Gallués - Galoze
Gallués/Galoze | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Roncal-Salazar | ||||||
Mã bưu chính | 31451 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||
Diện tích | 43,41 km² | ||||||
Độ cao | 637 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 110 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Francisco Sarriés Martínez 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Gallués là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 121 người. Đô thị nằm ở độ cao 637 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 70 km.
Các cộng đồng dân cư trong đô thị này:
Cộng đồng | Dân số (2006) |
---|---|
Iciz/Izize | 26 |
Izal/Itzalle | 34 |
Uscarrés/Uskartze | 40 |
Gallués/Galoze(hameau) | 9 |
Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
124 | 120 | 123 | 122 | 123 | 121 | 118 | 120 | 118 | 109 | 110 |
Nguồn: Gallués et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gallu%C3%A9s_-_Galoze