Jorginho (cầu thủ bóng đá, sinh 1964)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jorge de Amorim Campos | ||
Ngày sinh | 17 tháng 8, 1964 | ||
Nơi sinh | Rio de Janeiro, Brasil | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1983-1984 | America-RJ | ||
1985-1989 | Flamengo | ||
1989-1992 | Bayer Leverkusen | ||
1992-1994 | Bayern Munich | ||
1995-1998 | Kashima Antlers | ||
1999 | São Paulo | ||
2000-2001 | Vasco da Gama | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1987-1995 | Brasil | 64 | (3) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2006 | America-RJ | ||
2006–2010 | Brazil (assistant) | ||
2010 | Goiás | ||
2011 | Figueirense | ||
2012 | Kashima Antlers | ||
2013 | Flamengo | ||
2013 | Ponte Preta | ||
2014 | Al Wasl | ||
2015–2016 | Vasco da Gama | ||
2017 | Bahia | ||
2018 | Ceará | ||
2018 | Vasco da Gama | ||
2019 | Ponte Preta | ||
2019 | Coritiba | ||
2020 | Coritiba | ||
2021 | Atlético Goianiense | ||
2021 | Cuiabá | ||
2022 | Atlético Goianiense | ||
2022 | Vasco da Gama | ||
2024– | Buriram United | ||
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Jorge de Amorim Campos hay Jorginho (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1964) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Jorginho thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil từ năm 1987 đến 1995.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1987 | 1 | 1 |
1988 | 7 | 1 |
1989 | 10 | 0 |
1990 | 7 | 0 |
1991 | 1 | 0 |
1992 | 2 | 1 |
1993 | 13 | 0 |
1994 | 12 | 0 |
1995 | 11 | 0 |
Tổng cộng | 64 | 3 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jorginho_(c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1,_sinh_1964)