Teun Koopmeiners
Koopmeiners trong màu áo Atalanta năm 2021 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Teun Koopmeiners[1] | ||
Ngày sinh | 28 tháng 2, 1998 | ||
Nơi sinh | Castricum, Hà Lan | ||
Chiều cao | 1,83 m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Atalanta | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Vitesse '22 | |||
2009–2016 | AZ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2018 | Jong AZ | 25 | (3) |
2017–2021 | AZ | 116 | (35) |
2021– | Atalanta | 45 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | U-17 Hà Lan | 4 | (0) |
2015–2016 | U-18 Hà Lan | 3 | (0) |
2016–2017 | U-19 Hà Lan | 13 | (0) |
2017–2018 | U-20 Hà Lan | 5 | (0) |
2018–2021[2] | U-21 Hà Lan | 17 | (4) |
2020– | Hà Lan | 21 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Teun Koopmeiners (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈtøːŋ ˈkoːpmɛi̯nərs]; sinh ngày 28 tháng 2 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Serie A Atalanta và đội tuyển quốc gia Hà Lan.[3]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022[4]
Club | Season | League | National cup | Continental | Total | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Jong AZ | 2016–17 | Tweede Divisie | 19 | 2 | – | – | 19 | 2 | ||
2017–18 | Eerste Divisie | 6 | 1 | – | – | 6 | 1 | |||
Total | 25 | 3 | – | – | 25 | 3 | ||||
AZ | 2017–18 | Eredivisie | 26 | 1 | 5 | 0 | – | 31 | 1 | |
2018–19 | Eredivisie | 32 | 8 | 4 | 0 | 1[a] | 1 | 37 | 9 | |
2019–20 | Eredivisie | 25 | 11 | 3 | 1 | 14[a] | 4 | 42 | 16 | |
2020–21 | Eredivisie | 31 | 15 | 1 | 0 | 8[b] | 2 | 40 | 17 | |
2021–22 | Eredivisie | 2 | 0 | 0 | 0 | 2[a] | 0 | 4 | 0 | |
Total | 116 | 35 | 13 | 1 | 25 | 7 | 154 | 43 | ||
Atalanta | 2021–22 | Serie A | 30 | 4 | 2 | 0 | 11[c] | 0 | 43 | 4 |
2022–23 | Serie A | 15 | 4 | 0 | 0 | – | 15 | 4 | ||
Total | 45 | 8 | 2 | 0 | 11 | 0 | 58 | 8 | ||
Career total | 186 | 46 | 15 | 1 | 36 | 7 | 237 | 54 |
- ^ a b c Appearance(s) in UEFA Europa League
- ^ Appearances in UEFA Champions League
- ^ Five appearances in UEFA Champions League, six appearances in UEFA Europa League
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[5]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Hà Lan | 2020 | 1 | 0 |
2021 | 2 | 0 | |
2022 | 12 | 1 | |
2023 | 5 | 1 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 21 | 2 |
- Bàn thắng và kết quả của Hà Lan được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales | 7 | Wales | 1–0 | 2–1 | UEFA Nations League 2022–23 |
2 | 21 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Algarve, Faro/Loulé, Bồ Đào Nha | 20 | Gibraltar | 3–0 | 6–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Netherlands (NED)” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 20. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “OnsOranje”. onsoranje.nl. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2020.
- ^ “PRELIMINARY ORANGE SELECTION CONSISTS OF 32 PLAYERS”. KNVB Media. ngày 19 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSW
- ^ “Teun Koopmeiners”. EU-Football.info. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Teun Koopmeiners tại WorldFootball.net
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Teun_Koopmeiners