Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa giải 2007-08

Manchester United
Mùa giải 2007–08
Chủ tịchJoel and Avram Glazer
Huấn luyện viênSir Alex Ferguson
Sân vận độngOld Trafford
Premier LeagueVô địch
FA CupVòng 6
League CupVòng 3
Siêu cúp AnhVô địch
UEFA Champions LeagueVô địch
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Cristiano Ronaldo (31)
Cả mùa giải: Cristiano Ronaldo (42)
Số khán giả sân nhà cao nhất76,013 (vs. West Ham United,
3 tháng 5 năm 2008)
Số khán giả sân nhà thấp nhất73,652 (vs. Roma, 2 tháng 10 năm 2007)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG75,689

Mùa giải 2007–08 là mùa giải thứ 16 của Manchester United tại Premier League, và là mùa giải thứ 33 liên tiếp của họ ở giải đấu hàng đầu của bóng đá Anh. Mùa giải được coi là một thành công; bất chấp khởi đầu chậm chạp của đội ở giải vô địch quốc gia, họ đã giành chức vô địch Premier League thứ 10 (danh hiệu vô địch quốc gia lần thứ 17, chỉ kém kỷ lục 18 lần vô địch nước Anh của Liverpool khi đó chỉ 1 danh hiệu) và đánh bại Chelsea trên chấm phạt đền trong trận Chung kết UEFA Champions League 2008 để giành cú đúp danh hiệu quốc nội và châu Âu.

Mặc dù họ đã giành được FA Community Shield năm 2007 trước Chelsea, nhưng câu lạc bộ không thành công ở các giải đấu quốc nội, khi để thua đội vô địch FA Cup mùa đó là Portsmouth ở vòng 6 và thua Coventry City ở vòng 3 Cúp liên đoàn.

Vào tháng 2 năm 2008, câu lạc bộ đã kỷ niệm 50 năm thảm họa hàng không Munchen, khiến 8 cầu thủ Manchester United và 3 thành viên ban huấn luyện thiệt mạng. Câu lạc bộ đã tổ chức lễ tưởng niệm tại Old Trafford vào ngày 6 tháng 2 năm 2008, đổi tên đường hầm dưới khán đài phía nam thành "Đường hầm Munich". Tiếp theo là trận Derby Manchester vào ngày 10 tháng 2. Manchester United đã ra sân trong một bộ trang phục cổ điển gợi nhớ đến bộ quần áo bóng đá được mặc bởi đội năm 1958, từ bỏ số áo của các cầu thủ đang mặc để chuyển sang hệ thống đánh số 1–11.

Các cầu thủ của Manchester United cũng đã thành công ở cấp độ cá nhân trong mùa giải 2007–08, với ba cầu thủ trong Đội hình tiêu biểu của PFA, trong khi Cristiano Ronaldo đã nhận sáu giải thưởng cá nhân, bao gồm cả Chiếc giày vàng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh sau khi có được 31 bàn thắng.

Giao hữu trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
17/7/2007Urawa Red DiamondsA2–2Fletcher 47', Ronaldo 52'58,716
20/7/2007FC SeoulA4–0Ronaldo 5', Eagles 18', Rooney 20', Evra 60'64,000
23/7/2007Shenzhen XiangxueN6–0Giggs 12', Rooney 20', Nani 22', O'Shea 54', Ronaldo 56', Eagles 63'15,000
27/7/2007Quảng Châu Hằng ĐạiN3–0Rooney 12' (pen.), Nani 43', Martin 53'50,000
1/8/2007Inter MilanH2–3Rooney 18', Adriano 50' (o.g.)73,738
3/8/2007Doncaster RoversA2–0Gibson 70', Evans 90'13,080
4/8/2007Peterborough UnitedA3–1Eckersley 23', Jones 72', Dong 82'
8/8/2007GlentoranA3–0Campbell 5', Evra 14', Nani 37'14,500
8/8/2007Dunfermline AthleticA4–0Eagles 27', Giggs 35', Rooney (2) 63' (pen.), 85'11,200
21/1/2008Al-HilalA2–3Tevez 25', Ronaldo 33'70,000

Siêu cúp Anh[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
5/8/2007ChelseaN1–1
(3–0 p)
Giggs 35'80,731

Ngoại hạng Anh[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giảThứ hạng
12/8/2007ReadingH0–075,65511
15/8/2007PortsmouthA1–1Scholes 15'20,51012
19/8/2007Manchester CityA0–144,95517
26/8/2007Tottenham HotspurH1–0Nani 68'75,69610
1/9/2007SunderlandH1–0Saha 71'75,6486
15/9/2007EvertonA1–0Vidić 83'39,3641
23/9/2007ChelseaH2–0Tevez 45', Saha 89' (pen.)75,6332
29/9/2007Birmingham CityA1–0Ronaldo 52'26,5262
6/10/2007Wigan AthleticH4–0Tevez 54', Ronaldo (2) 58', 76', Rooney 82'75,3001
20/102007Aston VillaA4–1Rooney (2) 36', 44', Ferdinand 45', Giggs 75'42,6402
27/10/2007MiddlesbroughH4–1Nani 3', Rooney 33', Tevez (2) 55', 85'75,7201
3/11/2007ArsenalA2–2Gallas 45' (o.g.), Ronaldo 81'60,1612
11/11/2007Blackburn RoversH2–0Ronaldo (2) 34', 35'75,7101
24/11/2007Bolton WanderersA0–125,0282
3/12/2007FulhamH2–0Ronaldo (2) 10', 58'75,0552
8/12/2007Derby CountyH4–1Giggs 41', Tevez (2) 45', 61', Ronaldo 90+2' (pen.)75,7252
16/12/2007LiverpoolA1–0Tevez 43'44,4592
23/12/2007EvertonH2–1Ronaldo (2) 22', 88' (pen.)75,7492
26/12/2007SunderlandA4–0Rooney 20', Saha (2) 30', 85' (pen.), Ronaldo 45'47,3601
29/12/2007West Ham UnitedA1–2Ronaldo 14'34,9662
1/1/2008Birmingham CityH1–0Tevez 25'75,4592
12/1/2008Newcastle UnitedH6–0Ronaldo (3) 49', 70', 88', Tevez (2) 55', 90', Ferdinand 85'75,9651
19/1/2008ReadingA2–0Rooney 77', Ronaldo 90'24,1351
30/1/2008PortsmouthH2–0Ronaldo (2) 10', 12'75,4151
2/2/2008Tottenham HotspurA1–1Tevez 90'36,0752
10/1/2008Manchester CityH1–2Carrick 90'75,9702
23/1/2008Newcastle UnitedA5–1Rooney (2) 25', 80', Ronaldo (2) 45', 56', Saha 90'52,2912
1/3/2008FulhamA3–0Hargreaves 14', Park 45', Davies 72' (o.g.)25,3142
15/3/2008Derby CountyA1–0Ronaldo 76'33,0721
19/3/2008Bolton WanderersH2–0Ronaldo (2) 9', 20'75,4761
23/3/2008LiverpoolH3–0Brown 34', Ronaldo 79', Nani 81'76,0001
29/3/2008Aston VillaH4–0Ronaldo 16', Tevez 33', Rooney (2) 53', 70'75,9321
6/4/2008MiddlesbroughA2–2Ronaldo 10', Rooney 74'33,9521
13/4/2008ArsenalH2–1Ronaldo 53' (pen), Hargreaves 72'75,9851
19/4/2008Blackburn RoversA1–1Tevez 88'30,3161
26/4/2008ChelseaA1–2Rooney 57'41,8281
3/5/2008West Ham UnitedH4–1Ronaldo (2) 3', 24', Tevez 26', Carrick 59'76,0131
11/5/2008Wigan AthleticA2–0Ronaldo 33' (pen), Giggs 80'25,1331

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòngĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
5/1/2008Vòng 3Aston VillaA2–0Ronaldo 81', Rooney 89'33,630
27/1/2008Vòng 4Tottenham HotspurH3–1Tevez 38', Ronaldo (2) 69' (pen.), 88'75,369
16/1/2008Vòng 5ArsenalH4–0Rooney 16', Fletcher (2) 20', 74', Nani 38'75,550
8/3/2008Vòng 6PortsmouthH0–175,463

Cúp liên đoàn[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòngĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
26/9/2007Vòng 3Coventry CityH0–274,055

UEFA Champions League[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giảThứ hạng
19/9/2007Sporting CPA1–0Ronaldo 62'41,5102
2/10/2007RomaH1–0Rooney 70'73,6521
23/10/2007Dynamo KyivA4–2Ferdinand 10', Rooney 18', Ronaldo (2) 41', 68' (pen.)42,0001
7/11/2007Dynamo KyivH4–0Piqué 31', Tevez 37', Rooney 76', Ronaldo 88'75,0171
27/11/2007Sporting CPH2–1Tevez 61', Ronaldo 90+2'75,1621
12/12/2007RomaA1–1Piqué 34'29,4901

Vòng knockout[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòngĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
20/1/2008Vòng 16 đội lượt điLyonA1–1Tevez 87'39,219
4/3/2008Vòng 16 đội lượt vềLyonH1–0Ronaldo 41'75,520
1/4/2008Tứ kết lượt điRomaA2–0Ronaldo 39', Rooney 66'60,931
9/4/2008Tứ kết lượt vềRomaH1–0Tevez 70'74,423
23/4/2008Bán kết lượt điBarcelonaA0–095,949
29/4/2008Bán kết lượt vềBarcelonaH1–0Scholes 14'75,061
21/5/2008Chung kếtChelseaN1–1
(6–5p)
Ronaldo 25'67,310

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số áoVị tríTênGiải VĐQGFA CupLeague CupCúp châu ÂuKhácTổng cộngThẻ phạt
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
1TMHà Lan Edwin van der Sar29040001001044030
2HVAnh Gary Neville (c)0000000(1)0000(1)000
3HVPháp Patrice Evra33040001001048060
4TVAnh Owen Hargreaves16(7)22(1)0005(3)00023(11)230
5HVAnh Rio Ferdinand35240001111051350
6HVAnh Wes Brown34(2)1400(1)09(1)01048(4)180
7TVBồ Đào Nha Cristiano Ronaldo31(3)3133001181046(3)4271
8TVBrasil Anderson16(8)02(2)0106(3)00025(13)030
9Pháp Louis Saha6(11)51(1)0003(2)00010(14)500
10Anh Wayne Rooney25(2)123(1)20010(1)41039(4)18120
11TVWales Ryan Giggs (vc)26(5)320004(5)01133(10)410
12TMAnh Ben Foster10000000001000
13TVHàn Quốc Park Ji-sung8(4)12000400014(4)100
14HVArgentina Gabriel Heinze00000000000000
15HVSerbia Nemanja Vidić3213000901045160
16TVAnh Michael Carrick24(7)23(1)00(1)011(1)01039(10)230
17TVBồ Đào Nha Nani16(10)321107(4)00(1)026(15)441
18TVAnh Paul Scholes22(2)11(2)000710030(4)240
19HVTây Ban Nha Gerard Piqué5(4)0001032009(4)210
20Na Uy Ole Gunnar Solskjær00000000000000
21Trung Quốc Dong Fangzhuo0000100(1)0001(1)000
22HVCộng hòa Ireland John O'Shea10(18)01(1)0104(2)01017(21)010
23HVBắc Ireland Jonny Evans0000101(1)0002(1)000
24TVScotland Darren Fletcher5(11)012005(1)00(1)011(13)230
25HVAnh Danny Simpson1(2)00(1)0102(1)0004(4)000
26HVAnh Phil Bardsley00001000001000
27HVPháp Mikaël Silvestre3000001(1)0105(1)000
28TVCộng hòa Ireland Darron Gibson00000000000000
29TMBa Lan Tomasz Kuszczak8(1)00(1)0103(2)00012(4)001
30TVAnh Lee Martin00001000001000
32Argentina Carlos Tevez31(3)1421006(6)40039(9)1920
33TVAnh Chris Eagles1(3)0001010003(3)000
34TVBrasil Rodrigo Possebon00000000000000
38TMAnh Tom Heaton00000000000000
39Anh Fraizer Campbell0(1)0000(1)000000(2)000
40HVAnh Adam Eckersley00000000000000
43TVAnh Sam Hewson00000000000000
45Anh Febian Brandy00000000000000
46HVAnh Richard Eckersley00000000000000
47Anh Danny Welbeck00000000000000

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Đến[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVị tríTênTừPhí chuyển nhượng
1/7/2007TVAnh Owen HargreavesĐức Bayern MunichKhông tiết lộ[1]
2/7/2007TVBrasil AndersonBồ Đào Nha Porto30 triệu £
(cả hai)[2]
2/7/2007TVBồ Đào Nha NaniBồ Đào Nha Sporting CP
2/7/2007TMBa Lan Tomasz KuszczakAnh West Bromwich Albion2.125 triệu £[3]
1/1/2008Angola ManuchoAngola Petro AtléticoKhông tiết lộ
30/1/2008TVBrasil Rodrigo PossebonBrasil InternacionalKhông tiết lộ[4]
13/6/2008Ý Davide PetrucciÝ Roma200.000 £[5]

Đi[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVị tríTênĐếnPhí
16/7/2007TVAnh Kieran RichardsonAnh SunderlandKhông tiết lộ
31/7/2007Ý Giuseppe RossiTây Ban Nha VillarrealKhông tiết lộ[6]
3/8/2007Anh Alan SmithAnh Newcastle United6 triệu £[7]
23/8/2007HVArgentina Gabriel HeinzeTây Ban Nha Real MadridKhông tiết lộ[8]
28/8/2007Na Uy Ole Gunnar SolskjærGiải nghệ[9]
1/1/2008HVAnh Adam EckersleyAnh Port ValeMiễn phí[10]
17/1/2008HVWales Ryan ShawcrossAnh Stoke City1 triệu £[11]
22/1/2008HVAnh Phil BardsleyAnh Sunderland2 triệu £[12]
21/5/2008HVAnh Kieran LeeAnh Oldham AthleticMiễn phí[13]
27/5/2008HVTây Ban Nha Gerard PiquéTây Ban Nha BarcelonaKhông tiết lộ[14]

Mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Từ ngàyĐến ngàyVị tríTênTừ
10/8/200731/7/2009Argentina Carlos TevezMSI[15]

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Từ ngàyĐến ngàyVị tríTênĐến
9/8/200731/1/2008[16]HVWales Ryan ShawcrossAnh Stoke City[17]
14/8/200731/12/2007TVAnh Ritchie JonesAnh Yeovil Town[18]
29/8/20071/1/2008HVBắc Ireland Craig CathcartBỉ Royal Antwerp[19]
31/8/20071/1/2008HVAnh Michael LeaBỉ Royal Antwerp[20]
5/10/20075/1/2008TVAnh Lee MartinAnh Plymouth Argyle[21]
12/10/20078/11/2007[22]HVAnh Adam EckersleyAnh Port Vale[23]
19/10/200719/1/2008HVAnh Phil BardsleyAnh Sheffield United[24]
19/10/200730/6/2008Anh Fraizer CampbellAnh Hull City[25]
19/10/200730/6/2008TVCộng hòa Ireland Darron GibsonAnh Wolverhampton Wanderers[26]
22/11/200719/12/2007HVScotland David GrayAnh Crewe Alexandra[27]
2/1/200830/6/2008HVAnh Kieran LeeAnh Queens Park Rangers[28]
3/1/200830/6/2008[29]TVAnh Michael BarnesAnh Chesterfield[30]
4/1/200831/5/2008HVBắc Ireland Jonny EvansAnh Sunderland[31]
10/1/200830/6/2008TVAnh Lee MartinAnh Sheffield United[32]
17/1/2008ngày 30 tháng 6 năm 2008Anh Febian BrandyWales Swansea City[33]
31/1/2008ngày 30 tháng 6 năm 2008Angola ManuchoHy Lạp Panathinaikos[34]
21/3/200827/5/2008[35]HVAnh Danny SimpsonAnh Ipswich Town[36]
27/3/20083/5/2008TVAnh Michael BarnesAnh Shrewsbury Town[37]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Hargreaves completes Man Utd move”. BBC Sport. ngày 1 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2007.
  2. ^ “Five-year deals for Man Utd duo”. BBC Sport. ngày 2 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2007.
  3. ^ Peace, Jeremy (ngày 14 tháng 9 năm 2007). “WBA financial results”. WBA.premiumtv.co.uk. West Bromwich Albion FC. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2008.
  4. ^ Bartram, Steve (ngày 6 tháng 2 năm 2008). “Possebon given squad number”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2008.
  5. ^ Moore, Malcolm (ngày 13 tháng 6 năm 2008). “Davide Petrucci's signing for Manchester United angers Roma”. The Daily Telegraph. Telegraph Media Group. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2010.
  6. ^ “Man Utd sell Rossi to Villarreal”. BBC Sport. ngày 31 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2007.
  7. ^ “Newcastle seal £6m Smith transfer”. BBC Sport. ngày 3 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2007.
  8. ^ “Heinze & Robben seal Real switch”. BBC Sport. ngày 23 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2007.
  9. ^ “Man Utd striker Solskjaer retires”. BBC Sport. ngày 28 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2008.
  10. ^ “Port Vale complete Eckersley deal”. BBC Sport. ngày 1 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2008.
  11. ^ “Shawcross ties up £1m Stoke move”. BBC Sport. ngày 18 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2008.
  12. ^ “Bardsley makes Sunderland switch”. BBC Sport. ngày 22 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2008.
  13. ^ “Oldham swoop for Fleming and Lee”. BBC Sport. ngày 22 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2008.
  14. ^ “Barcelona complete Pique signing”. BBC Sport. ngày 27 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2008.
  15. ^ “Tevez completes Man Utd transfer”. BBC Sport. ngày 10 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2007.
  16. ^ Loan became permanent transfer on ngày 17 tháng 1 năm 2008.
  17. ^ “Stoke City sign Shawcross on loan”. BBC Sport. ngày 9 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2007.
  18. ^ “Man Utd youngster joins Glovers”. BBC Sport. ngày 15 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2007.
  19. ^ “Youngster heads to Antwerp”. ManUtd.com. Manchester United. ngày 30 tháng 8 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2007.
  20. ^ “Antwerp take second youngster”. ManUtd.com. Manchester United. ngày 31 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2007.
  21. ^ “Plymouth wrap up Martin loan deal”. BBC Sport. ngày 5 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2007.
  22. ^ Loan became permanent transfer on ngày 1 tháng 1 năm 2008.
  23. ^ “Struggling Port Vale recruit duo”. BBC Sport. ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2007.
  24. ^ “Man Utd's Bardsley in Blades loan”. BBC Sport. ngày 17 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2007.
  25. ^ “Tigers snap up Man Utd youngster”. BBC Sport. ngày 18 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2008.
  26. ^ “Wolves set to sign Gibson on loan”. BBC Sport. ngày 9 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2008.
  27. ^ “Crewe sign Man Utd defender Gray”. BBC Sport. ngày 22 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2008.
  28. ^ “QPR swoop for Man Utd starlet Lee”. BBC Sport. ngày 28 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2008.
  29. ^ Loan terminated on ngày 29 tháng 1 năm 2008.
  30. ^ “Chesterfield sign Man Utd winger”. BBC Sport. ngày 3 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.
  31. ^ “Evans heads to Sunderland on loan”. BBC Sport. ngày 4 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.
  32. ^ “Sheff Utd capture Martin on loan”. BBC Sport. ngày 10 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2008.
  33. ^ “Man Utd striker signs for Swansea”. BBC Sport. ngày 17 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2008.
  34. ^ “Manucho set for Greek loan move”. BBC Sport. ngày 31 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2008.
  35. ^ Loan terminated on ngày 5 tháng 5 năm 2008.
  36. ^ “Simpson moves to Ipswich on loan”. BBC Sport. ngày 21 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2008.
  37. ^ “Shrewsbury capture Man Utd winger”. BBC Sport. ngày 27 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2008.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_gi%E1%BA%A3i_2007-08