Naja annulifera
Naja annulifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Naja Laurenti, 1768 |
Loài (species) | N. annulifera |
Danh pháp hai phần | |
Naja annulifera Peters, 1854[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Naja annulifera là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[3]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Naja annulifera”. ITIS Standard Report Page. ITIS.gov. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.
- ^ Uetz, P. “Naja nivea”. Reptile Database. The Reptile Database. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Naja annulifera”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Naja annulifera tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Naja annulifera tại Wikimedia Commons
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Naja_annulifera