Naja christyi
Naja christyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Naja |
Loài (species) | N. christyi |
Danh pháp hai phần | |
Naja christyi (Boulenger, 1904)[1] | |
Naja christyi là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Naja christyi (BOULENGER, 1904) at The Reptile Database. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Naja christyi”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Naja_christyi