Hiriberri
Hiriberri / Villanueva de Aezkoa | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | |||||||
Cộng đồng tự trị | |||||||
Tỉnh | |||||||
Comarca | Pirineos | ||||||
Mã bưu chính | 31671 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||
Diện tích | 21,31 km² | ||||||
Độ cao | 919 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 129 người 6,34 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Hiriberri là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 142 người. Đô thị nằm ở độ cao 919 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 54 km.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
156 | 155 | 154 | 152 | 145 | 145 | 144 | 144 | 135 | 137 | 129 |
Nguồn: Hiriberri/Villanueva de Aezkoa et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hiriberri