Nemanja Gudelj
Gudelj trong màu áo Ajax năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nemanja Gudelj[1] | ||
Ngày sinh | 16 tháng 11, 1991 [1] | ||
Nơi sinh | Belgrade, CHXHCN Serbia, CHLBXHXN Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,87 m[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sevilla | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2001 | BSV Boeimeer | ||
2001–2010 | NAC Breda | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | NAC Breda | 79 | (8) |
2013–2015 | AZ | 61 | (16) |
2015–2017 | Ajax | 40 | (6) |
2017–2018 | Tianjin TEDA | 19 | (1) |
2018–2019 | Guangzhou Evergrande | 11 | (2) |
2018–2019 | → Sporting CP (cho mượn) | 27 | (1) |
2019– | Sevilla | 109 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | U-21 Serbia | 15 | (2) |
2014– | Serbia | 54 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:07, 4 tháng 6 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023 |
Nemanja Gudelj (tiếng Kirin Serbia: Немања Гудељ; sinh ngày 16 tháng 11 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Sevilla tại La Liga và đội tuyển quốc gia Serbia.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Serbia (SRB)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Hồ sơ tại trang web Sevilla FC
- Nemanja Gudelj tại National-Football-Teams.com
- Nemanja Gudelj tại Soccerway
- Hồ sơ quốc tế Voetbal (tiếng Hà Lan)
- Tài khoản Twitter chính thức
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nemanja_Gudelj