Romain Saïss
Saïss trong màu áo đội tuyển quốc gia Maroc tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Romain Ghanem Paul Saïss[1] | ||
Ngày sinh | 26 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Bourg-de-Péage, Pháp | ||
Chiều cao | 1,90 m[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ, Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al-Sadd | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | Valence | 13 | (4) |
2011–2013 | Clermont | 48 | (1) |
2013–2015 | Le Havre | 61 | (3) |
2015–2016 | Angers | 35 | (2) |
2016–2022 | Wolverhampton Wanderers | 176 | (13) |
2022–2023 | Beşiktaş | 11 | (0) |
2023– | Al-Sadd | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | Maroc | 82 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 7 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 1 năm 2024 |
Romain Ghanem Paul Saïss (tiếng Ả Rập: رومان غانم بول سايس; sinh ngày 26 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Al-Sadd tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Qatar và đội tuyển quốc gia Maroc.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 5 tháng 11 năm 2022[3]
Club | Season | League | National Cup | League Cup | Europe | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Valence | 2010–11 | CFA 2 | 13 | 4 | 0 | 0 | — | — | 13 | 4 | ||
Clermont | 2011–12 | Ligue 2 | 17 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 18 | 1 | |
2012–13 | Ligue 2 | 31 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 33 | 0 | ||
Total | 48 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 51 | 1 | |||
Le Havre | 2013–14 | Ligue 2 | 27 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 28 | 1 | |
2014–15 | Ligue 2 | 34 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 36 | 2 | ||
Total | 61 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 64 | 3 | |||
Angers | 2015–16 | Ligue 1 | 35 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 37 | 2 | |
Wolverhampton Wanderers | 2016–17[4] | Championship | 24 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 25 | 0 | |
2017–18[5] | Championship | 42 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 44 | 4 | ||
2018–19[6] | Premier League | 19 | 2 | 5 | 0 | 2 | 0 | — | 26 | 2 | ||
2019–20[7] | Premier League | 33 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 14[a] | 1 | 49 | 3 | |
2020–21[8] | Premier League | 27 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 30 | 3 | ||
2021–22[9] | Premier League | 31 | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | — | 32 | 3 | ||
Total | 176 | 13 | 11 | 0 | 5 | 1 | 14 | 1 | 206 | 15 | ||
Beşiktaş | 2022–23 | Süper Lig | 11 | 0 | 0 | 0 | — | — | 11 | 0 | ||
Career total | 344 | 24 | 14 | 0 | 10 | 1 | 14 | 1 | 381 | 26 |
- ^ Appearances in UEFA Europa League
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Maroc | 2012 | 1 | 0 |
2016 | 7 | 0 | |
2017 | 13 | 1 | |
2018 | 11 | 0 | |
2019 | 9 | 0 | |
2020 | 3 | 0 | |
2021 | 9 | 0 | |
2022 | 19 | 1 | |
2023 | 7 | 0 | |
2024 | 3 | 1 | |
Tổng | 82 | 3 |
- Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.[10]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 20 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động d'Oyem, Oyem, Gabon | Togo | 2–1 | 3–1 | CAN 2017 |
2. | 27 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Al Thumama, Doha, Qatar | Bỉ | 1–0 | 2–0 | FIFA World Cup 2022 |
3 | 17 tháng 1 năm 2024 | Sân vận động Laurent Pokou, San-Pédro, Bờ Biển Ngà | Tanzania | 1–0 | 3–0 | CAN 2023 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2018/19 Premier League squads confirmed”. Premier League. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Romain Saïss”. Beşiktaş J.K. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
- ^ “R. Saïss”. Soccerway. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2021.
- ^ a b Romain Saïss tại National-Football-Teams.com
- ^ “Games played by Romain Saiss in 2018/2019”. Soccerbase. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2019.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Romain Saïss tại FootballDatabase.eu
- Romain Saïss tại Soccerbase
- Bản mẫu:LFP
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Romain_Sa%C3%AFss