Arbizu
Arbizu | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Barranca | ||||||
Mã bưu chính | 31839 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||
Diện tích | 14,3 km² | ||||||
Độ cao | 497 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 1 021 người 70,14 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Jesús María Mendinueta Urdánoz 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.arbizu.info |
Arbizu là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 14,3 ki-lô-mét vuông, dân số là 1021 người (2007). Đô thị nằm ở độ cao 497 m trên mực nước biển.
Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
919 | 925 | 927 | 932 | 922 | 925 | 950 | 963 | 982 | 1 006 | 1 021 |
Nguồn: Arbizu et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Arbizu