Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 5000 mét tiếp sức nam

5000 mét tiếp sức nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Đội tuyển Hungary ăn mừng chiến thắng
Địa điểmGangneung Ice Arena
Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian13 tháng 2 (bán kết)
22 tháng 2 (chung kết)
Số VĐV34 từ 8 quốc gia
Thời gian về nhất6:31.971
Người đoạt huy chương
1 Shaoang Liu
Shaolin Sándor Liu
Viktor Knoch
Csaba Burján
 Hungary
2 Wu Dajing
Han Tianyu
Chen Dequan
Xu Hongzhi
Ren Ziwei
 Trung Quốc
3 Samuel Girard
Charles Hamelin
Charle Cournoyer
Pascal Dion
 Canada
← 2014
2022 →

Nội dung 5000 mét tiếp sức nam của môn Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 13 và 22 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice ArenaGangneung, Hàn Quốc.[1]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới Hoa Kỳ
Keith Carroll
J. R. Celski
Thomas Hong
John-Henry Krueger
6:29.052Thượng Hải, Trung Quốc12 tháng 11 năm 2017
Kỷ lục Olympic Nga
Viktor Ahn
Semion Elistratov
Vladimir Grigorev
Ruslan Zakharov
6:42.100Sochi, Nga21 tháng 2 năm 2014

Có hai kỷ lục Olympic được thiết lập.

NgàyVòngTênQuốc giaThời gianKỷ lụcNguồn
13 tháng 2Bán kết 2Hwang Dae-heon
Kim Do-kyoum
Kwak Yoon-gy
Lim Hyo-jun
 Hàn Quốc6:34.510OR
[2]
22 tháng 2Chung kết 2Shaoang Liu
Shaolin Sándor Liu
Viktor Knoch
Csaba Burján
 Hungary6:31.971OR
[3]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết diễn ra ngày 13 tháng 2.[2]

QA – lọt vào chung kết A
QB – lọt vào chung kết B
PEN – bị phạt
HạngBán kếtQuốc giaTênThời gianGhi chú
11 Trung QuốcWu Dajing
Han Tianyu
Ren Ziwei
Xu Hongzhi
6:36.605QA
21 CanadaSamuel Girard
Charles Hamelin
Charle Cournoyer
Pascal Dion
6:41.042QA
31 KazakhstanDenis Nikisha
Nurbergen Zhumagaziyev
Abzal Azhgaliyev
Yerkebulan Shamukhanov
6:47.727QB
1 Hà LanSjinkie Knegt
Daan Breeuwsma
Itzhak de Laat
Dennis Visser
PEN
12 Hàn QuốcHwang Dae-heon
Kim Do-kyoum
Kwak Yoon-gy
Lim Hyo-jun
6:34.510QA, OR
22 HungaryShaoang Liu
Shaolin Sándor Liu
Viktor Knoch
Csaba Burján
6:34.866QA
32 Hoa KỳJ. R. Celski
John-Henry Krueger
Thomas Hong
Aaron Tran
6:36.867QB
42 Nhật BảnKeita Watanabe
Ryosuke Sakazume
Kazuki Yoshinaga
Hiroki Yokoyama
6:42.655QB

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết B (phân hạng)[sửa | sửa mã nguồn]

HạngQuốc giaTênThời gianGhi chú
5 Hoa KỳJ. R. Celski
John-Henry Krueger
Thomas Hong
Aaron Tran
6:52.708
6 KazakhstanDenis Nikisha
Nurbergen Zhumagaziyev
Abzal Azhgaliyev
Yerkebulan Shamukhanov
6:52.791
7 Nhật BảnKeita Watanabe
Ryosuke Sakazume
Kazuki Yoshinaga
Hiroki Yokoyama
7:02.554

Chung kết A (tranh huy chương)[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết diễn ra vào ngày 22 tháng 2.[3]

HạngQuốc giaTênThời gianGhi chú
1 HungaryShaoang Liu
Shaolin Sándor Liu
Viktor Knoch
Csaba Burján
6:31.971OR
2 Trung QuốcWu Dajing
Han Tianyu
Xu Hongzhi
Chen Dequan
6:32.035
3 CanadaSamuel Girard
Charles Hamelin
Charle Cournoyer
Pascal Dion
6:32.282
4 Hàn QuốcSeo Yi-ra
Kim Do-kyoum
Kwak Yoon-gy
Lim Hyo-jun
6:42.118

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ a b “Short Track Speed Skating Men's 5,000m Relay – Heats Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ a b “Short Track Speed Skating Men's 5,000m Relay – Finals Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_t%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%99_c%E1%BB%B1_ly_ng%E1%BA%AFn_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_5000_m%C3%A9t_ti%E1%BA%BFp_s%E1%BB%A9c_nam