Wiki - KEONHACAI COPA

Professional U18 Development League 2014–15

Professional U18 Development League 2014–15 là mùa giải thứ ba của Giải Professional Development League.

League 1[sửa | sửa mã nguồn]

Barclays U18 Premier League
Tập tin:Barclays-U18-Premier-League-logo.png
Mùa giải2014–15
Vô địchU18 Middlesbrough

Giải đấu đã được chia thành hai phân vùng - phía bắc và phía nam. Mỗi đội bóng thi đấu hai lần trong mỗi khu vực. Sau đó, chia thành 3 hạng đấu, đội vô địch hạng A được tham dự UEFA Youth League trong mùa giải 2015–16.[1][2]

Vòng đầu tiên[sửa | sửa mã nguồn]

North Division[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPtsKhả năng
1Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U18s2216245930+2950Nhóm A
2Bản mẫu:Fb team Everton U18s2213274930+1941
3Bản mẫu:Fb team Manchester City U18s2212464529+1640
4Bản mẫu:Fb team Manchester United U18s2212282924+538
5Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U18s2211473836+237Nhóm B
6Bản mẫu:Fb team Derby County U18s228954736+1133
7Bản mẫu:Fb team Liverpool U18s228595151029
8Bản mẫu:Fb team Sunderland U18s228593335−229
9Bản mẫu:Fb team Newcastle United U18s2263133650−1421Nhóm C
10Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U18s2255123150−1920
11Bản mẫu:Fb team Stoke City U18s2254132339−1619
12Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U18s2235142253−3114

South Division[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPtsKhả năng
1Bản mẫu:Fb team Chelsea U18s2215346935+3448Nhóm A
2Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U18s2211564938+1138
3Bản mẫu:Fb team Aston Villa U18s2211564848038
4Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U18s2210483639−334
5Bản mẫu:Fb team Reading U18s2210393937+233Nhóm B
6Bản mẫu:Fb team West Ham United U18s229584535+1032
7Bản mẫu:Fb team Leicester City U18s22102103629+732
8Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U18s2283113740−327
9Bản mẫu:Fb team Fulham U18s2283113445−1127Nhóm C
10Bản mẫu:Fb team Southampton U18s2265112834−623
11Bản mẫu:Fb team Arsenal U18s2265113342−923
12Bản mẫu:Fb team Norwich City U18s2253141951−3218

Vòng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm A[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPtsKhả năng
1Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U18s (C)75111710+716Đủ điều kiện tham dựUEFA Youth League 2015–16
2Bản mẫu:Fb team Everton U18s7421177+1014
3Bản mẫu:Fb team Chelsea U18s74121814+413
4Bản mẫu:Fb team Manchester United U18s732298+111
5Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U18s73041715+29
6Bản mẫu:Fb team Aston Villa U18s72231017−78
7Bản mẫu:Fb team Manchester City U18s7115917−84
8Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U18s71151221−94

Nhóm B[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPts
9Bản mẫu:Fb team Sunderland U18s742195+414
10Bản mẫu:Fb team Reading U18s7412106+413
11Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U18s7331165+1112
12Bản mẫu:Fb team Derby County U18s74031010012
13Bản mẫu:Fb team Leicester City U18s73041413+19
14Bản mẫu:Fb team West Ham United U18s7214610−47
15Bản mẫu:Fb team Liverpool U18s72141217−57
16Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U18s7124920−115

Nhóm C[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPts
17Bản mẫu:Fb team Stoke City U18s74211811+714
18Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U18s7421138+514
19Bản mẫu:Fb team Newcastle United U18s7313149+510
20Bản mẫu:Fb team Southampton U18s73131012−210
21Bản mẫu:Fb team Fulham U18s72321311+29
22Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U18s7232910−19
23Bản mẫu:Fb team Norwich City U18s72141115−47
24Bản mẫu:Fb team Arsenal U18s71151022−124

League 2[sửa | sửa mã nguồn]

Professional Development U18 League
Mùa giải2014-15
Vô địchCharlton Athletic U18s

League 2 còn gọi là Professional Development U18 League đặt tên theo nhà tài trợ.

Các đội bóng sẽ thi đấu trong giải đấu với nhau 2 hai lần và một lần với các đội ở khu vực khác một lần. Với tổng cộng 26 trận cho mỗi đội ở khu vực phía Bắc và 27 trận cho mỗi đội ở khu vực phía Nam.

Vào cuối mùa giải, các đội bóng kết thúc ở hai vị trí hàng đầu của cả hai khu vực sẽ thi đấu loại trực tiếp để xác định nhà vô địch giải đấu tổng thể.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

North Division[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Bản mẫu:Fb team Huddersfield Town U18s2616465031+1952Đủ điều kiện tham dự
Vòng loại trực tiếp
2Bản mẫu:Fb team Nottingham Forest U18s2615565225+2750
3Bản mẫu:Fb team Birmingham City U18s2612594933+1641
4Bản mẫu:Fb team Coventry City U18s2610885240+1238
5Bản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U18s2610793838037
6Bản mẫu:Fb team Leeds United U18s2694133940−131
7Bản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U18s2694134050−1031
8Bản mẫu:Fb team Barnsley U18s2687112638−1231
9Bản mẫu:Fb team Sheffield United U18s2683153759−2227

South Division[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Bản mẫu:Fb team Charlton Athletic U18s2718276137+2456Đủ điều kiện tham dự
Vòng loại trục tiếp
2Bản mẫu:Fb team Brentford U18s2716655536+1954
3Bản mẫu:Fb team Ipswich Town U18s27143104944+545
4Bản mẫu:Fb team Cardiff City U18s27116105251+139
5Bản mẫu:Fb team Crystal Palace U18s27115115341+1238
6Bản mẫu:Fb team Swansea City U18s27106115443+1136
7Bản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U18s27101164578−3331
8Bản mẫu:Fb team Bristol City U18s2784153656−2028
9Bản mẫu:Fb team Millwall U18s2783164154−1327
10Bản mẫu:Fb team Colchester United U18s2772183770−3323

Vòng loại trục tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Huddersfield Town U18s1 – 2Brentford U18s
Pyke Owens
Clayton

Charlton Athletic U18s3 – 0Nottingham Forest U18s
Umerah  56'
Hanlan  90'
Lapslie  90'

Trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Brentford U18s0 – 1Charlton Athletic U18s
Umerah  6'
Khán giả: 656

League 3[sửa | sửa mã nguồn]

Football League Youth Alliance
Tập tin:Football League Youth Alliance.png
Mùa giải2014–15
Vô địchHội nghị Tây - Bắc
Bradford City U18
Hội nghị Đông - Bắc
Bury U18
Hội nghị Tây - Nam
Barnet U18
Hội nghị Đông - Nam
AFC Bournemouth U18

League 3 là giải bóng đá được điều hành bởi Football League dưới sự bảo trợ của Football League Youth Alliance. 52 đội tham dự mùa giải này.[3]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật ngày: 27 tháng 4 năm 2015.

North-West Division[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPts
1Bury U18s3020556732+3565
2Wigan Athletic U18s3019747027+4364
3Rochdale U18s3020377041+2963
4Tranmere Rovers U18s3014885046+450
5Walsall U18s30146104131+1048
6Preston North End U18s3019895431+2347
7Oldham Athletic U18s30143136048+1245
8Blackpool U18s30136114743+445
9Burnley U18s30128106256+644
10Port Vale U18s29134125245+743
11Wrexham U18s30125135456-241
12Shrewsbury Town U18s3088145660-432
13Carlisle United U18s30610143664-2828
14Accrington Stanley U18s2974183165-3425
15Fleetwood Town U18s3080222457-3324
16Morecambe U18s3031262498-7410

North-East Division[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPts
1Bradford City U18s2417436127+3455
2Doncaster Rovers U18s2414735721+3649
3Chesterfield U18s2313374528+1742
4Notts County U18s2411494438+637
5Grimsby Town U18s2411494138+337
6Hull City U18s2310674437+736
7Lincoln City U18s219573736+132
8Mansfield Town U18s2495104446-232
9Scunthorpe United U18s2476113345-1227
10Rotherham United U18s2265112934-523
11Burton Albion U18s2456133964-2521
12Hartlepool United U18s2252154059-1917
13York City U18s2233162164-4312

South-West Division[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPts
1AFC Bournemouth U18s1813323619+1742
2Plymouth Argyle U18s1810444327+1634
3Swindon Town U18s189364334+930
4Portsmouth U18s188464232+1028
5Exeter City U18s188283029+126
6Bristol Rovers U18s186662925+424
7Oxford United U18s1871102732-522
8Cheltenham Town U18s1871103042-1222
9Torquay United U18s1834112543-1813
10Newport County U18s1834112749-2213

South-East Division[sửa | sửa mã nguồn]

PosClubPldWDLGFGAGDPts
1Barnet U18s2417348251+3154
2Milton Keynes Dons U18s2415367852+2648
3Peterborough United U18s2413566140+2144
4Luton Town U18s2412845130+2144
5Watford U18s2411677050+2039
6Southend United U18s2410774945+437
7Stevenage U18s2495104647-132
8Leyton Orient U18s2486103542-730
9AFC Wimbledon U18s2476114147-627
10Northampton Town U18s246994151-1027
11Cambridge United U18s2454153558-2319
12Gillingham U18s2444163564-2916
13Dagenham & Redbridge U18s2444162976-4716

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Youth League retained and expanded”. UEFA.org. ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ “U18 fixtures announced ngày 5 tháng 8 năm 2014”. Truy cập 25 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ http://www.football-league.co.uk/page/YouthAllianceArticle/0,,10794~4031678,00.html

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Professional_U18_Development_League_2014%E2%80%9315