Morioka Shigeru
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Morioka Shigeru | ||
Ngày sinh | 12 tháng 4, 1973 | ||
Nơi sinh | Ehime, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1992–1998 | Gamba Osaka | 129 | (15) |
1999 | Kyoto Purple Sanga | 15 | (2) |
2000–2001 | Vissel Kobe | 18 | (2) |
2002–2005 | Gamba Osaka | 48 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Morioka Shigeru (sinh ngày 12 tháng 4 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Morioka Shigeru được triệu tập vào đội tuyển Nhật Bản tham dự Thế vận hội Mùa hè 1996.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Morioka Shigeru – Thành tích thi đấu FIFA
- Morioka Shigeru tại National-Football-Teams.com
- Morioka Shigeru tại J.League (tiếng Nhật)
- Shigeru Morioka
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Morioka_Shigeru