Wiki - KEONHACAI COPA

Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đơn nữ

Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đơn nữ
Thế vận hội Mùa hè 2016
Vô địchPuerto Rico Monica Puig
Á quânĐức Angelique Kerber
Tỷ số chung cuộc6–4, 4–6, 6–1
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữhỗn hợp
← 2012 ·Thế vận hội Mùa hè· 2020 →
Quần vợt đơn nữ
tại Thế vận hội
Địa điểmTrung tâm quần vợt Olympic
Thời gian6–13 tháng 8
Số VĐV64 từ 36 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Monica Puig  Puerto Rico
2 Angelique Kerber  Đức
3 Petra Kvitová  Cộng hòa Séc
← 2012
2020 →

Nội dung đơn nam quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro đã tổ chức Trung tâm quần vợt OlympicCông viên Olympic BarraBarra da Tijuca khu vực phía Tây Rio de Janeiro, Brazil từ ngày 6 đến 13 tháng 8 năm 2016. Lễ bốc thăm nội dung bắt đầu diễn ra lúc 11:00 sáng theo giờ địa phương vào thứ 5 ngày 4 tháng 8.

Serena Williams là đương kim vô địch, nhưng cô đã thua ở vòng ba trước Elina Svitolina.

Monica Puig giành được huy chương vàng Olympic cho Puerto Rico, đánh bại Angelique Kerber trong trận chung kết, 6-4, 4-6, 6–1.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8
678910111213
11:0011:0011:0011:0011:0012:0012:00
1/641/321/16Huỷ thi đấu vì trời mưaTứ kếtBán kếtTrận tranh huy chương đồng
Trận tranh huy chương vàng

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.    Serena Williams (USA) (Vòng 3)
02.    Angelique Kerber (GER) (Chung kết, huy chương bạc)
03.    Garbiñe Muguruza (ESP) (Vòng 3)
04.    Agnieszka Radwańska (POL) (Vòng 1)
05.    Venus Williams (USA) (Vòng 1)
06.    Roberta Vinci (ITA) (Vòng 1)
07.    Madison Keys (USA) (Bán kết, hạng tư)
08.    Svetlana Kuznetsova (RUS) (Vòng 3)
09.    Carla Suárez Navarro (ESP) (Vòng 3)
10.    Johanna Konta (GBR) (Tứ kết)
11.    Petra Kvitová (CZE) (Bán kết, huy chương đồng)
12.    Timea Bacsinszky (SUI) (Vòng 1)
13.    Samantha Stosur (AUS) (Vòng 3)
14.    Anastasia Pavlyuchenkova (RUS) (Vòng 2)
15.    Elina Svitolina (UKR) (Tứ kết)
16.    Barbora Strýcová (CZE) (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết (Trận tranh huy chương vàng)
               
15 Elina Svitolina (UKR)20
11 Petra Kvitová (CZE)66
11 Petra Kvitová (CZE)463
 Monica Puig (PUR)616
 Monica Puig (PUR)66
 Laura Siegemund (GER)11
 Monica Puig (PUR)646
2 Angelique Kerber (GER)461
7 Madison Keys (USA)66
 Daria Kasatkina (RUS)31
7 Madison Keys (USA)35Trận tranh huy chương đồng
2 Angelique Kerber (GER)67
10 Johanna Konta (GBR)1211 Petra Kvitová (CZE)726
2 Angelique Kerber (GER)667 Madison Keys (USA)562

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1 S Williams (USA)66
 D Gavrilova (AUS)421 S Williams (USA)776
 J Larsson (SWE)163 A Cornet (FRA)652
 A Cornet (FRA)6261 S Williams (USA)43
 H Watson (GBR)665615 E Svitolina (UKR)66
PR S Peng (CHN)4773 H Watson (GBR)363
 A Petkovic (GER)61315 E Svitolina (UKR)616
15 E Svitolina (UKR)26615 E Svitolina (UKR)20
11 P Kvitová (CZE)6611 P Kvitová (CZE)66
 T Babos (HUN)1211 P Kvitová (CZE)66
 C Wozniacki (DEN)66 C Wozniacki (DEN)24
Alt L Hradecká (CZE)2211 P Kvitová (CZE)466
 E Makarova (RUS)3678 E Makarova (RUS)644
 Ç Büyükakçay (TUR)6066 E Makarova (RUS)366
 AK Schmiedlová (SVK)76 AK Schmiedlová (SVK)642
6 R Vinci (ITA)54

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
3 G Muguruza (ESP)66
Alt A Mitu (ROU)223 G Muguruza (ESP)66
 N Hibino (JPN)636 N Hibino (JPN)11
 I-C Begu (ROU)4633 G Muguruza (ESP)11
 M Puig (PUR)66 M Puig (PUR)66
IP P Hercog (SLO)32 M Puig (PUR)66
IP M Linette (POL)0314 A Pavlyuchenkova (RUS)32
14 A Pavlyuchenkova (RUS)66 M Puig (PUR)66
12 T Bacsinszky (SUI)77467 L Siegemund (GER)11
 S Zhang (CHN)64679 S Zhang (CHN)24
 L Siegemund (GER)166 L Siegemund (GER)66
 T Pironkova (BUL)642 L Siegemund (GER)66
 L Šafářová (CZE)466 K Flipkens (BEL)43
PR K Knapp (ITA)611 L Šafářová (CZE)20r
 K Flipkens (BEL)4677 K Flipkens (BEL)60
5 V Williams (USA)6365

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
7 M Keys (USA)66
 D Kovinić (MNE)337 M Keys (USA)76477
Alt A Krunić (SRB)14 K Mladenovic (FRA)57765
 K Mladenovic (FRA)667 M Keys (USA)636
 A Konjuh (CRO)7769 C Suárez Navarro (ESP)363
 A Beck (GER)651 A Konjuh (CRO)653
 A Ivanovic (SRB)6129 C Suárez Navarro (ESP)776
9 C Suárez Navarro (ESP)2667 M Keys (USA)66
16 B Strýcová (CZE)786 D Kasatkina (RUS)31
 Y Wickmayer (BEL)66116 B Strýcová (CZE)22
 S Errani (ITA)466 S Errani (ITA)66
 K Bertens (NED)643 S Errani (ITA)52
IP O Jabeur (TUN)6641 D Kasatkina (RUS)76
 D Kasatkina (RUS)3776 D Kasatkina (RUS)66
IP S Zheng (CHN)67IP S Zheng (CHN)14
4 A Radwańska (POL)45

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8 S Kuznetsova (RUS)646
 Q Wang (CHN)1608 S Kuznetsova (RUS)w/o
 M Niculescu (ROU)66 M Niculescu (ROU)
TRI V Cepede Royg (PAR)238 S Kuznetsova (RUS)655
 C Garcia (FRA)6610 J Konta (GBR)377
IP T Pereira (BRA)12 C Garcia (FRA)23
TRI S Vogt (LIE)3110 J Konta (GBR)66
10 J Konta (GBR)6610 J Konta (GBR)12
13 S Stosur (AUS)1662 A Kerber (GER)66
 J Ostapenko (LAT)63213 S Stosur (AUS)66
 M Doi (JPN)66 M Doi (JPN)34
Alt Y Shvedova (KAZ)3413 S Stosur (AUS)05
 E Bouchard (CAN)662 A Kerber (GER)67
 S Stephens (USA)33 E Bouchard (CAN)42
IP M Duque Mariño (COL)352 A Kerber (GER)66
2 A Kerber (GER)67

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Monica Puig makes Puerto Rico gold medal history in women's singles”. Guardian. ngày 14 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2016

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_h%C3%A8_2016_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF