trong Thế kỷ XXI[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Xuân Công | 1943-2022 | 2002[1] | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2000 – 2004) | |
2 | Nguyễn Văn Tình | 1945- | 2004[2] | Chính ủy Quân chủng Hải quân (2000 – 2008) | |
3 | Trần Thanh Huyền | 1952 | 2007[3] | Chính ủy Quân chủng Hải quân (2008 – 2012) | |
4 | Đinh Gia Thật | 1957 | 2015 | Chính ủy Quân chủng Hải quân (2012 – 2017) | |
5 | Phạm Hoài Nam | 1967 | 2018[4] | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (8/2015 – 9/2020) Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2020 – nay) | Ủy viên TW Đảng khóa XII (2016 – 2021) Ủy viên TW Đảng khóa XIII (2021 – 2026) |
6 | Trần Hoài Trung | 1965 | 2018 | Chính ủy Quân khu 7 (9/2018 – nay) | |
7 | Nguyễn Văn Bổng | 1968 | 2019[5] | Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (2017 – 2020) Chính ủy Quân chủng Hải quân (2020 – nay) | |
8 | Trần Thanh Nghiêm | 1970 | 2023 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân (9/2020 – nay) |
Danh sách Trung tướng trong Thế kỷ XXI[sửa | sửa mã nguồn]
Thụ phong năm 2001[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phùng Khắc Đăng | 1945- | 2001 | Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2001-2007) | Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội |
2 | Đào Văn Lợi | 1943-2011 | 2001 | Giám đốc Học viện Lục quân (2000-2008) | |
3 | Nguyễn Thành Út | 1942- | 2001 | Phó Tư lệnh Chính trị - Bí thư Đảng ủy Quân khu 5 (1996-2006) |
Thụ phong năm 2002[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Như Hoạt | 1950- | 2002 | Giám đốc Học viện Quốc phòng (2008-2009) Tư lệnh BTL Thủ đô Hà Nội (2002-2008) | Anh hùng LLVT (1970) |
2 | Phạm Văn Tánh | 1947- | 2002 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2002-2008) | |
3 | Lê Trung Thành | 1943- | 2002 | Phó Chủ nhiệm về chính trị Tổng cục Hậu cần (2002-2005) | Đại biểu Quốc hội khóa X (1997-2002) |
4 | Phạm Xuân Thệ | 1947- | 2002 | Tư lệnh Quân khu 1 (2002-2007) | |
5 | Hán Vĩnh Tưởng | 1945- | 2002 | Phó Tư lệnh về Chính trị Quân chủng PK-KQ (1999-2004) | |
6 | Nguyễn Ngọc Văn | 1944- | 2002[6] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng (2000-2004) | |
7 | Đỗ Trung Dương | 1945-2020 | 2002 | Phó tổng Tham mưu trưởng |
Thụ phong năm 2003[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Chia | 1942-2010 | 2003 | Tư lệnh Quân khu 7 (2003-2005) | |
2 | Phạm Hồng Minh | 1946- | 2003[7] | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (1997-2005) | |
3 | Trương Đình Thanh | 1944-2005 | 2003 | Tư lệnh Quân khu 4 (2002-2005) | Tử nạn do rơi trực thăng Huân chương Độc lập hạng Ba |
4 | Nguyễn Văn Thân | 1945- | 2003 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân (2002-2006) | |
5 | Đào Văn Lợi | 1947-2011 | 2003 | Giám đốc Học viện Lục quân (2000-2008) | |
6 | Đàm Đình Trại | 1947- | 2003[8] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2005-2008) | |
7 | Nguyễn Tiến Long | 1944 | 2003 | Chính ủy Quân khu 3 (1999-2004) |
Thụ phong năm 2004[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Khảm | 1950- | 2004[2] | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2002-2010) | |
2 | Lưu Phước Lượng | 1947- | 2004[2] | Phó tư lệnh Quân khu 9 (2003-2006) | Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
3 | Nguyễn Năng Nguyễn | 1949- | 2004[2] | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2004-2010) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 4 (1999-2004) |
4 | Trần Phước | 1946- | 2004[2] | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2001-2007) | |
5 | Phạm Hồng Thanh | 1946- | 2004[2] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1998-2008) | |
6 | Ma Thanh Toàn | 1947- | 2004[2] | Tư lệnh Quân khu 2 (1998-2007) | Ủy viên Trung ương Đảng (2001-2006) |
7 | Bùi Sỹ Vui | 1948- | 2004[2] | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
8 | Lê Mạnh | 1948- | 2004[2] | Tư lệnh Quân khu 7 (2005-2009) | |
9 | Tăng Văn Huệ | 1948- | 2004[2] | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2005-2007) |
Thụ phong năm 2005[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Kỳ | 1946- | 2005 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2005-2008) |
Thụ phong năm 2006[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Xuân Chủ | 1948- | 2006[9] | Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2004-2007) | |
2 | Lê Minh Cược | 1949- | 2006[9] | Chính ủy Quân khu 2 (2006-2009) | |
3 | Đinh Ngọc Duy | 1948- | 2006[9] | Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (-2008) | |
4 | Nguyễn Hữu Hạ | 1949-2022 | 2006[9] | Hiệu trưởng Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (2002-2007) | |
5 | Nguyễn Đình Hậu | 1948- | 2006[9] | Chính ủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2005-2008) | |
6 | Nguyễn Phúc Hoài | 1948- | 2006[9] | Cục trưởng Cục Bảo vệ - An ninh Tổng cục Chính trị (1997-2008) | |
7 | Đoàn Sinh Hưởng | 1949- | 2006[9] | Tư lệnh Quân khu 4 (2005-2008) | Anh hùng LLVT (1975) |
8 | Phạm Gia Khánh | 1944- | 2006[9] | Giám đốc Học viện Quân Y (-2007) | |
9 | Phạm Ngọc Khóa | 1950- | 2006[9] | Cục trưởng Cục Tác chiến (2004-2010) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 2 (2000-2004) |
10 | Vũ Văn Kiểu | 1945- | 2006[9] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (2004-2008) | |
11 | Nguyễn Văn Lân | 1951- | 2006[9] | Tư lệnh Quân khu 3 (2005-2011) | |
12 | Nguyễn Đình Luyện | 2006[9] | |||
13 | Nguyễn Mạnh Đẩu | 1948- | 2006[9] | Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2005-2007) Nguyên Hiệu phó Chính trị Trường Sĩ quan Lục quân 1 (2000-2004) | Nguyên Cục trưởng Cục Chính sách (1993-2000) |
14 | Nguyễn Đức Sơn | 1950- | 2006[9] | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2005-2010) | |
15 | Lê Minh Vụ | 1950- | 2006[9] | Giám đốc Học viện Chính trị (2001-2010) |
Thụ phong năm 2007[sửa | sửa mã nguồn]
Thụ phong năm 2008[sửa | sửa mã nguồn]
Thụ phong năm 2009[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Cường | 1954- | 2009 | Tư lệnh Quân khu 4 (2009-2014) | |
2 | Chu Tiến Cường | 1950 | 2009 | Cục trưởng Cục Quân y BQP (-2010) | |
3 | Lưu Đức Huy | 1954 | 2009 | Tổng cục trưởng Tổng cục II (2009-2014) | Nguyên Phó Tổng cục trưởng kiêm TMT Tổng cục II |
4 | Triệu Xuân Hòa | 1953- | 2009 | Phó Trưởng Ban Chỉ Đạo Tây Nguyên (2011-2015) | Đại biểu Quốc hội khóa 12 |
5 | Nguyễn Việt Quân | 1951-2023 | 2009 | Chính ủy Quân khu 9 (2008-2011) | |
6 | Nguyễn Tiến Quốc | 1953 | 2009 | Giám đốc Học viện Chính trị (2010-2013) | Chính ủy Học viện Chính trị (2007-2010) |
Thụ phong năm 2010[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tiến Bình | 1954- | 2010 | Giám đốc Học viện Quân y (2007-2014) | Nguyên Phó Giám đốc Học viện Quân y (2005-2007) |
2 | Nguyễn Văn Động | 1954- | 2010 | Cục trưởng Cục Cán bộ (2008-2014) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 1 (2007-2008) |
3 | Nguyễn Đình Giang | 1955- | 2010 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2010-2015) | |
4 | Nguyễn Sơn Hà | 1951- | 2010 | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (2004-2011) | |
5 | Phạm Ngọc Hùng | 1959 | 2010 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục II (2004-2014) | Tổng cục trưởng Tổng cục II (2014-2019) |
6 | Phạm Quang Hợi | 1953- | 2010 | Tư lệnh Quân khu 3 (2011-2013) | |
7 | Nguyễn Đức Khiển | 1954- | 2010 | Thiếu tướng (2006) Cục trưởng Cục Tổ chức, Tổng cục Chính trị (2009-2014) | Nguyên Chính ủy Binh chủng TTG (2004-2009) |
8 | Nguyễn Đức Lâm | 1959- | 2010 | Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2011-2019) | |
9 | Phạm Thế Long | 1954 | 2010 | Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2007-2014) | |
11 | Nguyễn Châu Thanh | 1954- | 2010 | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2008 -2015) | Nguyên Cục trưởng Cục Kỹ thuật, Quân khu 7 |
12 | Nguyễn Văn Thành | 1950- | 2010 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (2010-2011) | |
13 | Dương Xuân Vinh | 1956 | 2010 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục II (2004-2010) | Chính ủy Tổng cục II (2011-2016) |
Thụ phong năm 2011[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Duy Anh | 1954- | 2011 | Giám đốc Bệnh viện Trung ương quân đội 108 (2008-2014) | |
2 | Lê Thanh Bình | 1954 | 2011 | Thiếu tướng (2008) Chính ủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2008-2014) | Nguyên Phó Chính ủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2006-2008) |
3 | Phạm Văn Dỹ | 1958- | 2011 | Chính ủy Quân khu 7 (2010-2018) | Nguyên Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
4 | Trần Văn Độ | 1954 | 2011 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương (Việt Nam) | |
5 | Nguyễn Cộng Hòa | 1955 | 2011 | Phó chủ nhiệm thường trực Ủy ban kiểm tra Quân ủy trung ương (2011-2015) | Nguyên Phó Chính ủy Quân chủng Hải quân(2008-2011) |
6 | Dương Đức Hòa | 1955- | 2011 | Tư lệnh Quân khu 2 (2011-2016) | Nguyên Tư lệnh Binh chủng Công binh (2007-2010) Ủy viên TW Đảng khóa XI (2011-2016) |
7 | Nguyễn Ngọc Hồi | 1954- | 2011 | Tổng Biên tập Tạp chí Quốc phòng Toàn dân (-2014) | |
8 | Trần Trung Khương | 1955 | 2011 | Chính ủy Trường Đại học Chính trị (2008-2015) | Nguyên Phó Chính ủy Quân khu Thủ đô (2007-2008) |
9 | Võ Văn Liêm | 1955- | 2011 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy trung ương (2011-2016) | Nguyên Phó Chính ủy Quân khu 9 |
10 | Vũ Văn Luận | 1952- | 2011 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2008-2012) | Nguyên Cục trưởng Cục Cán bộ |
11 | Phạm Chân Lý | 1952- | 2011 | Cục trưởng Cục Quân lực, Bộ Tổng tham mưu (2007-2012) | |
12 | Đào Duy Minh | 1954- | 2011 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2011-2015) | Nguyên Chính ủy Quân khu 5 (2010-2011) |
13 | Nguyễn Vĩnh Phú | 1954- | 2011 | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2009-2014) | |
14 | Nguyễn Việt Quân | 1951 | 2011 | Chính ủy Quân khu 9 (2008-2011) | |
15 | Đào Văn Quân | 1954 | 2011 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương(2011-2014) | |
16 | Hà Minh Thám | 1955- | 2011 | Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2011 - 2015) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 3 (2007-2011) |
17 | Đỗ Đức Tuệ | 1952- | 2011 | Chính ủy Học viện Quốc phòng (2009-2014) | Nguyên Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2008-2009) |
18 | Nguyễn Văn Tuyên | 1955 | 2011 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2010-2015) | Nguyên Phó Tư lệnh Quân khu 5 |
19 | Nguyễn Sỹ Thăng | 1958 | 2011 | Chính ủy Quân khu 1 (2011-2018) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 2 (2007-2010) |
20 | Hoàng Anh Xuân | 1951 | 2011 | Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông quân đội (2000-2014) | |
22 | Trần Phước Tới | 1954 | 2011 | Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | |
25 | Trần Quốc Phú | 1953 | 2011 | Hiệu trưởng Trường Sĩ Quan Lục Quân 1(2009-2013) | |
26 | Tô Đình Phùng | 1955-2020 | 2011 | Cục trưởng Cục quân huấn (2007-2010) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2011-2015) |
Thụ phong năm 2012[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Xuân Bảng | 1955- | 2012 | Chính ủy Học viện Lục quân (2010 - 02/2015) | |
2 | Lê Thái Bê | 1957- | 2012 | Chính ủy Đại học Nguyễn Huệ (2010-2017) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 4 (2007-2010) |
3 | Đinh Văn Cai | 1955 | 2012 | Chính ủy Quân khu 9 (2011 - 8/2015) | |
4 | Nguyễn Đình Chiến | 1954- | 2012 | Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng (2012-2014) | |
5 | Vũ Đức Hinh | 1952- | 2012 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục Quân 2 (2008-2012) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Nhà giáo nhân dân |
6 | Đỗ Phúc Hưng | 1954- | 2012 | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử (2008-2014) | |
7 | Lê Văn Hợp | 1955 | 2012 | Cục trưởng Cục Điều tra hình sự (2011 - 7/2015) | |
8 | Vũ Đăng Khiên | 1953- | 2012 | Chính ủy Học viện Quân y (-2013) | |
9 | Nguyễn Ngọc Liên | 1955- | 2012 | Chính ủy Quân khu 2 (2009-2015) | |
10 | Phạm Quang Phiếu | 1953- | 2012 | Cục trưởng Cục Tài chính(2008-2013) | |
12 | Nguyễn Văn Thanh | 1956- | 2012 | Chính ủy Quân chủng PK-KQ (2011-2016) | |
13 | Nguyễn Đức Thận | 1955 | 2012 | Cục trưởng Cục quân huấn (2011 - 6/2015) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 2 (2007-2011) |
14 | Nguyễn Thanh Thược | 1954- | 2012 | Chính ủy Quân khu 3 (2011-2014) | |
15 | Nguyễn Kim Thành | 1955 | 2012 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (Việt Nam) | |
16 | Phí Quốc Tuấn | 1955 | 2012 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2009-2015) | |
17 | Nguyễn Thanh Tuấn | 1954- | 2012 | Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2010-2014) | Nguyên Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 |
Thụ phong năm 2013[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Phúc Nguyên | 1954 | 2013 | Thiếu tướng (2008) Tổng biên tập báo Quân đội nhân dân | |
2 | Nguyễn Kim Khoa | 1955- | 2013 | Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội Khóa 13 (2011-2016) | Nguyên Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2004-2007) |
3 | Ngô Văn Sơn | 1956- | 2013 | Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin (2012-) | Nguyên Tư lệnh Binh chủng Thông tin (2008-2012) |
4 | Phạm Huy Tập | 1957 | 2013[19] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2012-) | Nguyên Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
5 | Phạm Quốc Trung | 1959 | 2013 | Hiệu trưởng Trường Đại học Chính trị (2012-nay) | Nguyên Tư lệnh Binh chủng Hóa học (2004-2012) |
6 | Nguyễn Đức Tỉnh | 1956 | 2013 | Cục trưởng Cục Nhà trường, Bộ Tổng Tham mưu (2010-2016) | Nguyên Hiệu phó Trường Sĩ quan Lục quân 2 (2007-2010) |
7 | Phạm Quang Vinh | 1957 | 2013 | Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng (2013-2017) | |
8 | Trần Anh Vinh | 1954- | 2013 | Cục trưởng Cục Tác chiến (2010-2014) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 1 (2009-2010) |
9 | Đỗ Vinh Quang | 1956-2021 | 2013 | Phó CN Ủy ban kiểm tra Quân ủy TW (2012-2016) |
Thụ phong năm 2014[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Bằng | 1956- | 2014 | Chính ủy Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự (2010-2016) | Nguyên Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật |
2 | Nguyễn Trọng Chính | 1959 | 2014 | Chính ủy Học viện Quân y (2013-nay) | |
3 | Khuất Việt Dũng | 1959- | 2014 | Chính ủy Tổng cục Công nghiệp QP (2014-2019) | Nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục CNQP (2008-2014) |
4 | Đặng Nam Điền | 1956 | 2014 | Chính ủy Học viện Hậu cần (2014-2016) | |
5 | Vũ Văn Đức | 1954- | 2014 | Chính ủy Học viện Hậu cần (2010-2014) | Nguyên Phó Chính ủy Học viện Hậu cần |
6 | Phạm Hoài Giang | 1955 | 2014[20] | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (2010-nay) | |
7 | Lê Thu Hà | 1957- | 2014 | Chính ủy Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (2013-nay) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Y khoa |
8 | Nguyễn Đức Hải | 1958 | 2014[21] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng (2014-nay) | Nguyên Tư lệnh Quân đoàn 3 |
9 | Trần Tấn Hùng | 1957- | 2014 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2012-2016) | |
10 | Lê Hùng Mạnh | 1955 | 2014 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2008-6.2015) | |
11 | Trần Xuân Ninh | 1952- | 2014 | Giám đốc Học viện Lục quân (2011-2014) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
12 | Lê Văn Hoàng | 1959- | 2014 | Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2012-nay) | Nguyên Phó Chính ủy Quân khu 5 |
13 | Trần Tấn Hùng | 1957 | 2014 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
14 | Vũ Văn Hiển | 1957 | 2014 | Chánh Văn phòng BQP (2011-2017) | |
15 | Mai Văn Lý | 1955- | 2014 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2014-2016) | Nguyên Chính ủy Quân đoàn 1 (2008-2014) |
16 | Trần Đức Nhân | 1957 | 2014 | Chính ủy Học viện Chính trị (2010-2017) | |
17 | Lê Thanh Phượng | 1955 | 2014[22] | Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Quân đội (2011-2015) | |
18 | Trương Đình Quý | 1956 | 2014 | Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 1 (2011-2016) | |
19 | Dương Văn Rã | 1957-2019 | 2014[23] | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2014-2017) | Nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần |
20 | Bùi Văn Tâm | 1957 | 2014 | Chính ủy Học viện Quốc phòng (2014-2017) | Nguyên Phó Chính ủy HVQP (2011-2014) |
21 | Đoàn Nhật Tiến | 1955- | 2014 | Giám đốc Viện KHCNQS (2010-2015) | Nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật, đã nghỉ hưu |
22 | Nguyễn Đôn Tuân | 1956 | 2014 | Cục trưởng Cục Khoa học Quân sự (2013-2016) | PGS.TS |
23 | Võ Văn Việt | 1957 | 2014 | Chính ủy Quân khu 4 (2012-2017) |
Thụ phong năm 2015[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tô Viết Báo | 1956 | 2015 | Cục trưởng Cục Quân Lực(2012-2016) | |
2 | Nguyễn Kim Cách | 1956 | 2015 | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (2015-2016) | |
3 | Nguyễn Xuân Nghi | 1957 | 2015 | Phó Chủ nhiệm thường trực UBKT Quân ủy Trung ương (2015-2017) | |
4 | Nguyễn Long Cáng | 1961 | 2015[24] | Tư lệnh Quân khu 5 (4/2015-10/2020) | |
6 | Lê Quý Đạm | 1960- | 2015[25] | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2015-nay) | |
7 | Hoàng Văn Đồng | 1960 | 2015[26] | Chính uỷ Bộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (6/2015-05/2020) | Nguyên Phó Chính ủy BTL Cảnh sát biển Nguyên Chính ủy Học viện Biên phòng |
8 | Nguyễn Văn Đủ | 1959 | 2015[27] | Chính ủy Trường Đại học Chính trị (2/2015-nay) | |
11 | Nguyễn Hoàng Thủy | 1960 | 2015 | Tư lệnh Quân khu 9 (2015-nay) | |
12 | Nguyễn Xuân Tỷ | 1957- | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2015-2017) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
13 | Phạm Quang Xuân | 1956 | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (2014-nay) |
Thụ phong năm 2016[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lưu Văn Miểu | 1956 | 2016 | Giám đốc Học viện Hậu cần (Việt Nam)(2011-2017) | |
2 | Từ Ngọc Lương | 1957 | 2016[28] | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 (2012-2017) | |
3 | Nguyễn Quang Đạm | 1958- | 2016[29] | Tư lệnh Cảnh sát biển (2012-2018) | |
4 | Lê Anh Thơ | 1958 | 2016[30] | Chính ủy Học viện Lục quân (2015-2018) | |
6 | Đậu Đình Toàn | 1958 | 2016 | Cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ Tổng Tham mưu (2015-nay) | |
7 | Phan Anh Việt | 2016 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | ||
8 | Trần Hữu Phúc | 2016 | Cục trưởng Cục Nhà trường | Nguyên Giám đốc Học viện Biên phòng |
Thụ phong năm 2017[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Công Định | 1963 | 2017 | Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2014-nay) | |
2 | Huỳnh Ngọc Hà | 1958 | 2017 | Cục trưởng Cục Tác chiến (2014-2018) | |
3 | Phạm Văn Hưng | 1958 | 2017 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2015-2018) | |
5 | Nguyễn Thế Kết | 1959 | 2017[31] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2015 - 03/2019) | |
6 | Nguyễn Duy Nguyên | 1958 | 2017 | Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ, Bộ Tổng Tham mưu (2013-2018) | |
7 | Đặng Vũ Sơn | 1960- | 2017 | Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ (2014-) | |
8 | Nguyễn Ngọc Tương | 1960- | 2017[32] | Phó Chính ủy Học viện Quốc phòng (01/2015-nay) | |
9 | Phan Văn Việt | 1960 | 2017[33] | Chính ủy Tổng cục 2 (5/2016-nay) | |
10 | Lê Hiền Vân | 1960 | 2017 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (5/2016-nay) | |
11 | Nguyễn Hữu Chính | 1959 | 2017 | Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2015-2019) |
Thụ phong năm 2018[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Quang Chính | 1958 | 2018 | Cục trưởng Cục Quân lực, Bộ Tổng Tham mưu (2016-05.2018) | |
4 | Đỗ Mạnh Đức | 1962 | 2018 | Cục trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị (2014-nay) | |
5 | Đỗ Quyết | 1962 | 2018 | Giám đốc Học viện Quân y (2014-nay) | |
6 | Hà Tuấn Vũ | 1959 | 2018 | Chính ủy Học viện Hậu cần (2016–3.2019) | |
7 | Trần Hồng Minh | 1966 | 2018 | Tư lệnh Quân khu 1 (2/2018-nay) | |
8 | Dương Đình Thông | 1964 | 2018 | Chính ủy Quân khu 1 (4/2018-nay) | |
9 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1962 | 2018 | Chính ủy Quân khu 3 (5/2016-nay) | |
10 | Nguyễn Văn Khánh | 1959 | 2018 | Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự Trung ương (2014 -nay) | |
11 | Nguyễn Văn Hạnh | 1959 | 2018 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương kiêm Phó Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao (2015-2019) | |
12 | Hoàng Văn Minh | 1960 | 2018 | Giám đốc Học viện Lục quân (01/2015-nay) | |
13 | Ngô Quý Đức | 1962 | 2018 | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (4/2018-nay) | |
14 | Phạm Huy Dũng | 1962 | 2018 | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử (2014-nay) | |
15 | Nguyễn Văn Hòa | 2018 | Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
Thụ phong năm 2019[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Doãn Anh | 1967 | 2019 | Tư lệnh Quân khu 4 (2018-2022) | |
2 | Nguyễn Quang Cường | 1965 | 2019 | Chính ủy Quân khu 3 (2019-nay) | |
3 | Lâm Quang Đại | 1962 | 2019 | Chính ủy Quân chủng PK-KQ (2016-nay) | |
4 | Hoàng Văn Nghĩa | 1963 | 2019 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2016- nay) | |
6 | Đặng Trọng Quân | 1961 | 2019 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2018-nay) | |
9 | Vũ Văn Sĩ | 2019 | Cục trưởng Cục Quân huấn | ||
10 | Trịnh Đình Thạch | 1965 | 2019 | Chính ủy Quân khu 5 | |
12 | Nguyễn Hải Hưng | 1966 | 2019 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban QP-AN Quốc hội |
Thụ phong năm 2020[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Trọng Bình | 1965 | 2020 | Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam | |
2 | Nguyễn Hồng Thái | 1969 | 2020 | Tư lệnh Quân Khu 1 (9/2019-nay) | |
3 | Trịnh Văn Quyết | 1966 | 2020 | Chính ủy Quân khu 2 (6/2016-nay) | |
4 | Trần Võ Dũng | 1965 | 2020 | Chính ủy Quân khu 4 (11/2017-nay) | |
5 | Nguyễn Ngọc Cả | 1962 | 2020 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 (01/2018-nay) | |
6 | Nguyễn Xuân Dắt | 2020 | Tư Lệnh Quân Khu 9 (6/2020-nay) | ||
8 | Trần Duy Giang | 1966 | 2020 | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (01/2018-nay) | |
9 | Đỗ Văn Thiện | 1966 | 2020 | Chính ủy Tổng cục Hậu Cần (12/2019-nay) | |
10 | Trần Duy Hưng | 1964 | 2020 | Chính ủy Tổng cục Kỹ Thuật (02/2019-nay) | |
11 | Nguyễn Văn Bạo | 2020 | Giám Đốc Học viện Chính trị (12/2016-nay) | ||
12 | Phạm Tiến Dũng | 2020 | Chính ủy Học viện Chính trị (8/2017-nay) | ||
13 | Trần Quang Trung | 1963 | 2020 | Chính ủy Trường Đại học Chính trị (6/2019-nay) | |
14 | Phạm Đức Dũng | 1962 | 2020 | Giám đốc Học viện Hậu cần (Việt Nam) (01/2017-nay) | |
15 | Đinh Thế Cường | 1963 | 2020 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Tác chiến Không gian mạng | |
16 | Phạm Đức Duyên | 2020 | Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (Văn phòng Quân ủy Trung ương) | ||
17 | Thái Đại Ngọc | 1966 | 2020 | Tư lệnh Quân khu 5 (2020-nay) | |
18 | Đỗ Danh Vượng | 2020 | Chính ủy BTL Bộ đội Biên phòng |
Thụ phong năm 2021[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ Văn Đức | 1962 | 2021 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng | |
2 | Lê Quang Xuân | 2021 | Chính ủy Học viện Lục quân | ||
3 | Lê Đức Thái | 1967 | 2021 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | |
4 | Cao Minh Tiến | 1962 | 2021 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
5 | Lê Quang Xuân | 1962 | 2021 | Chính ủy Học viện Lục quân | |
6 | Trần Minh Đức | 1966 | 2021 | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | |
7 | Hồ Quang Tuấn | 1968 | 2021 | Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | |
8 | Nguyễn Văn Nam | 1966 | 2021 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | |
9 | Vũ Văn Kha | 1963 | 2021 | Quyền Tư lệnh Quân chủng Phòng không-không quân | |
10 | Nguyễn Quang Ngọc | 1968 | 2021 | Tư lệnh Quân khu 3 |
Thụ phong năm 2022[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Anh Tuấn | 1968 | 2022 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | |
2 | Nguyễn Trọng Triển | 1963 | 2022 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô | |
3 | Nguyễn Quốc Duyệt | 1968 | 2022 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô | |
4 | Bùi Quốc Oai | 1969 | 2022 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam | |
5 | Nguyễn Đức Căn | 1966 | 2022 | Cục trưởng Cục Tác chiến, Bộ Tổng Tham mưu QDND Việt Nam | |
6 | Nguyễn Hùng Oanh | 1965 | 2022 | Hiệu trưởng Trường Đại học Chính trị | |
7 | Lê Xuân Thành | 2022 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | ||
8 | Nguyễn Xuân Sơn | 1968 | 2022 | Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 | |
9 | Dương Đức Thiện | 2022 | Chính ủy Học viện Hậu cần | ||
10 | Nguyễn Văn Đức | 1967 | 2022 | Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
11 | Doãn Thái Đức | 1966 | 2022 | Cục trưởng Cục Cứu hộ, Cứu nạn, Bộ Tổng Tham mưu | |
12 | Hà Thọ Bình | 1968 | 2022 | Tư lệnh Quân khu 4 |
Thụ phong năm 2023[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Trung_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_Qu%C3%A2n_%C4%91%E1%BB%99i_nh%C3%A2n_d%C3%A2n_Vi%E1%BB%87t_Nam_th%E1%BA%BF_k%E1%BB%B7_21