Rắn hổ mang phun nọc Nubia
Naja nubiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Naja |
Loài (species) | N. nubiae |
Danh pháp hai phần | |
Naja nubiae Wüster & Broadley, 2003[1] | |
Naja nubiae là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Wüster & Broadley mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Naja nubiae”. ITIS Standard Report Page. ITIS.gov. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Naja nubiae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Rắn hổ mang phun nọc Nubia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Naja nubiae tại Wikimedia Commons
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/R%E1%BA%AFn_h%E1%BB%95_mang_phun_n%E1%BB%8Dc_Nubia