Oppo A93
Nhãn hiệu | Oppo |
---|---|
Dòng máy | A |
Mạng di động | GSM, 3G, 4G (LTE) |
Phát hành lần đầu | A93: 1 tháng 10 năm 2020; 3 năm trước (2020-10-01) |
Hệ điều hành | Android 10 + ColorOS 7.2 |
CPU | MediaTek Helio P95 (2x2.2 GHz Cortex-A75 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) |
GPU | PowerVR GM9446 |
Bộ nhớ | 8 GB |
Dung lượng lưu trữ | 128 GB |
Pin | A93: 4000mAh |
Màn hình | 6.43" (2400 x 1080) |
Máy ảnh sau | 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF + 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm + 2 MP, f/2.4, (depth) + 2 MP, f/2.4, (depth) |
Máy ảnh trước | 16 MP, f/2.4, (wide), 1/3", 1.0µm + 2 MP, f/2.4, (depth) |
Tham khảo | [1][2][3][4] |
Oppo A93 là Điện thoại thông minh tầm trung được sản xuất bởi Oppo. Oppo A93 vào ngày 1 tháng 10 năm 2020 với mức giá khởi điểm là khoảng 7 triệu đồng.
Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang web chính thức Oppo A93 Lưu trữ 2021-01-28 tại Wayback Machine
- Trang web chính thức Oppo F17 Pro (Ấn Độ)
- Trang web chính thức Oppo Reno4 Lite (Ukraina)
- Trang web chính thức Oppo Reno4 F (Indonesia)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Oppo F17 Pro - Full phone specifications”. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Oppo Reno4 Lite - Full phone specifications”. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Oppo A93 - Full phone specifications”. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Oppo Reno4 F - Full phone specifications”. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
Brands | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Oppo |
| ||||||||||||||||||||
Vivo |
| ||||||||||||||||||||
OnePlus | |||||||||||||||||||||
Realme |
| ||||||||||||||||||||
iQOO |
|
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Oppo_A93