Naja multifasciata
Naja multifasciata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Naja Loveridge, 1944 |
Loài (species) | N. multifasciata |
Danh pháp hai phần | |
Naja multifasciata (Werner, 1902) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Naja multifasciata |
Naja multifasciata là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Naja multifasciata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Naja_multifasciata