Wiki - KEONHACAI COPA

Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 500 mét nữ

500 mét nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Ice Arena
Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian10 tháng 2 (vòng loại)
13 tháng 2 (tứ kết, bán kết, chung kết)
Số VĐV32 từ 14 quốc gia
Thời gian về nhất42.569
Người đoạt huy chương
1 Arianna Fontana  Ý
2 Yara van Kerkhof  Hà Lan
3 Kim Boutin  Canada
← 2014
2022 →

Nội dung 500 mét nữ của môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ ngày 10 tới 13 tháng 2 năm 2018 at the Gangneung Ice ArenaGangneung, Hàn Quốc.[1][2]

Diễn biển[sửa | sửa mã nguồn]

Đương kim vô địch năm 2014 Lý Kiên Nhu đã giải nghệ, tuy nhiên huy chương bạc năm 2014 Arianna Fontana vẫn thi đấu và giành huy chương vàng. Elise ChristieChoi Min-jeong, những người thiết lập kỷ lục Olympic tại vòng loại và tứ kết, được coi là các ứng cử viên nặng ký cho chức vô địch. Họ đều lọt vào chung kết, tuy nhiên Christie chỉ về thứ tư, còn Choi bị truất quyền thi đấu vì lỗi tranh chấp dù trước đó về nhì.[3] Fontana là người về nhất, còn Yara van Kerkhof giành huy chương bạc, Kim Boutin giành huy chương đồng.[4]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới Elise Christie (GBR)42.335Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ13 tháng 11 năm 2016
Kỷ lục Olympic Wang Meng (CHN)42.985Vancouver, Canada17 tháng 2 năm 2010

Ba kỷ lục Olympic được thiết lập tại kỳ Olympic này.

NgàyVòngTênQuốc giaThời gianKỷ lụcNguồn
10 tháng 2Vòng loại Nhóm 8Choi Min-jeong Hàn Quốc42.870OR[5]
13 tháng 2Tứ kết 2Elise Christie Anh Quốc42.703OR[6]
Bán kết 1Choi Min-jeong Hàn Quốc42.422OR[7]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Q – lọt vào tứ kết[8]
PEN – bị phát
HạngNhómTênQuốc giaThời gianGhi chú
11Kim Boutin Canada43.634Q
21Natalia Maliszewska Ba Lan43.725Q
31Lana Gehring Hoa Kỳ43.825
41Lucia Peretti Ý43.994
12Arianna Fontana Ý43.214Q
22Andrea Keszler Hungary43.274Q
32Kathryn Thomson Anh Quốc1:08.896
42Suzanne Schulting Hà LanDNF
13Sofia Prosvirnova Vận động viên Olympic từ Nga43.376Q
23Yara van Kerkhof Hà Lan43.430Q
33Bianca Walter Đức43.541
43Sumire Kikuchi Nhật Bản44.838
14Elise Christie Anh Quốc42.872Q
24Qu Chunyu Trung Quốc42.971Q
34Shim Suk-hee Hàn Quốc43.048
44Veronique Pierron Pháp43.148
15Fan Kexin Trung Quốc43.350Q
25Maame Biney Hoa Kỳ43.665Q
35Kim A-lang Hàn Quốc43.724
45Anastassiya Krestova Kazakhstan43.821
16Martina Valcepina Ý43.698Q
26Han Yutong Trung Quốc43.719Q
36Tifany Huot-Marchand Pháp44.659
6Jamie Macdonald CanadaPEN
17Marianne St-Gelais Canada43.437Q
27Anna Seidel Đức43.742Q
37Lara van Ruijven Hà Lan43.771
47Magdalena Warakomska Ba Lan44.311
18Choi Min-jeong Hàn Quốc42.870Q, OR
28Petra Jászapáti Hungary55.670Q
38Emina Malagich Vận động viên Olympic từ Nga56.830
8Charlotte Gilmartin Anh QuốcPEN

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Q – lọt vào bán kết[9]
PEN – bị phạt
HạngNhómTênQuốc giaThời gianGhi chú
11Arianna Fontana Ý43.128Q
21Yara van Kerkhof Hà Lan43.197Q
31Natalia Maliszewska Ba Lan43.384
1Marianne St-Gelais CanadaPEN
12Elise Christie Anh Quốc42.703Q, OR
22Kim Boutin Canada42.789Q
32Andrea Keszler Hungary43.053
42Anna Seidel Đức44.325
13Sofia Prosvirnova Vận động viên Olympic từ Nga43.466Q
23Fan Kexin Trung Quốc43.485Q
33Han Yutong Trung Quốc43.627
43Maame Biney Hoa Kỳ44.772
14Qu Chunyu Trung Quốc42.954Q
24Choi Min-jeong Hàn Quốc42.996Q
34Martina Valcepina Ý43.023
44Petra Jászapáti Hungary43.043

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

QA – lọt vào Chung kết A[10]
QB – lọt vào Chung kết B
ADV – đi tiếp
PEN – bị phạt
HạngBán kếtTênQuốc giaThời gianGhi chú
11Choi Min-jeong Hàn Quốc42.422QA, OR
21Arianna Fontana Ý42.635QA
31Sofia Prosvirnova Vận động viên Olympic từ Nga43.219QB
1Fan Kexin Trung QuốcPEN
12Yara van Kerkhof Hà Lan43.182QA
22Elise Christie Anh Quốc43.184QA
32Kim Boutin Canada43.234ADV
2Qu Chunyu Trung QuốcPEN

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết B bị hủy vì Sofia Prosvirnova (thứ 5 chung cuộc) là người duy nhất góp mặt.[11]

HạngTênQuốc giaThời gianGhi chú
1Arianna Fontana Ý42.569
2Yara van Kerkhof Hà Lan43.256
3Kim Boutin Canada43.881
4Elise Christie Anh Quốc1:23.063
6Choi Min-jeong Hàn QuốcPEN

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Start list
  3. ^ “Winter Olympics: Kim Boutin target of online abuse after bronze medal”. BBC Sport. 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 17 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Hodges, Vicky (13 tháng 2 năm 2018). “History repeats itself as speed skater Elise Christie crashes out in final at Winter Olympics”. The Telegraph. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Heats (여자 500m 예선 / 500 m femmes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Quarterfinals (여자 500m 준준결승 / 500 m femmes Quarts de finale) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Semifinals (여자 500m 준결승 / 500 m femmes Demi-finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ Heats results
  9. ^ Quarterfinals results
  10. ^ Semifinals results
  11. ^ Final results
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%A3t_b%C4%83ng_t%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%99_c%E1%BB%B1_ly_ng%E1%BA%AFn_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_500_m%C3%A9t_n%E1%BB%AF