Marten de Roon
De Roon năm 2016 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Marten Elco de Roon[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1991 [2] | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Zwijndrecht, Hà Lan | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m[3] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Atalanta | ||||||||||||||||
Số áo | 15 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1997–1999[4] | ASWH | ||||||||||||||||
1999–2006 | Feyenoord | ||||||||||||||||
2006–2010 | Sparta Rotterdam | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2010–2012 | Sparta Rotterdam | 58 | (2) | ||||||||||||||
2012–2015 | Heerenveen | 94 | (5) | ||||||||||||||
2015–2016 | Atalanta | 36 | (1) | ||||||||||||||
2016–2017 | Middlesbrough | 34 | (4) | ||||||||||||||
2017– | Atalanta | 182 | (11) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009 | U-19 Hà Lan | 3 | (1) | ||||||||||||||
2016– | Hà Lan | 42 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Marten Elco de Roon (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Serie A Atalanta và đội tuyển quốc gia Hà Lan.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 8 tháng 10 năm 2023[5]
Club | Season | League | National cup | League cup | Continental | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Sparta Rotterdam | 2009–10 | Eredivisie | 3 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1[a] | 0 | 4 | 0 | ||
2010–11 | Eerste Divisie | 27 | 0 | 1 | 0 | — | — | 0 | 0 | 28 | 0 | |||
2011–12 | 28 | 2 | 3 | 0 | — | — | 2[b] | 0 | 33 | 2 | ||||
Total | 58 | 2 | 4 | 0 | — | — | 3 | 0 | 65 | 2 | ||||
Heerenveen | 2012–13 | Eredivisie | 26 | 1 | 2 | 0 | — | 4[c] | 1 | — | 32 | 2 | ||
2013–14 | 32 | 3 | 3 | 0 | — | — | — | 35 | 3 | |||||
2014–15 | 36 | 1 | 1 | 0 | — | — | — | 37 | 1 | |||||
Total | 94 | 5 | 6 | 0 | — | 4 | 1 | — | 104 | 6 | ||||
Atalanta | 2015–16 | Serie A | 36 | 1 | 1 | 1 | — | — | — | 37 | 2 | |||
Middlesbrough | 2016–17 | Premier League | 33 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | — | — | 35 | 5 | ||
2017–18 | Championship | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 | |||
Total | 34 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | — | — | 36 | 5 | ||||
Atalanta | 2017–18 | Serie A | 34 | 3 | 4 | 0 | — | 8[c] | 0 | — | 46 | 3 | ||
2018–19 | 35 | 2 | 4 | 1 | — | 5[c] | 0 | — | 44 | 3 | ||||
2019–20 | 35 | 2 | 1 | 0 | — | 9[d] | 0 | — | 45 | 2 | ||||
2020–21 | 35 | 1 | 5 | 0 | — | 6[d] | 0 | — | 46 | 1 | ||||
2021–22 | 30 | 3 | 2 | 0 | — | 12[e] | 0 | — | 44 | 3 | ||||
2022–23 | 35 | 3 | 2 | 0 | — | — | — | 37 | 3 | |||||
2023–24 | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 2[c] | 0 | — | 10 | 0 | ||||
Total | 212 | 14 | 18 | 1 | — | 42 | 0 | — | 272 | 15 | ||||
Atalanta total | 248 | 15 | 19 | 2 | — | 42 | 0 | — | 309 | 17 | ||||
Career total | 434 | 26 | 31 | 3 | 0 | 0 | 46 | 1 | 3 | 0 | 514 | 30 |
- ^ Appearance(s) in Eredivisie relegation play-out
- ^ Appearance(s) in Eerste Divisie promotion play-offs
- ^ a b c d Appearance(s) in UEFA Europa League
- ^ a b Appearance(s) in UEFA Champions League
- ^ Six appearances in UEFA Champions League, five appearances in UEFA Europa League
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Hà Lan | 2016 | 1 | 0 |
2017 | 1 | 0 | |
2018 | 6 | 0 | |
2019 | 8 | 0 | |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 8 | 0 | |
2022 | 7 | 0 | |
2023 | 6 | 1 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng | 42 | 1 |
- Bàn thắng và kết quả của Hà Lan được để trước.[7]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Philips, Eindhoven, Hà Lan | 38 | Hy Lạp | 1–0 | 3–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Atalanta
Hà Lan
- UEFA Nations League á quân: 2019[9]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Squads for 2016/17 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 1 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Marten de Roon: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Marten de Roon”. Atalanta B.C. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2021.
- ^ “De Roon kijkt nog elke zaterdag wat ASWH heeft gedaan”. DPG Media. ngày 17 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ Marten de Roon tại Soccerway
- ^ “Marten de Roon”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b “Marten de Roon”. EU-Football.info. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Atalanta 3-0 Leverkusen: Lookman treble brings UEFA Europa League glory to Bergamo”. UEFA (bằng tiếng Anh). Union of European Football Associations. 22 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Atalanta 3-0 Leverkusen: Lookman treble brings UEFA Europa League glory to Bergamo”. UEFA (bằng tiếng Anh). Union of European Football Associations. 22 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2024.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Voetbal International profile Lưu trữ 2016-02-23 tại Wayback Machine (tiếng Hà Lan)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Marten_de_Roon