Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 1500 mét nữ
1500 mét nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Ice Arena Gangneung, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 17 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 36 từ 17 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 2:24.948 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m tiếp sức | nữ | |
5000 m tiếp sức | nam | |
Nội dung 1500 mét nữ của môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 17 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice Arena ở Gangneung, Hàn Quốc.[1]
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Trước giải đấu, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.
Kỷ lục thế giới | 2:14.354 | Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ | 12 tháng 11 năm 2016 | |
Kỷ lục Olympic | 2:16.993 | Vancouver, Canada | 20 tháng 2 năm 2010 |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
- Q – lọt vào Bán kết[2]
- ADV – đi tiếp
- PEN – bị phạt
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
- QA – lọt vào Chung kết A[3]
- QB – lọt vào Chung kết B
- ADV – đi tiếp
- PEN – bị phạt
Hạng | Bán kết | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Kim A-lang | 2:22.691 | QA | |
2 | 1 | Kim Boutin | 2:22.799 | QA | |
3 | 1 | Han Yutong | 2:22.826 | QB | |
4 | 1 | Martina Valcepina | 2:24.171 | QB | |
5 | 1 | Veronique Pierron | 2:28.023 | ||
6 | 1 | Anna Seidel | 3:00.658 | ||
1 | Marianne St-Gelais | PEN | |||
1 | 2 | Jorien ter Mors | 2:34.385 | QA | |
2 | 2 | Arianna Fontana | 2:34.489 | QA | |
3 | 2 | Sumire Kikuchi | 2:34.526 | QB | |
4 | 2 | Suzanne Schulting | 2:34.632 | QB | |
5 | 2 | Charlotte Gilmartin | 3:00.691 | ||
6 | 2 | Deanna Lockett | 3:01.928 | ||
1 | 3 | Choi Min-jeong | 2:22.295 | QA | |
2 | 3 | Petra Jászapáti | 2:23.210 | QA | |
3 | 3 | Chu Dương | 2:23.485 | QB | |
4 | 3 | Li Jinyu | 2:33.005 | ADVA | |
3 | Valérie Maltais | PEN | |||
3 | Elise Christie | PEN |
Chung kết B[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
8 | Chu Dương | 2:35.241 | ||
9 | Han Yutong | 2:36.548 | ||
10 | Suzanne Schulting | 2:37.163 | ||
11 | Sumire Kikuchi | 2:54.450 | ||
12 | Martina Valcepina | PEN |
Chung kết A[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Choi Min-jeong | 2:24.948 | |||
Li Jinyu | 2:25.703 | |||
Kim Boutin | 2:25.834 | |||
4 | Kim A-lang | 2:25.941 | ||
5 | Jorien ter Mors | 2:25.955 | ||
6 | Petra Jászapáti | 2:26.138 | ||
7 | Arianna Fontana | 2:27.475 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ Heats results
- ^ Semifinals results
- ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_t%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%99_c%E1%BB%B1_ly_ng%E1%BA%AFn_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_1500_m%C3%A9t_n%E1%BB%AF