Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 1000 mét nam
1000 mét nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Ice Arena Gangneung, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 13 tháng 2 (vòng loại) 17 tháng 2 (tứ kết, bán kết, chung kết) | ||||||||||||
Số VĐV | 32 từ 14 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 1:24.650 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m tiếp sức | nữ | |
5000 m tiếp sức | nam | |
Nội dung 1000 mét nam của môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 took diễn ra vào ngày 13 và 17 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice Arena ở Gangneung, Hàn Quốc.[1]
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Trước giải đấu, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.
Kỷ lục thế giới | Hwang Dae-heon (KOR) | 1:20.875 | Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ | 12 tháng 11 năm 2016 |
Kỷ lục Olympic | Lee Jung-su (KOR) | 1:23.747 | Vancouver, Canada | 20 tháng 2 năm 2010 |
Có một kỷ lục Olympic được thiết lập.
Ngày | Vòng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
13 tháng 2 | Vòng loại Nhóm 5 | Charles Hamelin | Canada | 1:23.407 | OR | [2] |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
- Q – lọt vào tứ kết[3]
- ADV – đi tiếp
- PEN – bị phạt
- YC – thẻ vàng
- OR - Kỷ lục Olympic
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Q – lọt vào bán kết[4]
- ADV – đi tiếp
- PEN – bị phạt
- YC – thẻ vàng
Hạng | Nhóm | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Seo Yi-ra | Hàn Quốc | 1:24.053 | Q |
2 | 1 | Lim Hyo-jun | Hàn Quốc | 1:24.095 | Q |
3 | 1 | Thibaut Fauconnet | Pháp | 1:24.344 | |
1 | Hwang Dae-heon | Hàn Quốc | PEN | ||
1 | 2 | Samuel Girard | Canada | 1:24.289 | Q |
2 | 2 | Yuri Confortola | Ý | 1:24.383 | Q |
3 | 2 | Itzhak de Laat | Hà Lan | 1:24.423 | |
4 | 2 | Kazuki Yoshinaga | Nhật Bản | 1:24.649 | |
1 | 3 | Semion Elistratov | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:23.893 | Q |
2 | 3 | Ryosuke Sakazume | Nhật Bản | 1:24.099 | Q |
3 | 3 | John-Henry Krueger | Hoa Kỳ | 1:24.598 | ADV |
4 | 3 | Farrell Treacy | Anh Quốc | 1:25.080 | |
3 | Sjinkie Knegt | Hà Lan | PEN | ||
1 | 4 | Sándor Liu Shaolin | Hungary | 1:24.012 | Q |
2 | 4 | Charles Hamelin | Canada | 1:24.015 | Q |
3 | 4 | Roberto Puķītis | Latvia | 1:24.022 | |
4 | 4 | Roberts Zvejnieks | Latvia | 1:24.306 | |
4 | Wu Dajing | Trung Quốc | PEN |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
- QA – lọt vào chung kết A[5]
- QB – lọt vào chung kết B
- ADV – đi tiếp
- PEN – bị phạt
- YC – thẻ vàng
Hạng | Nhóm | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Lim Hyo-jun | Hàn Quốc | 1:26.463 | QA |
2 | 1 | Sándor Liu Shaolin | Hungary | 1:26.488 | QA |
3 | 1 | Yuri Confortola | Ý | 1:26.626 | QB |
4 | 1 | Semion Elistratov | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:26.773 | QB |
1 | 2 | John-Henry Krueger | Hoa Kỳ | 1:24.187 | QA |
2 | 2 | Seo Yi-ra | Hàn Quốc | 1:24.252 | QA |
3 | 2 | Ryosuke Sakazume | Nhật Bản | 1:24.317 | QB |
4 | 2 | Samuel Girard | Canada | 1:25.102 | ADV |
2 | Charles Hamelin | Canada | PEN |
Chung kết B[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
5 | Ryosuke Sakazume | Nhật Bản | 1:27.522 | |
6 | Semion Elistratov | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:27.621 | |
7 | Yuri Confortola | Ý | 1:27.712 |
Chung kết A[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Samuel Girard | Canada | 1:24.650 | ||
John-Henry Krueger | Hoa Kỳ | 1:24.864 | ||
Seo Yi-ra | Hàn Quốc | 1:31.619 | ||
4 | Lim Hyo-jun | Hàn Quốc | 1:33.312 | |
8 | Sándor Liu Shaolin | Hungary | PEN |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 1,000m Heats (남자 1,000m 예선 / 1 000 m hommes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
- ^ Heats results
- ^ Quarterfinals results
- ^ Semifinals results
- ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_t%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%99_c%E1%BB%B1_ly_ng%E1%BA%AFn_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_1000_m%C3%A9t_nam